2.2.2. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman cho doanh nghiệp có quy vừa
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 431 | ||
Hằng số | 9,4548 | 0,1564 | 0.0000 |
K | 0,1457 | 0,0188 | 0.0000 |
L | 0,2157 | 0.0871 | 0.0000 |
Backward | -0,8978 | 0.0145 | 0.0111 |
Forward | 0.1458 | 0.0045 | 0.0189 |
Horizontal | -0.0454 | 0.0145 | 0.1145 |
R&D | 0.0181 | 0.0018 | 0.0021 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 431 | ||
Hằng số | 7,1254 | 0,1481 | 0,0000 |
K | 0.4558 | 0,4549 | 0,0000 |
L | 0,4878 | 0,0142 | 0,0000 |
Backward | 0,5874 | 0,0112 | 0,0154 |
Forward | -0,1057 | 0,9872 | 0,0578 |
Horizontal | -0,1981 | 0,7010 | 0,0448 |
R&D | 0,0115 | 0.0454 | 0,0034 |
Kiểm định Hausman | Chi2=35,029 | ||
Prob>chi2 = 0.0000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Giải Pháp Với Chính Phủ Và Các Bộ, Ngành Có Liên Quan
- Hiệu ứng lan tỏa của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại tỉnh Savannakhet, Lào - 20
- Hiệu ứng lan tỏa của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại tỉnh Savannakhet, Lào - 21
Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.
Nguồn:Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
2.2.3. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman cho doanh nghiệp có quy lớn
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 66 | ||
Hằng số | 12,154 | 0,0788 | 0.0000 |
K | 0,0124 | 0,1812 | 0.0000 |
L | 0,1178 | 0,1289 | 0.0000 |
Backward | 0,1258 | 0,3251 | 0.0125 |
Forward | -0,0157 | 0,0127 | 0.0021 |
Horizontal | -0,0817 | 0,0014 | 0.0119 |
R&D | 0,0078 | 0,0185 | 0.1021 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 66 | ||
Hằng số | 14,121 | 0,1487 | 0.0000 |
K | 0.1819 | 0,5610 | 0.0000 |
L | 0,1587 | 0,2458 | 0.0000 |
Backward | -0,1887 | 0,1578 | 0,1545 |
Forward | -0,1224 | 0,1288 | 0,0011 |
Horizontal | -0,2189 | 0,0544 | 0,0215 |
R&D | 0,4570 | 0,1248 | 0,0587 |
Kiểm định Hausman | Chi2=55,677 | ||
Prob>chi2 = 0.0000 |
Nguồn:Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
2.3. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman lựa chọn mô hình theo lĩnh vực kinh tế
2.3.1. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman lựa chọn mô hình theo đối với các doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 2525 | ||
Hằng số | 15,115 | 0,0154 | 0.0000 |
K | 0,8154 | 0,1456 | 0.0000 |
L | 0,2185 | 0,2468 | 0.0000 |
Backward | 0,1245 | 0,0074 | 0,0124 |
Forward | -0,4657 | 0,0254 | 0,1148 |
Horizontal | -0,4589 | 0,1215 | 0,0212 |
R&D | 0,0145 | 0,0125 | 0,1298 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 2525 | ||
Hằng số | 11,287 | 0,0112 | 0.0000 |
K | 0,1125 | 0,0567 | 0.0000 |
L | 0,0842 | 0,1597 | 0.0000 |
Backward | -0,0123 | 0,1278 | 0,0414 |
Forward | -0,1548 | 0,0118 | 0,1250 |
Horizontal | -0,4857 | 0,0019 | 0,0011 |
R&D | 0,1580 | 0,0412 | 0,0197 |
Kiểm định Hausman | Chi2=69,158 | ||
Prob>chi2 = 0.0000 |
Nguồn:Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
2.3.2. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman lựa chọn mô hình theo đối với các doanh nghiệp thuộc ngành nông nghiệp
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 889 | ||
Hằng số | 7,2131 | 0,0456 | 0.0000 |
K | 0,1581 | 0,0215 | 0.0000 |
L | 0,0185 | 0,1461 | 0.0000 |
Backward | -0,1248 | 0,0361 | 0,2158 |
Forward | 0,3482 | 0,0132 | 0,0524 |
Horizontal | -0,0541 | 0,1285 | 0,0015 |
R&D | 0,0036 | 0,0248 | 0,0106 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 889 | ||
Hằng số | 8,1567 | 0,3260 | 0.0000 |
K | 0,1889 | 0,2448 | 0.0000 |
L | 0,0568 | 0,1871 | 0.0000 |
Backward | -0,1890 | 0,0457 | 0,0010 |
Forward | 0,0978 | 0,0468 | 0,0025 |
Horizontal | 0,2341 | 0,1548 | 0,0871 |
R&D | -0,1574 | 0,0057 | 0,0517 |
Kiểm định Hausman | |||
Prob>chi2 = 0.0000 |
Nguồn:Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
2.3.3. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman lựa chọn mô hình theo đối với các doanh nghiệp thuộc ngành dịch vụ
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 1210 | ||
Hằng số | 8,1258 | 0,0457 | 0.0000 |
K | 0,1578 | 0,0448 | 0.0000 |
L | 0,0847 | 0,1245 | 0.0000 |
Backward | -0,0718 | 0,0456 | 0,3246 |
Forward | 0,0541 | 0,0648 | 0,0045 |
Horizontal | 0,0187 | 0,8671 | 0,0124 |
R&D | 0,0081 | 0,0784 | 0,4581 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 1210 | ||
Hằng số | 4,4186 | 0,0548 | 0.0000 |
K | 0,4574 | 0,0247 | 0.0000 |
L | 0,0468 | 0,0416 | 0.0000 |
Backward | 0,0456 | 0,4157 | 0,0481 |
Forward | -0,0547 | 0,1224 | 0,4578 |
Horizontal | -0,0178 | 0,5781 | 0,0081 |
R&D | 0,1686 | 0,1224 | 0,2148 |
Kiểm định Hausman | Chi2=70,633 | ||
Prob>chi2 = 0.0000 |
Nguồn: Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews