BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ TUẤN ANH
HOÀN THIỆN MÔI TRƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ TUẤN ANH
HOÀN THIỆN MÔI TRƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị
Mã số: 60310102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HỒ QUẾ HẬU
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng luận văn “Hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương” là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các thông tin dữ liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực, các nội dung trích dẫn đều có ghi nguồn gốc và các kết quả trình bày trong luận văn chưa được công bố tại bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Học viên thực hiện
Lê Tuấn Anh
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ PHẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ MÔI TRƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 1
1.1. Đầu tư và đầu tư trực tiếp nước ngoài 1
1.1.1. Đầu tư 1
1.1.2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài 5
1.2. Môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 11
1.2.1. Khái niệm về môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 11
1.2.2. Vai trò của môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 12
1.2.3. Nội dung của môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 13
1.2.4. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của việc hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 17
1.3. Kinh nghiệm thực tiễn về hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 19
1.3.1. Kinh nghiệm trong nước 19
1.3.2. Kinh nghiệm quốc tế 21
1.3.3. Những bài học cho tỉnh Bình Dương từ kinh nghiệm thực tiễn trong và ngoài nước 24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI BÌNH DƯƠNG 27
2.1. Khái quát chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương có ảnh hưởng đến hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh 27
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 27
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 30
2.1.3. Tác động của điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Bình Dương 32
2.2. Thực trạng và đánh giá hiệu quả của môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương 33
2.2.1. Thực trạng về môi trường thu hút đầu tư tực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương 33
2.2.2. Đánh giá hiệu quả của môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương 59
2.2.3. Đánh giá chung 65
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM TIẾP TỤC HOÀN THIỆN MÔI TRƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG 71
3.1. Dự báo về các yếu tố ảnh hưởng đến việc hoàn thiện môi trường thu hút FDI trên địa bàn tỉnh Bình Dương 71
3.1.1. Các yếu tố thuận lợi 71
3.1.2. Các yếu tố khó khăn 72
3.2. Quan điểm hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương 73
3.3. Một số giải pháp 75
3.3.1. Hoàn thiện môi trường pháp luật và quản lý nhà nước về thu hút đầu tư FDI 75
3.3.2. Xây dựng đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội phục vụ doanh nghiệp FDI 80
3.3.3. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 82
3.3.4. Phát triển công nghiệp hỗ trợ 84
3.3.5. Hoàn thiện các dịch vụ liên quan 86
KẾT LUẬN 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. Danh mục các từ viết tắt bằng tiếng Anh
Chữ cái viết tắt | Cụm từ đầy đủ, ý nghĩa | |
1. | AEC | ASEAN Economic Community: Cộng đồng kinh tế ASEAN |
2. | ASEAN | Associations of South-East ofAsian Nation: Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á |
3. | BCC | Business Cooperation Contract: Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
4. | BOT | Build-Operate-Transfer: Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao |
5. | BT | Build-Transfer: Xây dựng - Chuyển giao |
6. | BTO | Build-Transfer-Operate: Xây dựng - Chuyển giao - Vận hành |
7. | EU | European Union: Liên minh châu Âu |
8. | FDI | Foreign Direct Investment: Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
9. | FPI | Foreign Portfolio Investment: Đầu tư gián tiếp nước ngoài |
10. | GDP | Gross Domestic Product: tổng sản phẩm quốc nội |
11. | GI | Greenfield Investment: Đầu tư mới |
12. | ICD | Inland Container Depot: cảng cạn/ cảng khô/ cảng nội địa |
13. | ICOR | Incremental Capital - Output Ratio: hệ số sử dụng vốn |
14. | M&A | Mergers and Acquisitions: Mua lại và sáp nhập |
15. | ODA | Official Development Assistance: Hỗ trợ phát triển chính thức |
16. | TPP | Trans-Pacific Partnership Agreemen: Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương |
17. | USD | United States Dollar: đồng đô la Mỹ |
18. | UNCTAD | United Nation Conference on Trade and Development: Ủy |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện môi trường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 2
- Phương Pháp Nghiên Cứu Tại Bàn, Phân Tích Tổng Hợp Từ Các Nguồn Dữ Liệu Thứ Cấp
- Phân Loại Các Hình Thức Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
ban thương mại và phát triển Liên hợp quốc | ||
19. | WB | World Bank: Ngân hàng Thế giới |
20. | WTO | World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới |
2. Danh mục các từ viết tắt bằng tiếng Việt
Chữ cái viết tắt | Cụm từ đầy đủ | |
1. | CNXH | Chủ nghĩa Xã hội |
2. | CNH | Công nghiệp hóa |
3. | DN | Doanh nghiệp |
4. | HĐH | Hiện đại hóa |
5. | KCN | Khu Công nghiệp |
6. | MTĐT | Môi trường đầu tư |
7. | NXB | Nhà xuất bản |
8. | NGTK | Niên giám thống kê |
9. | TP HCM | Thành phố Hồ Chí Minh |
10. | UBND | Ủy ban Nhân dân |
11. | XHCN | Xã hội Chủ nghĩa |