Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách trong ngành giao thông vận tải Việt Nam - 30


25. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2009). Nghị định số 83/2009/NĐ-CP.

26. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2009). Nghị định số 112/2009/NĐ-CP.

27. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2009). Nghị định số 12/2009/NĐ-CP.

28. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2009). Nghị định số 85/2009/NĐ-CP.

29. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (1999). Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Thủ tướng chính phủ về quy chế quản lý và xây dựng phân chia các quy mô dự án đầu tư.

30. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2006). Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.

31. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2006), công văn số 1585/TTg-CN ngày 09/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về đề án đổi mới cơ chế quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội.

32. PGS. TS. Thái Bá Cẩn (2003), Quản lý tài chính trong lĩnh vực đầu tư xây dựng, NXB Tài chính - 2003.

33. Cục thống kê TP Hà Nội (2001). Niên giám thống kê.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

34. Dương Văn Chung (2003), Nghiên cứu về hiệu quả sản xuất kinh doanh và một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước xây dựng giao thông, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học giao thông vận tải.

35. Đại học Kinh tế Quốc dân (1996) Lập và quản lý dự án đầu tư.

Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách trong ngành giao thông vận tải Việt Nam - 30

36. Đại học Quốc gia Hà Nội (2005), Việt Nam – Những thách thức trong tiến trình Hội nhập kinh tế Quốc tế , Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

37. Đại học Quốc gia Hà Nội (2004), Đổi mới ở Việt Nam tiến trình thành tựu và kinh nghiệm, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội, năm 2004.


38. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006) Văn kiện Đại hội Đảng X. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm 2006.

39. Trịnh Quân Được (2001). Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển Công nghiệp từ nguồn vốn ngân sách nhà nước. Luận án Tiến sĩ. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, năm 2001.

40. Đặng Thanh Đường (2006). Cổ phần hóa các DNNN trong lĩnh vực xây dựng cơ bản ngành giao thông vận tải ở tỉnh Nghệ An. Luận văn Thạc sĩ kinh tế. Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2006.

41. Bùi Minh Huấn(1996) Phương hướng và biện pháp hoàn thiện quản lý Nhà Nước đối với xây dựng giao thông. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, năm 1996.

41a. Bùi Minh Huấn, Chu Xuân Nam (2008), Giáo trình tổ chức quản lý đầu tư và xây dựng giao thông, Nxb giao thông vận tải.

42a. Chính phủ (2009), Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội.

42. Trần Văn Hùng (2007). Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội, năm 2007.

43. Trần Văn Hồng (2002), Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản của nhà nước, Luận án tiến sĩ, Học viện tài chính.

44. Lê Thanh Hương (2005), Nghiên cứu một số vấn đề về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, tại Trường đại học giao thông vận tải.

45. Kho bạc nhà nước (2006). Một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi đầu tư tại Kho bạc nhà nước Hà Nội nhằm góp phần chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng cơ bản. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Hà Nội, năm 2006.


46. Trần Văn Khôi (2000). Đổi mới công tác lập và quản lý dự án đầu tư tăng năng lực thiết bị thi công của Doanh nghiệp xây dựng giao thông. Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

47. Bùi Nguyên Khánh (2002).Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây dựng kết cấu hạ tầng của ngành giao thông vận tải Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội.

48. Tạ Văn Khoái (2009). Quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước ở Việt Nam. Luận án tiến kỹ kinh tế, Học viện chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.

49. Mai Hữu Khuê (2003), Lý luận quản lý Nhà nước , Nxb Hà Nội.

50. Kong Keo Xay Song Kham (2004),Đổi mới quản lý nhà nước nhằm phát triển hệ thống giao thông đường bộ ở Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào” , Luận án tiến kỹ kinh tế, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

51. Bun Nương Khu Khăm (1991), Giao thông vận tải trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào, Luận án PTS khoa học kinh tế, Học viện Nguyễn Ái Quốc.

52. Phan Thanh Mão (2003), giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, Luận án tiến sĩ , Trường Đại học kinh tế quốc dân.

53. Phạm Văn Liên (2004), Các giải pháp huy động và sử dụng vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính, Hà nội.

54. Quốc Hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (1995), Hiến pháp Việt Nam (năm 1946, 1959, 1980 và 1992), Nxb chính trị quốc gia, Hà nội

55. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (1999), Bộ luật hình sự số 32/1999/QH10 ngày 21/12/1999, Hà Nội.


56. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2001), Luật tổ chức Chính Phủ số 32/2001/QH10 ngày 25/12/2001, Hà Nội.

57. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2001), Luật ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH12 ngày 16/12/2002, Hà Nội.

58. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2001), Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 09/2003/QH11 ngày 17/6/2003, Hà Nội.

59. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2003), Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Hà Nội.

60. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2004), Luật thanh tra số 22/2004/QH11 ngày 15/6/2004, Hà Nội.

61. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005), Luật thanh tra số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Hà Nội.

62. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005), Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Hà Nội.

63. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005), Luật kiểm toán nhà nước số 37/2005/QH11 ngày 14/6/2005, Hà Nội.

64. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005), Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí số 48/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Hà Nội.

65. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2006), Nghị quyết số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Hà Nội.

66. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2006), Nghị quyết số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Hà Nội.

67. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2007), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ luật phòng, chống tham nhũng năm 2007 số 01/2007/QH12 ngày 04/8/2007, Hà Nội.

68. Quốc Hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005) – Luật Đầu tư tại kỳ họp thứ 10 khoá XI.


69. Quốc Hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005) – Luật doanh nghiệp tại kỳ họp thứ 10 khoá XI.

70. Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Nhà xuất bản Xây dựng 1997.

71. Hoàng Đức Thắng (2007). Phát triển nguồn nhân lực cho quản lý dự án xây dựng trong lĩnh vực giao thông đường bộ ở Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ kinh tế . Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội. Năm 2007

72. Nguyễn Chí Thành (2003). Một số giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của TCT xây dựng công trình giao thông Việt Nam trong đấu thầu qua thực tiễn của TCT công trình giao thông 4. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, năm 2003.

73. Nguyễn Khắc Thiện (2006) Tăng cường vai trò quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản bằng vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh Hà Tây. Luận văn Thạc sĩ kinh tế. Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2006

74. Nguyễn Thị Tiếp (2000) Hoàn thiện chế độ đấu thầu trong xây dựng công trình giao thông đường bộ Quốc gia ở Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, năm 2000.

75. Nguyễn Xuân Trường (2000) Hoàn thiện quản lý tài chính trong các Trung tâm kiểm định kỹ thuật. Luận văn Thạc sĩ kinh tế. Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2000.

76. Lê Mạnh Tường (2010), Một số giải pháp hoàn thiện quản lý chất lượng các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Giao thông vận tải.

77. Cấn Quang Tuấn (2009), Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung từ Ngân sách nhà nước do thành phố Hà nội quản lý, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện tài chính.

78. Nguyễn Ngọc Trân (2004), Lãng phí, thất thoát bắt nguồn từ đâu, Báo tuổi trẻ điện tử ngày 10/11/2004.


79. Nguyễn Bạch Tuyết, Từ Quang Phương (2004), giáo trình Kinh tế Đầu tư , NXB Thống kê Hà Nội.

80. Trần Đình Ty (2005), Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, Nxb Lao động, Hà nội.

81. Bùi Ngọc Toản (2006), Tổ chức quản lý thực hiện dự án xây dựng công trình, Nxb Giao thông vận tải, Hà Nội.

82. Tổng cục thống kê (2006-2010), Niên giám thống kê 2005, 2006, 2007,2008,2009, Nxb thống kê, Hà Nội.

83. Trường Đại học kinh tế quốc dân (2002), Mô hình và chính sách kinh tế vĩ mô, Nxb thống kê Hà Nội.

84. Nguyễn Hữu Từ (2005), tiếp tục đổi mới quản lý nhà nước về tài chính ở cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

85. Trung tâm thông tin - Bộ xây dựng (2008), Tổng luận Trung Quốc: Tổng nhận thầu và nhận thầu xây dựng công trình nước ngoài, Hà Nội

86. Trung tâm thông tin - Bộ xây dựng (2008), Tổng luận Trung Quốc: Tổng nhận thầu và nhận thầu xây dựng công trình nước ngoài, Hà Nội.

87. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2008), Thông tin chuyên đề, Phát triển kết cấu hạ tầng để đảm bảo và thúc đẩy phát triển bền vững.

88. Viện nghiên cứu Tài chính, Trường đại học nhân dân Trung Quốc (1999), cải cách kinh tế, tài chính Việt Nam và Trung Quốc thành tựu và triển vọng, NXB Tài chính, Hà nội

89. Nguyễn Xuân Vinh (1989). Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong ngành Thông tin Bưu điện. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, năm 1989.

90. Trịnh Văn Vinh (2000), Phương pháp kiểm toán báo cáo quyết toán công trình xây dựng cơ bản hoàn thành, Luận án tiến kỹ kinh tế, Trường đại học tài chính kế toán Hà Nội.


91. Ngô Doãn Vịnh (2003), Nghiên cứu chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội ở Việt nam, Nxb chính trị quốc gia, Hà nội.

92. Nguyễn Bá Vỵ, Bùi Văn Yêm (2007), Giáo trình lập định mức xây dựng, Nxb xây dựng, Hà Nội

93. Phạm Văn Vạng, Đặng Thị Xuân Mai.(2003), Điều tra kinh tế kỹ thuật và quy hoạch GTVT, NXB giao thông vận tải.

94. Phạm Văn Vạng (2004), Dự án đầu tư và quản trị dự án đầu tư trong GTVT, NXB giao thông vận tải.


Tiếng Anh:

95. Chau Ping Yang (2007), Factors affecting the performance of public projects in Taiwan, Journal of construction research, vol 7.

96. Gary McMahon (1997), Applying Economic Analysis to Technical Assistance Project, Polycy Research Department, Pulic Economics Division, The World Bank.

97. Nick Renton (2000), Unđerstanding – Investment – Property, Information Australia Publishing Hause, Australia

98. Vito Tazi (1991), Public Finance in Developing countries, Edward Elgar Publishing Limited.

99. Bussey, L.E., The Economic Analysis of Industrial Projects, Prentice - Hall, 1978.

100. Wilfred Charette and Walter S. Halverson (1982), Tools of Project Management, Halverson & Associates Brea, California.

101. David L.Cleland and William R.King (1983), Project Management Hanbook, Van Norstrand Reinhold Company, New York.

102. R. Dobbins (1975), Quality Cost Management for Profit, ASQC Annual Transaction, in: A. Grimm (Ed.), Quality Costs: Ideas and Applications, ASQC Press, Milwaukee, WI.

103. Isabella L. P (1987), Construction industry in France, Thesis of Masteral.


104. Williamr. Duncan (1996), A guide to the project management body of knowledge, Project management Institute.

105. Kerzner Harold (1984), Project Management: Asystems Approach to Planning, Scheduling and Controling, Van Nostrand Holland, New York.

106. Peter W.G.Morris (1996), Interface Management - An organisation Theory, Project Management Quarterly.

107. Peter E. D. Love, Zahir Irani (2002). A project management quality cost information system for the construction industry, Information & Management 40 (2003) 649–661.

108. P.E.D. Love, H. Li, P. Mandal, Rework (1999), A symptom of a dysfunctional supply chain, European Journal of Purchasing and Supply Management 5 (1), pp. 1–11.

109. P.E.D. Love (2002), Auditing the indirect consequences of rework in construction: a case based approach, Managerial Auditing Journal 17 (3), pp. 138–146.


Một số trang WEB tham khảo:

108. Lê mạnh Tường (2010). Chất lượng công trình giao thông dưới tác động của các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng .

Website http://www.uct.edu.vn/utc/data/.../08_2010_1373.pdf [Truy cập: 25/3/2011]

109. www.chinhphu.vn

110. www.mot.gov.vn

111. www.vietnamnet.vn

112. www.vnexpress.net

113. www.mt.gov.vn

114. www.mof.gov.vn

115. www.tienphongoline.com.vn

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/09/2022