CHƯƠNG 4
CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY VẬT LIỆU - XÂY DỰNG 720
4.1 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
4.1.1 Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành
Công ty cổ phần vật liệu – xây dựng kinh doanh trong hai lĩnh vực là: sản xuất các loại vật liệu xây dựng (gạch, xi măng, ngói, tấm đan ép, cửa giả gỗ) và sửa chữa các công trình.
Đối với việc sản xuất vật liệu xây dựng, công ty sử dụng loại hình sản xuất hàng loạt với khối lượng lớn, đặc điểm sản xuất là có phân xưởng do vậy yêu cầu về trình độ quản lý là rất cao. Bên cạnh đó, tại công ty mỗi phân xưởng đảm nhận hầu hết các khâu từ khi nhập nguyên liệu đến khi sản xuất ra sản phẩm. Trong từng phân xưởng, quy trình công nghệ lại được xây dựng theo kiểu liên tục. Với đặc điểm như vậy, nên việc tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty được xác định cho từng loại sản phẩm, theo từng phân xưởng.
Do thời gian và trình độ của em còn hạn hẹp, vì vậy trong luận văn này em chỉ tìm hiểu quá trình tập hợp chi phí và hạch toán tính giá thành của sản phẩm xi măng. Công ty hiện đang sản xuất hai loại xi măng là : xi măng PCB.40 và xi măng PCB.30.
4.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Hàng tháng, căn cứ vào tình hình sản xuất trong kỳ trước và kết hợp với tình hình thực tế trong kỳ này, cán bộ định mức của công ty dựa vào hệ thống định mức tiêu dùng gửi sản lượng và kế hoạch xuống các xí nghiệp. Đó là cơ sở để cán bộ xuống kho lĩnh vật tư, đồng thời là căn cứ để thủ kho xuất đủ số lượng theo yêu cầu sản xuất.
Trong công ty cổ phần vật liệu xây dựng 720, việc sản xuất 2 loại xi măng là hoàn toàn tách biệt. Chỉ sử dụng cùng một quy trình công nghệ. Còn trong quá trình sản xuất, thì từng loại xi măng được sản xuất lần lượt. Vì vậy chi phí nguyên vật liệu được phân bổ riêng cho từng loại sản phẩm.
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA 48 SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
Bảng 2: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng
Ngày | Diễn giải | Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||||
XVT1783 | 02/10 | Xuất clinker sx xi măng PCB.40 | 621 | 1521 | 90.240.000 | |
XVT1789 | 02/10 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 | 621 | 1522 | 1.264.500 | |
XVT1790 | 03/10 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 | 621 | 1522 | 2.721.600 | |
XVT1810 | 09/10 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 | 621 | 1528 | 664.136 | |
XVT1827 | 12/10 | Xuất clinker sx xi măng PCB.30 | 621 | 1521 | 331.425.000 | |
XVT1840 | 15/10 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 | 621 | 1522 | 9.657.000 | |
XVT1847 | 16/10 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 | 621 | 1522 | 16.170.000 | |
XVT1893 | 25/10 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 | 621 | 1528 | 2.867.531 | |
XVT1953 | 05/11 | Xuất clinker sx xi măng PCB.40 | 621 | 1521 | 108.945.200 | |
XVT1957 | 07/11 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 | 621 | 1522 | 1.598.700 | |
XVT1967 | 08/11 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 | 621 | 1522 | 3.217.860 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Biến Động Chi Phí Theo Từng Khoản Mục
- Nhiệm Vụ, Chức Năng, Quyền Hạn Và Cơ Cấu Tổ Chức
- Khái Quát Tình Hình Kinh Doanh Của Cty Trong Năm 2006, 2007, 2008
- Bảng Chứng Từ Ghi Sổ Chi Phí Nhân Công Trực Tiếp Sản Xuất Xi Măng Pcb.40 Và Pcb.30 Q4/2008
- Bảng Phân Bổ Chi Phí Sản Xuất Chung Của Xi Măng Pcb.40 & Pcb.30 Q4/2008
- Sổ Cái Tài Khoản 154 “Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh Dở Dang” Của Xi Măng Pcb.40 Và Pcb.30 Trong Q4/2008
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Ngày | Diễn giải | Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||||
XVT1988 | 17/11 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 | 621 | 1528 | 808.032 | |
XVT2015 | 19/11 | Xuất clinker sx xi măng PCB.30 | 621 | 1521 | 438.459.600 | |
XVT2027 | 21/11 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 | 621 | 1522 | 12.139.400 | |
XVT2030 | 22/11 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 | 621 | 1522 | 20.773.600 | |
XVT2060 | 28/11 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 | 621 | 1528 | 3.422.383 | |
XVT2076 | 02/12 | Xuất clinker sx xi măng PCB.40 | 621 | 1521 | 127.727.600 | |
XVT2081 | 04/12 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 | 621 | 1522 | 2.968.300 | |
XVT2082 | 04/12 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 | 621 | 1522 | 6.224.940 | |
XVT2122 | 15/12 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 | 621 | 1528 | 940.860 | |
XVT2129 | 17/12 | Xuất clinker sx xi măng PCB.30 | 621 | 1521 | 346.677.900 | |
XVT2132 | 18/12 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 | 621 | 1522 | 10.062.850 | |
XVT2133 | 18/12 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 | 621 | 1522 | 17.207.200 | |
XVT2165 | 26/12 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 | 621 | 1528 | 2.865.935 | |
156 | 31/12 | KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) | 154:XMBS | 621 | 347.321.728 | |
KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) | 154:XMPC | 621 | 1.211.728.399 |
(Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)
Bảng 3: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 “CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
ĐVT: đồng
Ngày | Diễn giải | TK ĐƯ | PS nợ | PS có | |
XVT1783 | 02/10 | Xuất clinker sx xi măng PCB.40 | 1521 | 90.240.000 | |
XVT1789 | 02/10 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 | 1522 | 1.264.500 | |
XVT1790 | 03/10 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 | 1522 | 2.721.600 | |
XVT1810 | 09/10 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 | 1528 | 664.136 | |
XVT1827 | 12/10 | Xuất clinker sx xi măng PCB.30 | 1521 | 331.425.000 | |
XVT1840 | 15/10 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 | 1522 | 9.657.000 | |
XVT1847 | 16/10 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 | 1522 | 16.170.000 | |
XVT1893 | 25/10 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 | 1528 | 2.867.531 | |
XVT1953 | 05/11 | Xuất clinker sx xi măng PCB.40 | 1521 | 108.945.200 | |
XVT1957 | 07/11 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 | 1522 | 1.598.700 | |
XVT1967 | 08/11 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 | 1522 | 3.217.860 |
Ngày | Diễn giải | TK ĐƯ | PS nợ | PS có | |
XVT1988 | 17/11 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 | 1528 | 808.032 | |
XVT2015 | 19/11 | Xuất clinker sx xi măng PCB.30 | 1521 | 438.459.600 | |
XVT2027 | 21/11 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 | 1522 | 12.139.400 | |
XVT2030 | 22/11 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 | 1522 | 20.773.600 | |
XVT2060 | 28/11 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 | 1528 | 3.422.383 | |
XVT2076 | 02/12 | Xuất clinker sx xi măng PCB.40 | 1521 | 127.727.600 | |
XVT2081 | 04/12 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 | 1522 | 2.968.300 | |
XVT2082 | 04/12 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 | 1522 | 6.224.940 | |
XVT2122 | 15/12 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 | 1528 | 940.860 | |
XVT2129 | 17/12 | Xuất clinker sx xi măng PCB.30 | 1521 | 346.677.900 | |
XVT2132 | 18/12 | Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 | 1522 | 10.062.850 | |
XVT2133 | 18/12 | Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 | 1522 | 17.207.200 | |
XVT2165 | 26/12 | Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 | 1528 | 2.865.935 | |
156 | 31/12 | KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) | 154:XMBS | 347.321.728 | |
KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) | 154:XMPC | 1.211.728.399 |
(nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA 52 SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
4.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp của công ty bao gồm: tiền lương chính, lương ngoài giờ, phụ cấp độc hại và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ).Cty thực hiện trả lương theo số lượng xi măng sản xuất ra. Cty thực trả lương theo hình thức khoán sản phẩm. Cả hai sản phẩm đều có chi phí nhân công trực tiếp là 25.000 đ/ tấn sản phẩm làm ra (phần lương này chưa bao gồm trợ cấp độc hại và các khoản trích theo lương).
Trợ cấp độc hại được tính 10% trên lương chính.
Các khoản trích theo lương do công ty chi trả bao gồm:
- 15% BHXH và 2% BHYT được tính trên lương cơ bản của nhân công.
- 2% KPCĐ được tính trên tổng lương của công nhân (bao gồm: lương chính, lương làm thêm giờ và trợ cấp độc hại).
Chứng từ sử dụng: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương chính, lương ngoài giờ, bảng phụ cấp độc hại và bảng báo cáo sản lượng xi măng nhập kho.
Trong Q4/2008, CPNC trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 phát sinh là:
- Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý
= 25.000 × 440,78
= 11.019.500 (đồng)
- Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10%
= 11.019.500 × 10%
= 1.101.950 (đồng)
- Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 12.121.450 đồng
- Các khoản trích theo lương:
+ KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2%
= 12.121.450 × 2%
= 242.429 (đồng)
+ BHXH = tiền lương chính × 15%
= 11.019.500 × 15%
= 1.652.925 (đồng)
+ BHYT = tiền lương chính × 2%
= 11.019.500 × 2%
= 220.390 (đồng)
- Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và chi phí khác liên quan đến nhân công trực tiếp 2.556.425 đồng.
Trong quý 4 năm 2008, chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 phát sinh là:
- Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý
= 25.000 × 2.165,85
= 54.146.250 (đồng)
- Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10%
= 54.146.250 × 10%
= 5.414.625 (đồng)
- Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 59.560.875 đồng
- Các khoản trích theo lương:
+ KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2%
= 59.560.875 × 2%
= 1.191.218 (đồng)
+ BHXH = tiền lương chính × 15%
= 54.146.250 × 15%
= 8.121.938 (đồng)
+ BHYT = tiền lương chính × 2%
= 54.146.250 × 2%
= 1.082.925 (đồng)
- Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và các chi khác liên quan đến nhân công trực tiếp: 8.857.285 đồng
Bảng 4: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
ĐVT: đồng
Chi phí nhân công trực tiếp | ||
Xi măng PCB.40 | Xi măng PCB.30 | |
Lương | 12.121.450 | 59.560.875 |
KPCĐ | 242.429 | 1.191.218 |
BHXH | 1.652.925 | 8.121.938 |
BHYT | 220.390 | 1.082.925 |
CP khác | 2.556.425 | 8.857.285 |
Tổng | 16.793.619 | 78.814.240 |
(Nguồn: phòng kế toán công ty CP vật liệu- xây dựng 720)
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA 55 SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO