Bảng Chứng Từ Ghi Sổ Chi Phí Nhân Công Trực Tiếp Sản Xuất Xi Măng Pcb.40 Và Pcb.30 Q4/2008


Bảng 5: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008

CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng


Số CT

Ngày

Diễn giải

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

PBBHQ4.1


PBBHQ4.1

28/10


28/10

Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10

CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10

BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10

CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

622

622

622

622

622

622

622

622

622

622

334

3382

3383

3384

111

334

3382

3383

3384

111

3.335.823

66.716

454.885

60.651

703.528

18.000.264

360.005

2.454.582

327.278

2.676.815


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần vật liệu - xây dựng 720 thành phố Cần Thơ - 8


Số CT

Ngày

Diễn giải

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

PBBHQ4.2

28/11

Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T11

622

334

4.059.474




KPCĐ sx xi măng PCB.40 T11

622

3382

81.189



BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T11

622

3383

553.565



BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T11

622

3384

73.809



CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

622

111

856.147

PBBHQ4.2

28/11

Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T11

622

334

22.920.337



KPCĐ sx xi măng PCB.30 T11

622

3382

458.407



BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T11

622

3383

3.125.500



BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T11

622

3384

416.733



CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

622

111

3.408.478

PBBHQ4.3

31/12

Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T12

622

334

4.726.153



KPCĐ sx xi măng PCB.40 T12

622

3382

94.523



BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T12

622

3383

644.475



BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T12

622

3384

85.930



CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

622

111

996.750


Số CT

Ngày

Diễn giải

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

PBBHQ4.3


156

31/12


31/12

Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T12 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T12 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T12 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T12

CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.40) KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.30)

622

622

622

622

622

154:XMBS

154:XMPC

334

3382

3383

3384

111

622

622

18.640.274

372.805

2.541.856

338.914

2.771.991

16.793.619

78.814.240


(Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)


Bảng 6: SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.

CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720

SỔ CÁI

Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp.

ĐVT: đồng


Số CT

Ngày

Diễn giải

TK ĐƯ

PS nợ

PS có

PBBHQ4.1

28/10

Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10

334

3.335.823




KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10

3382

66.716




BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10

3383

454.885




BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10

3384

60.651




CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

111

703.528


PBBHQ4.1

28/10

Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10

334

18.000.264




KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10

3382

360.005




BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10

3383

2.454.582




BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10

3384

327.278




CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

111

2.676.815




Số CT

Ngày

Diễn giải

TK ĐƯ

PS nợ

PS có

PBBHQ4.2

28/11

Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T11

334

4.059.474




KPCĐ sx xi măng PCB.40 T11

3382

81.189




BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T11

3383

553.565




BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T11

3384

73.809




CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

111

856.147


PBBHQ4.2

28/11

Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T11

334

22.920.337




KPCĐ sx xi măng PCB.30 T11

3382

458.407




BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T11

3383

3.125.500




BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T11

3384

416.733




CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

111

3.408.478


PBBHQ4.3

31/12

Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T12

334

4.726.153




KPCĐ sx xi măng PCB.40 T12

3382

94.523




BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T12

3383

644.475




BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T12

3384

85.930




CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

111

996.750




Số CT

Ngày

Diễn giải

TK ĐƯ

PS nợ

PS có

PBBHQ4.3

31/12

Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T12

334

18.640.274




KPCĐ sx xi măng PCB.30 T12

3382

372.805




BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T12

3383

2.541.856




BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T12

3384

338.914




CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác

111

2.771.991


156

31/12

KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.40)

154:XMBS


16.793.619



KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.30)

154:XMPC


78.814.240

(nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu xây dựng 720)



GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA 61 SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

4.1.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung

Phân xưởng của Cty được sử dụng để sản xuất tất cả những sản phẩm như: Cửa giả gỗ, Gạch lát đường, ngói, xi măng … nên những chi phí chung của toàn phân xưởng như: điện, nước, chi phí tiền lương cho quản đốc … được phân bổ dựa trên tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp.

Do việc sản xuất hai sản phẩm xi măng PCB.40 và PCB.30 được sử dụng cùng 1 dây chuyền thiết bị công nghệ và trong cùng 1 phân xưởng, vì vậy công ty đã tiến hành phân bổ những chi phí chung của 2 loại sản phẩm (chi phí bảo dưỡng máy, chi phí thử nghiệm xi măng …) dựa vào tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp của từng loại sản phẩm trong kỳ.

Ta có:

- Tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong quý 4/2008: 1.199.113.701đ.

- Tổng chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất 2 sản phẩm xi măng PCB.40 và xi măng PCB.30 của Cty trong quý 4/2008: 95.607.859 đồng.

- Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 của Cty trong quý 4/2008: 16.793.619 đồng.

- Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 của Cty trong quý 4/2008: 78.814.240 đồng.

Như vậy:

- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong Q4/2008:

16.793.619

1.199.113.701 × 100 = 1,40%

- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong Q4/2008:

78.814.240

1.199.113.701 × 100 = 6,57%

- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất 2 loại xi măng của Cty trong Q4/2008:

16.793.619

95.607.859 × 100 = 17,57%

- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất 2 loại xi măng của Cty trong Q4/2008:

78.814.240

95.607.859 × 100 = 82,43%

Trong quý 4/2008. Chi phí sản xuất chung liên quan đến 2 loại xi măng PCB.40 và PCB.30 phát sinh như sau:

- Chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng:

+ Chạy máy phát điện 87.067 đ

+ Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 3.880.785 đ

+ Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 4.759 927 đ

+ Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 3.423.975 đ

+ CCDC xuất dùng trong Q4/08 3.501.462 đ

+ Nhập kho vật tư không sử dụng hết (21.652.393 đ)

+ Phân bổ lương Q4/08 đợt 1 89.077.614 đ

+ Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 15.171.074 đ

+ Phân bổ KPCĐ Q4/08 3.587.047 đ

+ Phân bổ BHXH Q4/08 17.820.810 đ

+ Phân bổ BHYT Q4/08 2.376.108 đ

+ Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 31.820.562 đ

+ Hạch toán tiền điện SX Q4/08 120.075.172 đ

+ Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 139.862.184 đ

- Chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng PCB.40 và PCB.30:

+ Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 2.710.000 đ

+ Châm nhớt 76.043 đ

+ Chi phí xúc clinker lên 45.408 đ

+ Xúc liệu SX+thay nhớt 362.880 đ

+ Bảo dưỡng máy 122.273 đ

+ Châm nhớt 283.873 đ

+ Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 878.685 đ

Xem tất cả 135 trang.

Ngày đăng: 06/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí