PHỤ LỤC 2
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Để kiểm tra sự tin cậy của thang đo các nhân tố này, ta sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha (α) để đo lường mức độ tin cậy tổng hợp và hệ số tương quan biến tổng. Tiêu chuẩn để đánh giá một thang đo tin cậy trong nghiên cứu là hệ số Cronbach’s Alpha tối thiểu phải là 0,6 (theo Hair và cộng sự, 1994), hệ số tương quan biến tổng tối thiểu bằng 0,3 (Nunnally và Bursterin, 1994). Những nhân tố có hệ số Cronbach’s Alpha nhỏ hơn 0,6 được coi là không phù hợp hay nhân tố đó không hình thành trong môi trường nghiên cứu. Những biến quan sát (câu hỏi điều tra) có mức tương quan biến tổng nhỏ hơn 0,3 được coi là biến rác và bị loại khỏi nhân tố.
Tiến hành đánh giá hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha cho từng thang đo bao gồm: Chính sách sản phẩm (gồm 4 biến quan sát), Chính sách giá (gồm 4 biến quan sát), Chính sách phân phối (gồm 3 biến quan sát), Chính sách xúc tiến (gồm 4 biến quan sát), Chính sách con người (gồm 4 biến quan sát), Chính sách quy trình (gồm 3 biến quan sát), Chính sách cơ sở vật chất (gồm 4 biến quan sát) và Cảm nhận chung (3 biến quan sát).
Bảng phụ lục: Kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Biến | Tương quan biến tổng | Hệ số Cronbach’sAlpha nếu loại biến | |
Chính sách sản phẩm | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,830 | ||
SP1 | Chương trình học thiết kế hợp lý cho nhiều cấp độ | 0,659 | 0,784 |
SP2 | Chương trình học tại trung tâm hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh | 0,743 | 0,744 |
SP3 | Trung tâm thường tổ chức các buổi workshop và các hoạt động cho người học | 0,702 | 0,765 |
SP4 | Phương pháp dạy dễ hiểu và dễ tiếp thu | 0,531 | 0,838 |
Chính sách giá | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng= 0,849 | ||
G1 | Học phí phù hợp | 0,641 | 0,829 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Người Học Về Chính Sách Phân Phối
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing-Mix Đối Với Dịch Vụ Đào Tạo Toeic Và Ielts Của Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế Ames Huế
- Bảng Hỏi Điều Tra Phiếu Phỏng Vấn
- Hoàn thiện chính sách Marketing mix đối với dịch vụ đào tạo TOEIC và IELTS tại Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMES - chi nhánh Huế - 15
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Thông tin về giá cả rõ ràng | 0,766 | 0,779 | |
G3 | Có các chi phí hỗ trợ tài liệu hợp lí | 0,592 | 0,860 |
G4 | Giá cả linh hoạt phù hợp với tình hình thu nhập của xã hội | 0,797 | 0,770 |
Chính sách phân phối | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,844 | ||
PP1 | Vị trí Trung tâm dễ tìm,thuận tiện. | 0,671 | 0,824 |
PP2 | Hệ thống website tiện ích, dễ tìm. | 0,735 | 0,766 |
PP3 | Có liên kết với các trường phổ thông, đại học. | 0,734 | 0,760 |
Chính sách xúc tiến | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,867 | ||
XT1 | Trung tâm sử dụng nhiều chương trình truyền thông như Facebook, Youtube,… | 0,732 | 0,825 |
XT2 | Có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cho học viên. | 0,744 | 0,823 |
XT3 | Tài trợ các chương trình tại các trường phổ thông, đại học. | 0,718 | 0,831 |
XT4 | Tổ chức nhiều hoạt động liên kết với các tổ chức đơn vị. | 0,688 | 0,844 |
Chính sách con người | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,862 | ||
CN1 | Nhân viên tư vấn thực hiện yêu cầu nhanh chóng. | 0,689 | 0,832 |
CN2 | Giáo viên giảng dạy nhiệt tình và chuyên nghiệp. | 0,711 | 0,824 |
CN3 | Các giáo viên nước ngoài giảng dạy nhiệt tình, vui vẻ. | 0,735 | 0,813 |
CN4 | Trung tâm luôn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với học viên. | 0,707 | 0,826 |
Chính sách quy trình | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,763 | ||
QT1 | Quy trình tư vấn và đăng kí học chuyên nghiệp và hợp lí. | 0,587 | 0,691 |
QT2 | Lộ trình học kết hợp với tài liệu học được sắp xếp phù hợp cấp độ. | 0,585 | 0,693 |
QT3 | Các chương trình sự kiện được sắp xếp theo một kế hoạch nhất định. | 0,614 | 0,661 |
Chính sách cơ sở vật chất | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,857 | ||
CSVC1 | Phòng học trung tâm rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. | 0,706 | 0,816 |
CSVC2 | Cơ sở thiết bị phục vụ cho học tập | 0,787 | 0,781 |
tốt. | |||
CSVC3 | Cung cấp các phần mềm trực tuyến hiện đại hỗ trợ học tập. | 0,554 | 0,877 |
CSVC4 | Chỗ để xe rộng rãi. | 0,766 | 0,789 |
Cảm nhận chung | Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,792 | ||
CNC1 | Chất lượng khóa học xứng đáng với đồng tiền tôi đã bỏ ra. | 0,680 | 0,671 |
CNC2 | Tôi cảm thấy việc mua khóa học ở trung tâm là một quyết định thông minh và đúng đắn | 0,662 | 0,697 |
CNC3 | Khóa học đáp ứng được nhu cầu mà tôi mong muốn. | 0,578 | 0,774 |
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu SPSS 20)
Qua bảng số liệu trên, ta có thể thấy kết quả kiểm độ tin cậy Cronbach’ Alpha đối với các chính sách và cảm nhận chung đều lớn hơn 0,6 cũng như giá trị tương quan biến tổng của các biến quan sát cùng lớn hơn 0,3. Do đó, thang đo của các khái niệm này đều có thể dùng được và không bị loại
PHỤ LỤC 3
Kết quả kiểm định SPSS
1. Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 37 | 37.0 | 37.0 | 37.0 |
Nữ | 63 | 63.0 | 63.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 18 tuổi | 19 | 19.0 | 19.0 | 19.0 | |
Từ 18 đến 25 tuổi | 64 | 64.0 | 64.0 | 83.0 | |
Valid | Từ 25 đến 40 tuổi | 17 | 17.0 | 17.0 | 100.0 |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Học sinh | 19 | 19.0 | 19.0 | 19.0 | |
Sinh viên | 60 | 60.0 | 60.0 | 79.0 | |
Valid | Người đi làm | 18 | 18.0 | 18.0 | 97.0 |
Khác | 3 | 3.0 | 3.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 3 triệu đồng | 76 | 76.0 | 76.0 | 76.0 | |
Từ 3 đến 5 triệu đồng | 13 | 13.0 | 13.0 | 89.0 | |
Valid | Từ 5 đến 10 triệu đồng | 9 | 9.0 | 9.0 | 98.0 |
Trên 10 triệu đồng | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
TOEIC | 32 | 32.0 | 32.0 | 32.0 | |
Valid | IELTS Cả 2 khóa học trên | 64 4 | 64.0 4.0 | 64.0 4.0 | 96.0 100.0 |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
6 tháng trở lại đây | 63 | 63.0 | 63.0 | 63.0 | |
Trong khoảng 6 tháng và 1 năm | 20 | 20.0 | 20.0 | 83.0 | |
Valid | Trong khoảng 1 tới 2 năm | 14 | 14.0 | 14.0 | 97.0 |
Từ 2 năm trở lên | 3 | 3.0 | 3.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | ||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | |
$TTa | 100 | 100.0% | 0 | 0.0% | 100 | 100.0% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1. |
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Khóa học chất lượng | 54 | 13.8% | 54.0% | |
Giá cả hợp lý | 28 | 7.2% | 28.0% | |
Trung tâm uy tín | 54 | 13.8% | 54.0% | |
Có biết đến trung tâm qua truyền thống | 39 | 10.0% | 39.0% | |
TTa | Trung tâm có nhiều chương trình khuyến | 32 | 8.2% | 32.0% |
mãi hấp dẫn | ||||
Giáo viên có trình độ chuyên môn cao | 39 | 10.0% | 39.0% | |
Giáo viên nhiệt tình, thân thiện | 71 | 18.2% | 71.0% | |
Lịch học linh động | 73 | 18.7% | 73.0% | |
Total | 390 | 100.0% | 390.0% | |
a. Dichotomy group tabulated at value 1. |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quảng cáo trên Facebook | 35 | 35.0 | 35.0 | 35.0 | |
Bạn bè giới thiệu | 37 | 37.0 | 37.0 | 72.0 | |
Valid | Trung tâm trực tiếp gọi điện với khách hàng | 17 | 17.0 | 17.0 | 89.0 |
Tờ rơi | 11 | 11.0 | 11.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định hệ số Cronbach’s alpha
2.1. Yếu tố về chính sách sản phẩm
Cronbach's Alpha | N of Items |
.830 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SP1 | 11.7300 | 3.775 | .659 | .784 |
SP2 | 11.7500 | 3.503 | .743 | .744 |
SP3 | 11.7700 | 3.734 | .702 | .765 |
SP4 | 11.7000 | 4.232 | .531 | .838 |
2.2. Yếu tố về chính sách giá
Cronbach's Alpha | N of Items |
.849 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
G1 | 11.4600 | 2.594 | .641 | .829 |
G2 | 11.9300 | 2.551 | .766 | .779 |
G3 | 12.3000 | 2.475 | .592 | .860 |
G4 | 11.9200 | 2.579 | .797 | .770 |
2.3. Yếu tố về chính sách phân phối
Cronbach's Alpha | N of Items |
.844 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PP1 | 7.5200 | 2.151 | .671 | .824 |
PP2 | 7.4800 | 2.333 | .735 | .766 |
PP3 | 7.3200 | 2.099 | .734 | .760 |
2.4. Yếu tố về chính sách phân phối
Cronbach's Alpha | N of Items |
.867 | 4 |