176,892 | 129 | |||
,696 | 2 | ,348 | ,456 | ,635 |
96,874 | 127 | ,763 | ||
97,569 | 129 | |||
,084 | 2 | ,042 | ,062 | ,939 |
85,147 | 127 | ,670 | ||
85,231 | 129 | |||
1,194 | 2 | ,597 | ,615 | ,542 |
123,336 | 127 | ,971 | ||
124,531 | 129 | |||
,429 | 2 | ,215 | ,344 | ,710 |
79,294 | 127 | ,624 | ||
79,723 | 129 | |||
,426 | 2 | ,213 | ,328 | ,721 |
82,566 | 127 | ,650 | ||
82,992 | 129 | |||
,016 | 2 | ,008 | ,011 | ,989 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 17
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 18
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 19
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 21
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 22
Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.
90,976 | 127 | ,716 | ||
90,992 | 129 | |||
2,681 | 2 | 1,340 | 1,776 | ,173 |
95,850 | 127 | ,755 | ||
98,531 | 129 | |||
,490 | 2 | ,245 | ,369 | ,692 |
84,318 | 127 | ,664 | ||
84,808 | 129 | |||
1,219 | 2 | ,610 | ,996 | ,372 |
77,704 | 127 | ,612 | ||
78,923 | 129 | |||
2,679 | 2 | 1,340 | 1,844 | ,162 |
92,252 | 127 | ,726 | ||
94,931 | 129 | |||
3,522 | 2 | 1,761 | 1,843 | ,163 |
121,371 | 127 | ,956 | ||
124,892 | 129 |
Phụ lục 3
“Kiểm định One-Sample T-Test”
Kiểm định so sánh giá trị trung bình của một tổng thể với một giá trị cụ thể
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, | ||||
quy hoạch PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch | 130 | 4,09 | ,858 | ,075 |
phát triển chung của địa phương | ||||
2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến | ||||
lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch | 130 | 4,08 | ,903 | ,079 |
trên địa bàn kịp thời | ||||
3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm được quan tâm và đạt hiệu quả | 130 | 3,20 | 1,081 | ,095 |
4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, | ||||
phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn | 130 | 4,00 | ,787 | ,069 |
định kỳ, hàng năm | ||||
5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế | ||||
các văn bản hết hiệu lực và triển khai các | 130 | 4,12 | ,659 | ,058 |
văn bản mới ban hành | ||||
6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, | ||||
chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi đầu tư kinh doanh | 130 | 4,14 | ,668 | ,059 |
du lịch trên địa bàn tỉnh |
130 | 4,14 | ,921 | ,081 | |
8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | 130 | 3,37 | 1,215 | ,107 |
9. Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác | ||||
xúc tiến, quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát triển du lịch của ngành du | 130 | 2,72 | 1,086 | ,095 |
lịch | ||||
10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, | ||||
kế hoạch về nâng cao chất lượng nguồn | 130 | 2,68 | ,974 | ,085 |
nhân lực du lịch | ||||
11. Công tác đào tạo, nâng cao trình độ | ||||
chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác quản lý về du lịch được thực hiện | 130 | 3,30 | 1,166 | ,102 |
thường xuyên | ||||
12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ | ||||
trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được thực hiện định kỳ, hàng | 130 | 4,21 | ,775 | ,068 |
năm | ||||
13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược | ||||
dài hạn cho hoạt động xúc tiến quảng bá du | 130 | 2,74 | 1,061 | ,093 |
lịch của tỉnh | ||||
14. Các thị trường được chọn để xúc tiến | ||||
quảng bá du lịch hàng năm hiện nay là phù | 130 | 3,25 | 1,177 | ,103 |
hợp | ||||
15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp | ||||
triển khai hoạt động xúc tiến quảng bá | 130 | 3,29 | 1,171 | ,103 |
trong và ngoài nước đạt hiệu quả |
hạn chế tình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du lịch ở địa phương được | 130 | 3,18 | ,870 | ,076 |
quan tâm | ||||
17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban | ||||
hành đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt | 130 | 3,92 | ,813 | ,071 |
động du lịch trên địa bàn | ||||
18. Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý du lịch | 130 | 3,38 | ,983 | ,086 |
19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong | ||||
việc quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn | 130 | 3,95 | ,786 | ,069 |
hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra | ||||
20. Ngành du lịch liên kết chặt chẽ với các | ||||
doanh nghiệp du lịch trong việc xây dựng | 130 | 3,99 | ,802 | ,070 |
sản phảm du lịch đặc thù của tỉnh | ||||
21. Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn | ||||
đồng hành trong việc liên kết, hợp tác với | ||||
Ngành du lịch các địa phương trong khu | 130 | 4,01 | ,840 | ,074 |
vực và quốc tế hỗ trợ gắn kết các doanh | ||||
nghiệp trong việc phát triển du lịch | ||||
22. Ngành thường xuyên tổ chức các hội | ||||
thảo, đón các đoàn Famtrip nhằm kết nối với các doanh nghiệp trong và ngoài nước | 130 | 3,22 | ,874 | ,077 |
về phát triển du lịch đạt hiệu quả | ||||
23. Ngành du lịch thực hiện thường xuyên | ||||
thanh tra và giám sát đối với hoạt động du | 130 | 3,96 | ,811 | ,071 |
lịch trên địa bàn |
trên địa bàn đạt hiệu quả, nâng cao hình ảnh | 130 | 3,15 | ,782 | ,069 |
công tác quản lý về du lịch | ||||
25. Công tác kiểm tra và xử lý vi phạm | ||||
hành chính về du lịch trên địa bàn được | 130 | 3,18 | ,858 | ,075 |
thực hiện nghiêm, hợp lý. | ||||
26. Công tác quản lý nhà nước về du lịch | ||||
tại Sở Du lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu | 130 | 3,29 | ,984 | ,086 |
quản lý, phát triển du lịch |
One-Sample Test
Test Value = 3 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Differen ce | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
1. Ngành du lịch đã xây dựng | ||||||
chiến lược, quy hoạch PTDL | ||||||
của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập | 14,521 | 129 | ,000 | 1,092 | ,94 | 1,24 |
và kế hoạch phát triển chung | ||||||
của địa phương | ||||||
2. Ngành du lịch tổ chức | ||||||
công bố các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển | 13,595 | 129 | ,000 | 1,077 | ,92 | 1,23 |
du lịch trên địa bàn kịp thời | ||||||
3. Công tác xúc tiến đầu tư | ||||||
dự án du lịch hàng năm được | 2,109 | 129 | ,037 | ,200 | ,01 | ,39 |
quan tâm và đạt hiệu quả | ||||||
4. Ngành du lịch đã tổ chức | ||||||
tuyên truyền, phổ biến văn | ||||||
bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt động du | 14,478 | 129 | ,000 | 1,000 | ,86 | 1,14 |
lịch trên địa bàn định kỳ, | ||||||
hàng năm |
bỏ, thay thế các văn bản hết hiệu lực và triển khai các văn | 19,430 | 129 | ,000 | 1,123 | 1,01 | 1,24 |
bản mới ban hành | ||||||
6. Ngành du lịch đã tham | ||||||
mưu các cơ chế, chính sách | ||||||
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi | 19,441 | 129 | ,000 | 1,138 | 1,02 | 1,25 |
đầu tư kinh doanh du lịch | ||||||
trên địa bàn tỉnh | ||||||
7. Tổ chức bộ máy quản lý về | ||||||
du lịch của tỉnh hiện nay là | 14,088 | 129 | ,000 | 1,138 | ,98 | 1,30 |
hiệu quả | ||||||
8. Số lượng cán bộ quản lý về | ||||||
du lịch của tỉnh hiện nay là | 3,466 | 129 | ,001 | ,369 | ,16 | ,58 |
hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | ||||||
9. Chất lượng nguồn nhân lực | ||||||
làm công tác xúc tiến, quảng | ||||||
bá du lịch hiện nay đảm bảo | -2,908 | 129 | ,004 | -,277 | -,47 | -,09 |
công tác phát triển du lịch | ||||||
của ngành du lịch | ||||||
10. Ngành du lịch đã xây | ||||||
dựng chiến lược, kế hoạch về nâng cao chất lượng | -3,781 | 129 | ,000 | -,323 | -,49 | -,15 |
nguồn nhân lực du lịch | ||||||
11. Công tác đào tạo, nâng | ||||||
cao trình độ chuyên môn | ||||||
nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác quản lý về du lịch | 2,934 | 129 | ,004 | ,300 | ,10 | ,50 |
được thực hiện thường | ||||||
xuyên | ||||||
12. Việc tổ chức, đào tạo bồi | ||||||
dưỡng và hỗ trợ bồi dưỡng | ||||||
nguồn nhân lực cho hoạt | 17,778 | 129 | ,000 | 1,208 | 1,07 | 1,34 |
động du lịch được thực hiện | ||||||
định kỳ, hàng năm | ||||||
13. Ngành du lịch đã xây | ||||||
dựng chiến lược dài hạn cho hoạt động xúc tiến quảng bá | -2,812 | 129 | ,006 | -,262 | -,45 | -,08 |
du lịch của tỉnh |
để xúc tiến quảng bá du lịch hàng năm hiện nay là phù | 2,460 | 129 | ,015 | ,254 | ,05 | ,46 |
hợp | ||||||
15. Việc phối hợp với các | ||||||
doanh nghiệp triển khai hoạt động xúc tiến quảng bá trong | 2,846 | 129 | ,005 | ,292 | ,09 | ,50 |
và ngoài nước đạt hiệu quả | ||||||
16. Công tác chấn chỉnh môi | ||||||
trường du lịch, hạn chế tình | ||||||
trạng độc quyền trong hoạt | 2,420 | 129 | ,017 | ,185 | ,03 | ,34 |
động kinh doanh du lịch ở | ||||||
địa phương được quan tâm | ||||||
17. Các văn bản, chính sách | ||||||
nhà nước ban hành đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt | 12,948 | 129 | ,000 | ,923 | ,78 | 1,06 |
động du lịch trên địa bàn | ||||||
18. Ngành du lịch đã ứng | ||||||
dụng công nghệ thông tin | 4,374 | 129 | ,000 | ,377 | ,21 | ,55 |
vào công tác quản lý du lịch | ||||||
19. Công tác phối hợp giữa | ||||||
các ngành trong việc quản lý | ||||||
hoạt động du lịch trên địa | 13,834 | 129 | ,000 | ,954 | ,82 | 1,09 |
bàn hiện nay đáp ứng được | ||||||
yêu cầu đặt ra | ||||||
20. Ngành du lịch liên kết | ||||||
chặt chẽ với các doanh | ||||||
nghiệp du lịch trong việc xây | 14,106 | 129 | ,000 | ,992 | ,85 | 1,13 |
dựng sản phảm du lịch đặc | ||||||
thù của tỉnh | ||||||
21. Ngành du lịch và doanh | ||||||
nghiệp luôn đồng hành trong | ||||||
việc liên kết, hợp tác với | ||||||
Ngành du lịch các địa phương trong khu vực và | 13,680 | 129 | ,000 | 1,008 | ,86 | 1,15 |
quốc tế hỗ trợ gắn kết các | ||||||
doanh nghiệp trong việc phát | ||||||
triển du lịch |