7,15 | 1,19 | |||||
6. Kết quả chấ p hành pháp luật , kỷ luật và sống theo phá p luâṭ . | ||||||
- Chưa vi phaṃ pháp luật , kỷ luật lần nào | 33,32 | 65 | 50 | 75 | 65 | 48.05 |
- Thường xuyên bi ̣ nhở về sai quy điṇ h | 8,66 | 10 | 3,11 | |||
- Thỉnh thoảng bị nhắc nhở về chấp hành sai quy định | 58,32 | 35 | 40 | 25 | 35 | 32,22 |
- Bị khiển trách | 10 | 1,67 | ||||
- Bị cảnh cáo | 5 | 0,83 | ||||
7. Vi Phaṃ kỷ luâṭ qua cá c năm củ a môṭ khóa hoc̣ | ||||||
- Năm thứ nhất | 58,32 | 25 | 20 | 15 | 30 | 24,72 |
- Năm thứ hai | 8,66 | 10 | 30 | 10 | 9,78 | |
- Năm thứ ba | 10 | 10 | 5 | 4,17 | ||
- Năm thứ tư | 5 | 20 | 4,17 | |||
- Năm thứ năm | 10 | 10 | 3,33 | |||
8. Nguyên nhân chấ p hành phá p luâṭ , kỷ luật không nghiêm |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục pháp luật cho học viên các trường sĩ quan quân đội ở Việt Nam hiện nay - 13
- Giáo dục pháp luật cho học viên các trường sĩ quan quân đội ở Việt Nam hiện nay - 14
- Giáo dục pháp luật cho học viên các trường sĩ quan quân đội ở Việt Nam hiện nay - 15
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
8,66 | 15 | 10 | 5 | 6,44 | ||
- Do hiểu biết không đầy đủ các quy điṇ h | 66,66 | 35 | 50 | 75 | 30 | 42,78 |
- Do moị người ít quan tâm tới mình | 5 | 10 | 15 | 5,00 | ||
- Do cán, bô ̣giáo viên đối xử chưa công bằng với mìn | 8,66 | 5 | 20 | 20 | 8,94 | |
- Do tổ chứ c , cán bô ̣chưa có phương pháp giáo dục, rèn luyện thích hợp | 8,66 | 33,33 | 20 | 30 | 20 | 18,67 |
-Do ứ c chế tâm lý trong cuôc̣ sống | 16,67 | 10 | 10 | 15 | 5 | 9,45 |
- Do môi trường học tập, rèn luyện quá căng thẳng | 8,66 | 15 | 20 | 30 | 5 | 13,11 |
- Do thiếu thốn về điều kiêṇ sinh hoa,ṭ vâṭ chất tinh thần | 8,66 | 15 | 30 | 10 | 15 | 13,11 |
- Do baṇ bè lôi kéo | 8,66 | 15 | 10 | 10 | 5 | 8,11 |
- Do hoàn cảnh kinh tế – xã hội , gia đình tác đôṇ g | 5,83 | 10 | 5 | 20 | 6,81 |
Phụ lục 02. KẾ T QUẢ HOC
TÂP
CỦ A HOC
VIÊN ĐÀ O TAO
SĨ QUAN
(Tỷ lệ % trên tổng số hoc viên)
Nguồn: Phòng đào tạo đại học các trường tháng 6 năm 2015
Năm hoc̣ (2) | Kết quả hoc̣ tâp̣ | Ghi chú (8) | |||||
Giỏi (3) | Khá (4) | TBK (5) | TB (6) | Yếu (7) | |||
TSQCT | 2010- 2011 | 4,74 | 60,31 | 22,39 | 12,5 | 0,06 | |
2011- 2012 | 4,60 | 71,43 | 23,76 | 0,21 | |||
2012- 2013 | 5,37 | 64,77 | 29,5 | 0,36 | |||
2013- 2014 | 2,20 | 67,90 | 29,40 | 0,50 | |||
2014- 2015 | 4,35 | 70,96 | 24,61 | 0,08 | |||
TSQPB | 2010- 2011 | 4,37 | 68,48 | 24,87 | 1,90 | 0,38 | |
2011- 2012 | 3,05 | 47,03 | 45,81 | 4,11 | |||
2012- 2013 | 12,0 | 66,71 | 23,09 | 3,20 | |||
2013- 2014 | 7,56 | 67,25 | 25,16 | 0,03 | |||
2014- 2015 | 5,14 | 68,12 | 25,80 | 0,94 | |||
TSQTTG | 2010- 2011 | 3,44 | 59,35 | 35,97 | 1,24 | ||
2011- 2012 | 4,97 | 66,12 | 27,59 | 1,32 | |||
2012- 2013 | 79,46 | 16,75 | 3,77 | 0,02 | |||
2013- 2014 | 4,30 | 69,10 | 26,20 | 0,40 | |||
2014- 2015 | 2,1 | 68,23 | 28,77 | 0,9 | |||
TSQĐC | 2010- 2011 | 88,37 | 11,63 | ||||
2011- 2012 | 1,31 | 84,42 | 14,27 | ||||
2012- 2013 | 8,60 | 85,80 | 5,60 | ||||
2013- 2014 | 7,70 | 85,00 | 7,30 | ||||
2014- 2015 | 6,66 | 83,73 | 9,6 | ||||
TSQPH | 2010- 2011 | 2,36 | 73,,37 | 20,80 | 3,47 | ||
2011- 2012 | 1,31 | 84,42 | 13,30 | 0,97 | |||
2012- 2013 | 8,60 | 75,80 | 13,26 | 2,34 | |||
2013- 2014 | 7,70 | 85,00 | 7,30 | ||||
2014- 2015 | 3,66 | 73,16 | 13,58 | 9,60 |
Phụ lục03:KẾ T QUẢ RÈ N LUYÊN
CỦ A HOC
VIÊN ĐÀ O TAO
SĨ QUAN
(Tỷ lệ % trên tổng số hoc viên)
Nguồn: Phòng đào tạo đại học tại các trường tháng 06 năm 2015
Năm hoc̣ (2) | Kết quả hoc̣ tâp̣ | Ghi chú (8) | |||||
Giỏi (3) | Khá (4) | TBK (5) | TB (6) | Yếu (7) | |||
TSQCT | 2010- 2011 | 97,26 | 2,43 | 0,25 | 0,06 | ||
2011- 2012 | 97,25 | 2,75 | |||||
2012- 2013 | 97,27 | 2,55 | 0,18 | ||||
2013- 2014 | 96,5 | 3,4 | 0,1 | ||||
2014- 2015 | 95,98 | 3,89 | 0,13 | ||||
TSQPB | 2010- 2011 | 82 | 12,8 | 5,2 | |||
2011- 2012 | 85,2 | 4,5 | 4,5 | 5,5 | 0,3 | ||
2012- 2013 | 67 | 23,1 | 5,6 | 3,25 | 1,05 | ||
2013- 2014 | 81,8 | 5,5 | 3,95 | 0,75 | |||
2014- 2015 | 71,68 | 17,92 | 4,2 | 1,44 | 0,12 | ||
TSQTTG | 2010- 2011 | 91,07 | 6,24 | 1,61 | 1,08 | ||
2011- 2012 | 91,75 | 6,34 | 0,97 | 0,89 | 0,05 | ||
2012- 2013 | 80,28 | 6,82 | 0,98 | 0,92 | |||
2013- 2014 | 83,1 | 7,1 | 0,8 | 1,1 | |||
2014- 2015 | 80,6 | 10 | 1,4 | ||||
TSQPH | 2010- 2011 | 83,34 | 11,46 | 4,23 | 0,97 | ||
2011- 2012 | 79,85 | 12,26 | 6,84 | 1,05 | |||
2012- 2013 | 85,72 | 12,05 | 2,23 | ||||
2013- 2014 | 93,93 | 5,31 | 0,76 | ||||
2014- 2015 | 83,1 | 16,9 | |||||
TSQĐC | 2010- 2011 | 84 | 11 | 5 | |||
2011- 2012 | 82 | 12 | 6 | ||||
2012- 2013 | 80,4 | 9,6 | 10 | ||||
2013- 2014 | 90 | 8 | 2 | ||||
2014- 2015 | 84,56 | 13,94 | 1,5 |