PHỤ LỤC
Phụ lục số 1: Lưu đồ quy trình cho vay
1.1. Tại Trụ Sở chính VDB
Hội đồng quản trị
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc phụ trách Tín dụng và Phó Tổng Giám đốc phụ trách thẩm định
Các Ban liên quan đến hoạt động tín dụng
Lãnh đạo Sở giao dịch, Chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc TW
Các Phòng liên quan đến hoạt động tín dụng thuộc Sở giao dịch, Chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc TW
Khách hàng
Các Phòng có liên quan đến hoạt động tín dụng (Phòng Kế hoạch nguồn vốn,...)
Khách hàng
1.2. Tại Sở Giao dịch/Chi nhánh NHPT
Trụ Sở chính
Lãnh đạo Sở giao dịch, Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Phòng Tín dụng
Phòng Thẩm
định
Phụ lục số 2: Lưu đồ tổ chức thẩm định dự án vay vốn tại VDB
2.1. Tại Trụ Sở chính VDB
Tổng giám đốc | |
Phó Tổng giám đốc phụ trách thẩm định | |
Các Ban liên quan đến hoạt động tín dụng | |
Sở giao dịch, Chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc TW | |
Các Phòng liên quan đến hoạt động TD thuộc Sở giao dịch, Chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc TW |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Hướng Hoàn Thiện Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng phát triển Việt Nam - 10
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng phát triển Việt Nam - 11
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng phát triển Việt Nam - 13
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng phát triển Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Doanh nghiệp Chủđầu tư
Phòng Tín dụng
2.2. Tại Sở Giao dịch/ Chi nhánh VDB
Hội sở chính
Sở giao dịch, Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Phòng Kế hoạch tổng hợp
Các Phòng có liên quan đến hoạt động tín dụng
Phụ lục số 3: Hướng dẫn thu thập thông tin thẩm định
3.1. Hướng dẫn thu thập thông tin thẩm định liên quan đến chủ đầu tư và dự án:
Tiến trình thực hiện | |
Thu thập thông tin nội bộ | - Nếu là khách hàng cũ nắm các vấn đề liên quan về việc chấp hành kỷ luật tín dụng, thói quen phong cách kinh doanh,... - Nếu có dự án tương tự đã thẩm định cho vay thì có thể xem xét so sánh, đối chiếu về các chỉ tiêu của PATC |
Thu thập thông tin với khách hàng | - Căn cứ bảng kết quả nghiên cứu sơ bộ về năng lực chủ đầu tư, lên kế hoạch làm việc. - Hình thức: phỏng vấn và tham quan, khảo sát cơ sở sản xuất |
Thu thập thông tin từ các Chi nhánh bạn | - Đối với các doanh nghiệp có dự án tương tự đã vận hành được Chi nhánh nạn thẩm định cho vay - Có thể áp dụng khi những doanh nghiệp đã sản xuất sản phẩm tương tự mà các Chi nhánh khác đã xem xét thẩm định. |
Thu thập thông tin bên ngoài | - Các doanh nghiệp cùng ngành: so sánh hoạt động của chủ đầu tư với các doanh nghịêp có liên quan. Các doanh nghiệp đánh giá như thế nào về chủ đầu tư - Phương tiện thông tin đại chúng - Các cơ quan quản lý. |
Hoàn chỉnh bảng nghiên cứu sơ bộ | Ghi lại toàn bộ thông tin thu thập được nhằm hoàn chỉnh nội dung chưa đầy đủ trên bảng nghiên cứu sơ bộ về chủ đầu tư |
3.2. Nhận xét, đánh giá thông tin:
Trả lời và thông tin bổ sung | |
I. Năng lực chủ đầu tư | |
Tính khả thi của kế hoạch kinh doanh | |
Kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư | |
Nguồn lực tài chính để tham gia đầu tư dự án | |
Uy tín của chủ đầu tư đối với Ngân hàng, và khách hàng của họ | |
Kinh nghiệm quản lý của Ban lãnh đạo | |
II. Nguồn nguyên liệu đầu vào | |
Hoạt động của dự án cần những nguyên vật liệu gì | |
Số lượng nguyên liệu cần thiết | |
Ai là những nhà cung cấp nguyên liệu chủ yếu | |
Đã có những thoả thuận, làm việc gì với những nhà cung cấp | |
Mức độ tồn kho tối đa, tối thiểu là bao nhiêu | |
Mức độ tập trung của các nhà cung cấp | |
Nguồn cung cấp có đa dạng không | |
Nguồn nguyên liệu luôn sẵn có hay mang tính thời vụ | |
Cơ sở xác định giá nguyên liệu (điều gì là yếu tố chủ yếu quyết định giá nguyên liệu: do thời vụ hay các nhà cung cấp độc quyền…… | |
Nguyên liệu có sự biến động giá cả như thế nào | |
Rủi ro đối với nguyên liệu |
Nguyên liệu có cần phải được bảo quản đặc biệt không | |
Rủi ro về tỷ giá/ các biện pháp phòng ngừa (nếu nguyên liệu nhập khẩu) | |
III. Sản xuất, kinh doanh | |
Công suất thiết kế | |
Dự kiến công suất sản xuất | |
Các yếu tố môi trường trong sản xuất | |
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiểm nào sẽ được áp dụng | |
Các quy định về sức khoẻ/an toàn lao động/PCCC | |
Tại sao lựa chọn công nghệ này | |
Ai sẽ là nhà cung cấp thiết bị (uy tín, khả năng cung cấp, lắp đặt, chuyển giao công nghệ) | |
Điều kiện bảo hành thiết bị | |
Các vấn đề về thay đổi công nghệ (công nghệ áp dụng có hạn chế gì, có dễ lỗi thời không, dễ thay đổi không, mức độ tốn kém.....) | |
Mức độ hao phí (tỷ lệ hao hụt, hư hỏng) | |
Kiểm soát chất lượng như thế nào | |
Cơ cấu lao động trực tiếp, gián tiếp | |
Có đòi hỏi công nhân có tay nghề cao | |
Mức lương trung bình cho công nhân, nhân viên văn phòng, cán bộ quản lý | |
Chính sách tuyển dụng |