Phụ bảng 01. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản lý các khoản phải thu và hàng tồn kho của Công ty qua 3 năm (2017 - 2019)
Chỉ tiêu | ĐVT | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | So sánh (%) | ӨBQ (%) | ||
2018/ 2017 | 2019/ 2018 | |||||||
1 | Các khoản phải thu bình quân | Đồng | 1.705.482.120 | 1.617.414.023 | 1.482.742.764 | 94,84 | 91,67 | 93,24 |
2 | Doanh thu thuần | Đồng | 12.985.361.283 | 13.689.267.891 | 14.619.367.201 | 105,42 | 106,79 | 106,11 |
3 | Hàng tồn kho | Đồng | 4.835.694.326 | 6.191.593.587 | 7.108.205.000 | 128,04 | 114,80 | 121,24 |
4 | Giá vốn hàng bán | Đồng | 9.890.320.700 | 10.498.129.600 | 11.075.920.500 | 106,15 | 105,50 | 105,82 |
5 | Vòng quay các khoản phải thu (2/1) | Vòng | 7,614 | 8,464 | 9,860 | 111,16 | 116,49 | 113,80 |
6 | Kỳ thu tiền bình quân ([360/(5)] | Ngày | 47,282 | 42,535 | 36,512 | 89,96 | 85,84 | 87,88 |
7 | Số vòng quay hàng tồn kho (4/3) | Vòng | 2,045 | 1,696 | 1,558 | 82,90 | 91,90 | 87,28 |
8 | Số ngày một vòng quay hàng tồn kho [360/(7)] | Ngày | 176,016 | 212,321 | 231,038 | 120,63 | 108,82 | 114,57 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Và Định Hướng Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Của Công Ty Tnhh Mtv Lâm Nghiệp Nguyễn Văn Trỗi
- Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Cố Định Và Tài Sản Cố Định
- Hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Nguyễn Văn Trỗi, Tuyên Quang - 14
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
(Nguồn: Trích từ Báo cáo tài chính, Báo cáo nhân sự của công ty năm 2017, 2018, 2019 và kết quả tính toán của tác giả)
Phụ bảng 02. Đặc điểm cơ cấu lao động của công ty năm 2019
Loại lao động | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
I | Phân theo trình độ | 158 | 100,00 |
1 | Trên Đại học | 3 | 1,90 |
2 | Đại học | 32 | 20,25 |
3 | Cao đẳng | 12 | 7,59 |
4 | Trung cấp | 12 | 7,59 |
5 | Sơ cấp kỹ thuật | 99 | 62,66 |
II | Phân theo độ tuổi | 158 | 100,00 |
1 | Dưới 25 tuổi | 18 | 11,39 |
2 | Từ 25- dưới 35 tuổi | 71 | 44,94 |
3 | Từ 35- dưới 45 tuổi | 34 | 21,52 |
4 | Trên 45 tuổi | 35 | 22,15 |
III | Phân theo giới tính | 158 | 100,00 |
1 | Nam | 103 | 65,19 |
2 | Nữ | 55 | 34,81 |
III | Phân mối quan hệ lao động | 158 | 100,00 |
1 | Lao động trực tiếp | 106 | 67,09 |
2 | Lao động gián tiếp | 52 | 32,91 |
(Nguồn: Trích từ báo cáo nhân sự của công ty năm 2019)
Phụ bảng 03. Thực trạng quản lý, sử dụng đất, rừng của công ty năm 2019
Loại đất đai | Diện tích (ha) | Tỷ trọng (%) | |
Tổng diện tích rừng và đất rừng của toàn công ty | 18.851,13 | 100 | |
I | Đất lâm nghiệp | 18.558,15 | 98,45 |
1 | Diện tích đất có rừng | 18.098,70 | 96,01 |
1.1 | Đất có rừng tự nhiên | 529,45 | 2,81 |
1.2 | Đất có rừng trồng | 17.569,25 | 93,20 |
Rừng keo | 9.299,40 | 49,33 | |
Rừng Bạch đàn | 8.269,85 | 43,87 | |
2 | Đất chưa có rừng | 459,45 | 2,44 |
II | Đất khác | 292,98 | 1,55 |
(Nguồn: Trích từ báo cáo thực trạng diện tích rừng của công ty năm 2019)