- Có tối ưu không? Vì sao? | |
Các nhân tố ảnh hưởng đến công suất | - Nguồn nguyên liệu? Phương thức cung cấp? - Các vấn đề liên quan đến tiêu thụ sản phẩm? - Khả năng mở rộng sản xuất; |
Tính hợp lý của phương án công nghệ được lựa chọn | - Mức độ tiên tiến của công nghệ; - Sự phù hợp với điều kiện phá triển của VN; - Khả năng ứng dụng của công nghệ; - Khả năng tăng khối lượng sản xuất và giảm giá thành. |
Công suất dự phòng | - Cân đối trên giác độ ngành hoặc của nhà máy để đánh giá sự cần thiết của công suất dự phòng. |
Chế độ làm việc | - Chế độ làm việc như thế nào để bảo đảm công suất? Số ca/ngày làm việc?Lợi, hại? |
Công suất từng phần | - Có cần thiết phải huy động công suất từng phần cho dự án không? Phần nào? Lợi ích kinh tế? |
Khả năng mở rộng công suất trong tương lai | - Đánh giá các điều kiện mở rộng sản xuất: điều kiện về mặt bằng; khả năng đáp ứng nguyên liệu đầu vào, đầu ra... |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng phát triển Việt Nam - 11
- Hướng Dẫn Thu Thập Thông Tin Thẩm Định Liên Quan Đến Chủ Đầu Tư Và Dự Án:
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng phát triển Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
4.5. Đánh giá về công nghệ của dự án
Nội dung chi tiết | |
Tài liệu công nghệ | - Công nghệ của dự án có tài liệu cụ thể nào không? - Công nghệ này đang được áp dụng và triển khai như thế nào ở các dự án tương tự. Công nghệ mới hoàn toàn hay đã được áp dụng rộng rãi. |
Tính hợp lý của phương án công nghệ được lựa chọn | - Mức độ tiên tiến của công nghệ; - Sự phù hợp với điều kiện phát triển của VN; - Khả năng ứng dụng của công nghệ; |
- Khả năng tăng khối lượng sản xuất và giảm giá thành. | |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn công nghệ | - Tận dụng nhà xưởng có sẵn - Thực hiện mở rộng nhà xưởng trong tương lai - Bảo đảm an toàn lao động, sức khỏe cho người lao động, môi trường lao động; |
Ảnh hưởng của công nghệ được lựa chọn đến các nhân tố khác | - Có làm tăng phế liệu không? Nếu có thì giải pháp khắc phục, phương pháp tận dụng hoặc tiêu hủy - Liệu có buộc phải đầu tư thêm cho việc xử lý tiếp theo - Có làm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm không? - Có dễ dàng trong việc thay đổi chủng loại, tính năng, quy cách sản phẩm không? |
Chi phí đầu tư công nghệ | - Chi phí bao gồm giá mua, lắp đặt, vận chuyển, chạy thử,... đã được tính kỹ chưa? Chính xác đến đâu? - Tất cả các loại thiết bị chính và phụ trợ đã có đầy đủ đơn giá chưa?Đơn giá chào hàng hay đã qua đàm phán thỏa thuận? - So sánh chi phí thiết bị công nghệ tương tự của các dự án đầu tư đã thực hiện, để nhận xét mức độ hợp lý của chi phí đầu tư công nghệ đối với dự án. |
4.6. Đánh giá về tổng mức đầu tư:
Nội dung chi tiết | |
Chi phí xây dựng | Kiểm tra, đánh giá phương pháp tính, căn cứ xác định khối lượng và áp dụng đơn giá trong chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình; chi phí phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ; chi phí san lấp mặt bằng xây dựng; chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công; nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công. |
Chi phí thiết bị | Kiểm tra đánh giá phương pháp tính, căn cứ xác định khối lượng và áp dụng đơn giá trong Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ, nếu có; |
chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển, bảo hiểm; thuế và các loại phí liên quan khác. | |
Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư bao gồm: | Kiểm tra, đánh giá phương pháp tính, căn cứ xác định chi phí bồi thường nhà cửa, cây trồng trên đất và các chi phí khác; chi phí thực hiện tái định cư; chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng; chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng, nếu có; chi phí đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, nếu có. |
Chi phí quản lý dự án | Kiểm tra các căn cứ, định mức tính toán các chi phí để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ khi lập dự án đến khi hoàn thành, nghiệm thu bàn giao, đưa công trình khai thác sử dụng. |
Chi phí tư vấn đầu tgư xây dựng | Kiểm tra các căn cứ, định mức tính toán chi phí tư vấn khảo sát, thiết kế, giám sát xây dựng, tư vấn thẩm tra và các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng khác. |
Chi phí khác | Kiểm tra các căn cứ, định mức tính toán chi phớ khác, bao gồm: vốn lưu động trong thời gian sản xuất thử đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm mục đích kinh doanh. |
Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư | Xác định thông qua các Hợp đồng tín dụng hoặc các cam kết cấp vốn |
Vốn lưu động | Xem xét khả năng nguyên vật liệu, thành phẩm, giá trị đang chế tạo lưu kho, các khoản bán chịu, tiền mặt tồn quỹ, chi phí công cụ dụng cụ ban đầu và các khoản nợ nhà cung cấp có thể được. - Tính chi phí sản xuất hàng bán ra - Tính vòng quay của vốn lưu động và tính ra vốn lưu động |
Chi phí dự phòng | Chi phí dự phòng cho công việc phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian xây dựng công trình. Tính bằng 10% tổng chi phí xây lắp, thiết bị và chi phí khác |
Tổng mức đầu tư | - Tính tổng cộng các khoản chi phí nói trên - So sánh đối chiếu, nhận xét với các dự án tương tự (nếu có) |