102. Narula R, Marin A., 2003, FDI Spillovers, Absorptive Capacities and Human Capital Development: Evidence from Argentina, Reseach Memorandum, 2013- 16.
103. Newman, C., Rand, J., Talbot, T., & Tarp ,2014. Technology Transfers, Foreign Investment and Productivity Spillovers: Evidence from Vietnam. Institute for International Integration Studies, Trinity College Dublin. Mimeo.
104. Nguyen, Ha Minh, Ngoc Hoang Bui, and Duc Hong Vo, 2019, The Nexus between Economic Integration and Growth: Application to Vietnam. Annals of Financial Economics 14: 1950041.
105. Nickell, S. 1981, Biases in Dynamic Models with Fixed Effects. Econometrica: Journal of the Econometric Society, 1417-1426.
106. OECD, 2001, Investment Policy Reviews: Thailand.
107. Olley Parkers, 1996, The Dynamics of Productivity in the Telecommunications Equipment Industry, Econometrica, Vol. 64.
108. Olley, G.S. and A. Pakes, 1996, The Dynamics of Productivity in the Telecommunications Equipment Industry, Econometrica, số 64 (6), tr. 1263– 1297.
109. Paul M. Romer, 1987, Growth Based on Increasing Returns Due to Specialization, The American Economic Review, Volum 77, No. 2, pp. 56-62.
110. Paulina Junni, Satu Teerikangas, 2019, Mergers and Acquisitions, Oxford Reasearch Encyclopedia of Business and Management, Oxford University Press.
111. Petersen, M. A., 2009, Estimating Standard Errors in Finance Panel Data Sets: Comparing Approaches, Review ofFinancial Studies, 22(1), 435-480.
112. Phillips, S., & Ahmadi-Esfahani, F. Z., 2010, Export Market Participation, Spillovers, and Foreign Direct Investment in Australian Food Manufacturing, Agribusiness, 26(3), 329–347.
113. Rahman và Kazuo Inaba, 2021, Foreign direct investment and productivity spillovers: a firm-level analysis of Bangladesh in comparison with Vietnam, Journal of Economic Structures volume 10, Article number: 17
114. Robert M. Solow, 1956, A Contribution to the Theory of Economic Growth, The Quarterly Journal of Economics, Volume 70, Issue 1, pp. 65-94.
115. Roberto Alvarez, Ricardo A. Lopez, 2008, Is Exporting a Source of Productivity Spillovers? Review of World Economics No. 144, Springer Publishing, America, pp. 723-749.
116. Rodriguez-Clare, 1996, Multinationals, Linkages and Economic Development,
American Economic Association Vol. 86, pp. 852-873.
117. Romer, P. M., 1986, Increasing returns and long-run growth. The journal of Political Economy, 1002-1037.
118. Ronald Findlay, 1987, Relative Backwardness, Direct Foreign Investment, and the Transfer of Technology: A Simple Dynamic Model, The Quarterly Journal of Economics, vol. 92, issue 1, pp. 1-16.
119. Samuel A. Morley, Gordon W. Smith, 1971, Import Substitution and Foreign Investment in Brazil, Oxford Economic Papers Vol. 23, Oxford University Press, pp. 120-135.
120. Shafaqat Mehmood, 2013, Dynamics of Exports and Economic Growth at Regional Level: A Study on Pakistan's Exports to SAAR, Journal of Contemporary Issues in Business Research, pp. 11-19.
121. Shi He, Yum K.Kwan, Hongzhong Fan, 2019, In search of FDI horizontal spillovers in China: evidence from meta-analysis, International Journal of Methodology, ISSN 0033-5177, Volum 53, No. 3
122. Shiva S. Makki and Agapi Somwaru, 2004, Impact of Foreign Direct Investment and Trade on Economic Growth: Evidence from Developing Countries, American Journal of Agricultural Economics, vol. 86, issue 3, pp. 795-801.
123. Sjoholm, F., 2001, Technology Gap, Competition and Spillovers from Direct Foreign Investment: Evidence from Establishment Data, Journal of Development Studies, Journal of Development Studies Vol. 36, pp. 53-73.
124. Smarzynska Javorcik, 2004, Does Foreign Direct Investment increase the Productivity of Domestic Firms? In Search of Spillovers through Backward Linkages, American Economic Review Vol. 94, American Economic Association, tr. 605-627.
125. Solow, R. M., 1956, A Contribution to the Theory of Economic Growth. The Quarterly Journal ofEconomics, 65-94.
126. Stock, J. H., & Watson, M. W., 2008, Heteroskedasticity‐robust Standard Errors for Fixed Effects Panel Data Regression. Econometrica, 76(1), 155-174.
127. Theodore H. Moran, 2015, Parental Supervision: The New Paradigm for Foreign Direct Investment and Development, Policy Analyses in International Economics No. 64, 2001.
128. Tinh Doan, David Mare, Kris Iyer, 2015, Productivity Spillovers from Foreign Direct Investment in New Zealand, New Zealand Economic Papers Vol. 49, pp. 249-275.
129. Tiwari, Aviral Kumar, and Mihai Mutascu, 2011, Economic growth and FDI in Asia: A panel-data approach. Econ. Anal. Policy 41: 173–87.
130. UNCTAD, 1998, World Investment Report Trends and Determinants, United Nations New York and Geneva.
131. UNCTAD, 1999, Foreign Direct Investment and Development, United Nations New York and Geneva.
132. UNCTAD, 2009, The Role of International Investment Agreements in Attracting Foreign Direct Investment to Developing Countries, UNCTAD Series on International Investment Policies for Development.
133. UNCTAD, 2009, UNCTAD Training Manual on Statistics for FDI and the Operations of TNCs – Volume I: FDI Flows and Stocks, United Nations New York and Geneva.
134. Vo, Duc Hong, Anh the Vo, and Zhaoyong Zhang., 2019, Exchange Rate Volatility and Disaggregated Manufacturing Exports: Evidence from an Emerging Country, Business and Economics Research Group Ho Chi Minh City Open University, Vietnam.
135. William Easterly, 2003, Can Foreign Aid Buy Growth? The Journal of Economic Perspectives, Vol. 17, No. 3, pp. 23-48.
136. Wooldridge, J.M., 2009, Introductory Econometrics: A Modern Approach, Thomson South-Western: Mason.
137. World Bank, 2020
138. WTO, 1996, WTO News: 1996, Press Release No. 57.
139. Yilin Zhang, Zhenyu Cheng, Qingsong He, 2020, Time Lag Analysis of FDI Spillover Effect: Evidence from the Belt and Road Developing Countries Introducing China’s Direct Investment, International Journal of Emerging Markets, 1746-8809
140. Ying Chen, 2021, Foreign direct investment spillover effect on china’s sustainable development, Ecol Chem Eng s. 2021;28(1):117-127
PHỤC LỤC KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
1.1. Giá trị của một số biến chính trong mô hình theo năm
Y (Triệu USD) | K (Triệu USD) | L (người) | |
2010 | 327,22 | 101,77 | 38,424 |
2011 | 328,53 | 106,68 | 38,920 |
2012 | 343,72 | 123,57 | 38,010 |
2013 | 360,70 | 129,08 | 37,328 |
2014 | 360,81 | 135,77 | 38,824 |
2015 | 362,95 | 140,62 | 39,217 |
2016 | 360,08 | 142,26 | 38,737 |
2017 | 358,76 | 138,25 | 38,099 |
2018 | 354,71 | 148,77 | 38,001 |
2019 | 361,87 | 151,89 | 38,977 |
2020 | 345,16 | 140,08 | 34,616 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Đầu Tư Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, Nâng Cao Chất Lượng Chuyển Giao Công Nghệ Và Trình Độ Quản Lý.
- Kiến Nghị Giải Pháp Với Chính Phủ Và Các Bộ, Ngành Có Liên Quan
- Hiệu ứng lan tỏa của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại tỉnh Savannakhet, Lào - 20
- Hiệu ứng lan tỏa của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại tỉnh Savannakhet, Lào - 22
Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.
Nguồn:Tác giả tính toán theo số liệu của Tổng cục thống kê tỉnh Savannakhet, 2021
1.2. Phân chia doanh nghiệp theo quy mô
Doanh nghiệp siêu nhỏ và nhỏ | Doanh nghiệp vừa | Doanh nghiệp lớn | |||
số lao động | Doanh thu | Số lao động | Doanh thu | Số lao động | |
I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 10 người trở xuống | 10 tỷ Kip | Từ 10-200 người | Từ 10-100 tỷ Kip | Trên 200 người |
II. Công nghiệp và xây dựng | 10 người trở xuống | 10 tỷ Kip | Từ 10-200 người | Từ 10-100 tỷ Kip | Trên 200 người |
III. Thương mại và dịch vụ | 10 người trở xuống | 5 tỷ Kip | Từ 10-100 người | Từ 5-50 tỷ Kip | Trên 100 người |
Nguồn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Savannakhet, 2021
1.3. Mô tả biến theo lĩnh vực
Số quan sát | Y (Triệu USD) | K (Triệu USD) | L (Người) | |
Công nghiệp | 525 | 1633,15 | 821,97 | 153,22 |
Nông Nghiệp | 889 | 1421,33 | 354,11 | 149,01 |
Dịch vụ | 1210 | 810,03 | 282,66 | 136,92 |
Tổng số | 4624 | 3864,51 | 1458,74 | 419,15 |
Nguồn:Tác giả tính toán theo số liệu của Tổng cục thống kê tỉnh Savannakhet, 2021
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
2.1. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman lựa chọn mô hình với toàn bộ mẫu
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 4624 | ||
Hằng số | 1,3012 | 0,4024 | 0,0000 |
K | 0,8972 | 0,0327 | 0,0000 |
L | 0,5232 | 0,0731 | 0,0000 |
Backward | -0,1135 | 0,0091 | 0,6376 |
Forward | -0,0913 | 0,0058 | 0,7346 |
Horizontal | 0,0356 | 0,0063 | 0,0221 |
R&D | 0,0012 | 0,0057 | 0,0052 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 4624 | ||
Hằng số | 6,0001 | 0,3991 | 0,0000 |
K | 0,4293 | 0,0289 | 0,0000 |
L | 0,4853 | 0,0645 | 0,0000 |
Backward | -0,0025 | 0,0091 | 0,7787 |
Forward | -0,0068 | 0,0057 | 0,2326 |
Horizontal | 0,0121 | 0,0063 | 0,0573 |
R&D | 0,0017 | 0,0015 | 0,0102 |
Kiểm định Hausman | Chi2=15,205 | ||
Prob>chi2 = 0,0000 |
Nguồn:Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
2.2. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman theo quy mô doanh nghiệp
2.2.1. Kết quả ước lượng FEM, REM, kiểm định Hausman cho doanh nghiệp có quy mô nhỏ và siêu nhỏ
Hệ số | Sai số chuẩn | P-value | |
Mô hình ảnh hưởng cố định (FEM) | Số quan sát 4127 | ||
Hằng số | 8,0212 | 0,4879 | 0.0000 |
K | 0,1235 | 0,0456 | 0.0000 |
L | 0,4547 | 0,0178 | 0.0000 |
Backward | -0,5667 | 0,1541 | 0.1221 |
Forward | 0,7879 | 0,4567 | 0.4581 |
Horizontal | -0,4541 | 0,5448 | 0.0442 |
R&D | 0,5478 | 0.0724 | 0.0878 |
Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM) | Số quan sát 4127 | ||
Hằng số | 4,5891 | 0,4561 | 0.0000 |
K | 0,1548 | 0,0452 | 0.0000 |
L | 0,5412 | 0,0585 | 0.0000 |
Backward | -0.9881 | 0,0215 | 0.0012 |
Forward | -0.1245 | 0,1245 | 0.4715 |
Horizontal | -0.0125 | 0.0145 | 0.0141 |
R&D | 0,0214 | 0,0578 | 0,0017 |
Kiểm định Hausman | Chi2=43,241 | ||
Prob>chi2 = 0.0000 |
Nguồn:Tác giả tự tính toán từ số liệu thu thập với sự trợ giúp của phần mềm Eviews