Hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Nguyễn Văn Trỗi, Tuyên Quang - 15


Phụ bảng 01. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản lý các khoản phải thu và hàng tồn kho của Công ty qua 3 năm (2017 - 2019)


TT


Chỉ tiêu


ĐVT


Năm 2017


Năm 2018


Năm 2019

So sánh (%)

ӨBQ (%)

2018/

2017

2019/

2018

1

Các khoản phải thu bình quân

Đồng

1.705.482.120

1.617.414.023

1.482.742.764

94,84

91,67

93,24

2

Doanh thu thuần

Đồng

12.985.361.283

13.689.267.891

14.619.367.201

105,42

106,79

106,11

3

Hàng tồn kho

Đồng

4.835.694.326

6.191.593.587

7.108.205.000

128,04

114,80

121,24

4

Giá vốn hàng bán

Đồng

9.890.320.700

10.498.129.600

11.075.920.500

106,15

105,50

105,82

5

Vòng quay các khoản phải thu (2/1)

Vòng

7,614

8,464

9,860

111,16

116,49

113,80

6

Kỳ thu tiền bình quân ([360/(5)]

Ngày

47,282

42,535

36,512

89,96

85,84

87,88

7

Số vòng quay hàng tồn kho (4/3)

Vòng

2,045

1,696

1,558

82,90

91,90

87,28

8

Số ngày một vòng quay hàng tồn kho [360/(7)]

Ngày

176,016

212,321

231,038

120,63

108,82

114,57

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Nguyễn Văn Trỗi, Tuyên Quang - 15

(Nguồn: Trích từ Báo cáo tài chính, Báo cáo nhân sự của công ty năm 2017, 2018, 2019 và kết quả tính toán của tác giả)

Phụ bảng 02. Đặc điểm cơ cấu lao động của công ty năm 2019



TT


Loại lao động

Số lượng (người)


Tỷ lệ (%)

I

Phân theo trình độ

158

100,00

1

Trên Đại học

3

1,90

2

Đại học

32

20,25

3

Cao đẳng

12

7,59

4

Trung cấp

12

7,59

5

Sơ cấp kỹ thuật

99

62,66

II

Phân theo độ tuổi

158

100,00

1

Dưới 25 tuổi

18

11,39

2

Từ 25- dưới 35 tuổi

71

44,94

3

Từ 35- dưới 45 tuổi

34

21,52

4

Trên 45 tuổi

35

22,15

III

Phân theo giới tính

158

100,00

1

Nam

103

65,19

2

Nữ

55

34,81

III

Phân mối quan hệ lao động

158

100,00

1

Lao động trực tiếp

106

67,09

2

Lao động gián tiếp

52

32,91

(Nguồn: Trích từ báo cáo nhân sự của công ty năm 2019)

Phụ bảng 03. Thực trạng quản lý, sử dụng đất, rừng của công ty năm 2019



TT


Loại đất đai


Diện tích (ha)

Tỷ trọng (%)


Tổng diện tích rừng và đất rừng của toàn công ty

18.851,13

100

I

Đất lâm nghiệp

18.558,15

98,45

1

Diện tích đất có rừng

18.098,70

96,01

1.1

Đất có rừng tự nhiên

529,45

2,81

1.2

Đất có rừng trồng

17.569,25

93,20


Rừng keo

9.299,40

49,33


Rừng Bạch đàn

8.269,85

43,87

2

Đất chưa có rừng

459,45

2,44

II

Đất khác

292,98

1,55

(Nguồn: Trích từ báo cáo thực trạng diện tích rừng của công ty năm 2019)

Xem tất cả 123 trang.

Ngày đăng: 04/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí