Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 24




Loại


Khoản

Nhóm

mục chi


Chỉ tiêu

Số kinh phí được sử dụng

KP đã sử dụng đề nghị quyết

toán

KP giảm kỳ

này

KP

chưa sử dụng

chuyển kỳ


Mục


Tiểu mục

Kỳ trước chuyển sang

Số thực nhận

Tổng số kinh phí được sử dụng kỳ này


Kỳ này


Luỹ

kế từ đầu năm


Kỳ này

Luỹ kế từ đầu

năm

Kỳ này

Luỹ

kế từ đầu năm

490

502


9058

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy










490

502


9061

Sách, tài liệu, chế độ dùng c.môn










490

502


9062

Thiết bị tin học





2.330.712.575

2.330.712.575




490

502


9063

Máy photocopy





488.070.434

488.070.434




490

502


9064

Máy fax





5.447.200

5.447.200




490

502


9065

Máy phát điện





54.500.000

54.500.000




490

502


9066

Máy bơm nước










490

502


9099

Các tài sản khác





2.128.201.700

2.128.201.700




490

502

9100


Sửa chữa TSCĐ dùng cho chuyên môn






-




490

502


9101

Mô tô






-




490

502


9102

Ô tô con, ô tô tải






-




490

502


9103

Xe chuyên dùng






-




490

502


9106

Điều hoà nhiệt độ






-




490

502


9107

Nhà cửa






-




490

502


9108

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy






-




490

502


9111

Sách, tài liệu, chế độ dùng C.môn






-




490

502


9112

Thiết bị tin học






-




490

502


9113

Máy photocopy






-




490

502


9114

Máy fax






-




490

502


9115

Máy phát điện






-




490

502


9116

Máy bơm nước






-




490

502


9149

Các tài sản khác






-








Cộng


9.461.402.000

9.461.402.000

9.461.402.000

9.461.402.000

9.461.402.000




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 24

Ngày 10 tháng 03 năm 2010


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Phó hiệu trưởng

(Ký tên)

(Ký tên)

(Ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC 8


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯƠNG 022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

MẪU SỐ F02-1H

(Ban hành theo QĐ19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


BÁO CÁO

CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN ĐỀ TÀI


NĂM 2009


Tên CTDAĐT:

Mã số 348-371

Cơ quan thực hiện dự án:



Ngày 15 tháng 02 năm 2010


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên)

(Ký tên)

(Ký tên, đóng dấu)


CHI TIẾT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

Năm 2009

Tên dự án:

Tổng kinh phí được duyệt: 6.701.000.000 Mã số:

Số được duyệt kỳ này:


Số

TT

Nội dung

số

Kỳ này

Luỹ kế từ đầu

năm

Luỹ kế từ khi

khởi đầu

A

B

C

1

2

3

1

Số kinh phí kỳ trước

chuyển sang


4.435.942.134



2

Số kinh phí thực nhận


2.804.105.245

2.804.105.245

98.028.180.122

3

Số kinh phí được sử dụng


7.240.047.379

2.804.105.245


4

Số kinh phí đã thu hồi





5

Số kinh phí đề nghị quyết

toán


6.818.712.022

6.818.712.022

97.606.844.765

6

Số Giảm chi kỳ trước





7

Số kinh phí chuyển sang

kỳ sau


421.335.357




THUYẾT MINH:

Mục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã quy định:

……………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………


Khối sản phẩm đã hoàn thành:


……………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………


II- CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN


Mục

Diễn giải

số

Kỳ này

Luỹ kế đầu

năm

Luỹ kế khởi

đầu

1

2

3

4

5

6

600



94.000.000

94.000.000


6000-60



94.000.000

94.000.000


655



56.964.480

56.964.480


6550-65



56.964.480

56.964.480


660



24.665.060

24.665.060


6600-66



417.810

417.810


6600-66



7.577.250

7.577.250


6600-66



12.050.000

12.050.000


6600-66



4.620.000

4.620.000


665



51.200.000

51.200.000


6650-66



600.000

600.000


6650-66



6.800.000

6.800.000


6650-66



43.800.000

43.800.000


680



314.217.642

314.217.642


6800-68



201.439.392

201.439.392


6800-68



45.891.000

45.891.000


6800-68



57.142.500

57.142.500


6800-68



9.246.000

9.246.000


6800-68



498.750

498.750



700



6.277.664.840

6.277.664.840


7000-70



247.637.340

247.637.340


7000-70



15.330.000

15.330.000


7000-70



4.022.454.000

4.022.454.000


7000-70



1.992.243.500

1.992.243.500



Cộng


6.818.712.022

6.818.712.022



Ngày 15 tháng 02 năm 2010


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên)

(Ký tên)

(Ký tên, đóng dấu)


MÃ CHƯƠNG 022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN MÃ SỐ SDNS:

Mẫu số F02-2H

(Ban hành theo QĐ19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO CHI TIẾT KINH DỰ ÁN

Tên dự án: Nâng cao năng lực ứng dụng CNTT và truyền thong trong đào tạo và nghiên cứu khoa học tại trường ĐHKT TP.HCM

Mã số: Thuộc chương trình: Khởi đầu: 10/02/2008 Kết thúc: Cơ quan thực hiện dự án:

Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án: 2.400.000 USD Số kinh phí được duyệt kỳ này: 468.566,64 USD


I. TÌNH HÌNH KINH PHÍ


STT

Chỉ tiêu

số

Kỳ này

Luỹ kế từ đầu

năm

Luỹ kế từ khi khởi

đầu

A

B

C

1

2

3

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

01




2

Kinh phí thực nhận

02

8.280.614.572

8.280.614.572

8.280.614.572

3

Tổng kinh phí được sử dụng (03=01+02)

03

8.280.614.572

8.280.614.572

8.280.614.572

4

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

04

2.441.649.265

2.441.649.265

2.441.649.265

5

Kinh phí giảm

05

2.517.322

2.517.322

2.517.322

6

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau

06

5.836.447.985

5.836.447.985

5.836.447.985


II. CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN


STT

Loại

Mục

Tiểu mục

Nội dung

Mã số

Kỳ này

Luỹ kế từ đầu

năm

Luỹ kế từ khi

khởi đầu

1.

129



Chi thanh toán cá nhân

04




2.


6100


Phụ cấp lương

04




3.



6118

Phụ cấp kiêm nhiệm

04




4.

130



Chi về hàn hoá dịch vụ

04




5.


6550


Vật tư văn phòng

04




6.



6551

Văn phòng phẩm

04




7.



6552

Mua sắm công cụ, dụng cụ VP

04




8.



6559

Vật tư văn phòng khác

04




9.


6650


Hội nghị

04

31.492.512

31.492.512

31.492.512

10.



6651

In, mua tài liệu

04

2.646.600

2.646.600

2.646.600

11.



6652

Bồi dưỡng giảng viên, b/c viên

04

2.100.000

2.100.000

2.100.000

12.



6653

Tiền vé máy bay, tàu, xe

04

10.379.862

10.379.862

10.379.862

13.



6654

Tiền thuê phòng ngủ

04

630.000

630.000

630.000

14.



6655

Thuê hội trường, phương tiện v/c

04




15.



6657

Các khoản thuê mướn khác

04

1.750.000

1.750.000

1.750.000

16.



6658

Chi bù tiền ăn

04

6.960.000

6.960.000

6.960.000

17.



6699

Chi phí khác

04

7.026.050

7.026.050

7.026.050

18.


6700


Công tác phí

04

184.941.736

184.941.736

184.941.736

19.



6701

Tiền vé máy bay, tàu, xe

04

165.310.000

165.310.000

165.310.000

20.



6702

Phụ cấp công tác phí

04

7.571.736

7.571.736

7.571.736

21.



6703

Tiền thuê phòng ngủ

04

12.060.000

12.060.000

12.060.000

22.



6704

Khoán công tác phí

04





STT

Loại

Mục

Tiểu mục

Nội dung

Mã số

Kỳ này

Luỹ kế từ đầu năm

Luỹ kế từ khi khởi đầu

71


7000


Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của ngành

04




72



7001

Chi mua hang hoá, vật tư cho c/môn

04




73



7002

Trang thiết bị KT chuyên dụng

04




74



7003

Chi mua, in ấn chỉ dùng cho c/môn

04




75



7004

Đồng phục, trang phục

04




76



7005

Bảo hộ lao động

04




77



7006

Sách, tài liệu, chế độ dùng c.môn

04




78



7007

Chi mua súc vật dùng cho c.môn

04




79



7008

Chi mật phí

04




80



7011

Chi nuôi phạm nhân, can phạm

04




81



7012

Chi thanh toán HĐ với bên ngoài

04




82



7049

Chi phí khác

04




83


7750


Chi khác

04

2.517.322

2.517.322

2.517.322




7751

Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

04

2.517.322

2.517.322

2.517.322





Tổng cộng


2.444.166.587

2.444.166.587

2.444.166.587


Ngày 10 tháng 03 năm 2010


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Phó hiệu trưởng

(Ký tên)

(Ký tên)

(Ký tên, đóng dấu)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/11/2022