Giáo dục pháp luật cho học viên các trường sĩ quan quân đội ở Việt Nam hiện nay - 16



- Không quan

tâm tới



7,15



1,19

6. Kết quả chấ p

hành pháp luật , kỷ luật và sống

theo phá p luâṭ .







- Chưa vi phaṃ pháp luật , kỷ luật

lần nào


33,32


65


50


75


65


48.05

- Thường xuyên bi ̣

nhở về sai quy điṇ h

8,66

10




3,11

- Thỉnh thoảng bị nhắc nhở về chấp hành sai quy định


58,32


35


40


25


35


32,22

- Bị khiển trách



10



1,67

- Bị cảnh cáo


5




0,83

7. Vi Phaṃ kỷ luâṭ qua cá c năm củ a

môṭ khóa hoc̣







- Năm thứ nhất

58,32

25

20

15

30

24,72

- Năm thứ hai

8,66

10

30

10


9,78

- Năm thứ ba


10

10


5

4,17

- Năm thứ


5

20



4,17

- Năm thứ năm


10

10



3,33

8. Nguyên nhân chấ p hành phá p luâṭ , kỷ luật không nghiêm







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Giáo dục pháp luật cho học viên các trường sĩ quan quân đội ở Việt Nam hiện nay - 16



- Do chưa hiểu

hết các quy điṇ h

8,66

15


10

5

6,44

- Do hiểu biết

không đầy đủ các quy điṇ h


66,66


35


50


75


30


42,78

- Do moị người ít

quan tâm tới mình


5

10


15

5,00

- Do cán, bô ̣giáo viên đối xử chưa

công bằng với mìn


8,66


5


20



20


8,94

- Do tổ chứ c , cán

bô ̣chưa có phương pháp giáo dục, rèn luyện thích hợp


8,66


33,33


20


30


20


18,67

-Do ứ c chế tâm lý trong cuôc̣ sống

16,67

10

10

15

5

9,45

- Do môi trường học tập, rèn luyện quá căng thẳng


8,66


15


20


30


5


13,11

- Do thiếu thốn về

điều kiêṇ sinh hoa,ṭ vâṭ chất tinh thần


8,66


15


30


10


15


13,11

- Do baṇ bè lôi kéo

8,66

15

10

10

5

8,11

- Do hoàn cảnh kinh tế – xã hội ,

gia đình tác đôṇ g


5,83


10



5


20


6,81


Phụ lục 02. KẾ T QUẢ HOC

TÂP

CỦ A HOC

VIÊN ĐÀ O TAO

SĨ QUAN

(Tỷ lệ % trên tổng số hoc viên)

Nguồn: Phòng đào tạo đại học các trường tháng 6 năm 2015


Tên trườn (1)

Năm hoc̣

(2)

Kết quả hoc̣ tâp̣

Ghi chú (8)



Giỏi

(3)

Khá

(4)

TBK

(5)

TB

(6)

Yếu

(7)



TSQCT

2010- 2011

4,74

60,31

22,39

12,5

0,06


2011- 2012

4,60

71,43

23,76

0,21



2012- 2013

5,37

64,77

29,5

0,36



2013- 2014

2,20

67,90

29,40

0,50



2014- 2015

4,35

70,96

24,61

0,08




TSQPB

2010- 2011

4,37

68,48

24,87

1,90

0,38


2011- 2012

3,05

47,03

45,81

4,11



2012- 2013

12,0

66,71

23,09

3,20



2013- 2014

7,56

67,25

25,16

0,03



2014- 2015

5,14

68,12

25,80

0,94




TSQTTG

2010- 2011

3,44

59,35

35,97

1,24



2011- 2012

4,97

66,12

27,59

1,32



2012- 2013


79,46

16,75

3,77

0,02


2013- 2014

4,30

69,10

26,20

0,40



2014- 2015

2,1

68,23

28,77

0,9




TSQĐC

2010- 2011


88,37

11,63




2011- 2012

1,31

84,42

14,27




2012- 2013

8,60

85,80

5,60




2013- 2014

7,70

85,00

7,30




2014- 2015

6,66

83,73

9,6





TSQPH

2010- 2011

2,36

73,,37

20,80

3,47



2011- 2012

1,31

84,42

13,30

0,97



2012- 2013

8,60

75,80

13,26

2,34



2013- 2014

7,70

85,00

7,30




2014- 2015

3,66

73,16

13,58

9,60




Phụ lục03:KẾ T QUẢ RÈ N LUYÊN

CỦ A HOC

VIÊN ĐÀ O TAO

SĨ QUAN

(Tỷ lệ % trên tổng số hoc viên)

Nguồn: Phòng đào tạo đại học tại các trường tháng 06 năm 2015


Tên

trường(1)

Năm hoc̣ (2)

Kết quả hoc̣ tâp̣

Ghi chú (8)



Giỏi

(3)

Khá

(4)

TBK

(5)

TB

(6)

Yếu

(7)



TSQCT

2010- 2011

97,26

2,43

0,25

0,06



2011- 2012

97,25

2,75





2012- 2013

97,27

2,55


0,18



2013- 2014

96,5

3,4

0,1




2014- 2015

95,98

3,89


0,13




TSQPB

2010- 2011

82

12,8


5,2



2011- 2012

85,2

4,5

4,5

5,5

0,3


2012- 2013

67

23,1

5,6

3,25

1,05


2013- 2014

81,8

5,5

3,95

0,75



2014- 2015

71,68

17,92

4,2

1,44

0,12



TSQTTG

2010- 2011

91,07

6,24

1,61

1,08



2011- 2012

91,75

6,34

0,97

0,89

0,05


2012- 2013

80,28

6,82

0,98

0,92



2013- 2014

83,1

7,1

0,8

1,1



2014- 2015

80,6

10

1,4





TSQPH

2010- 2011

83,34

11,46

4,23

0,97



2011- 2012

79,85

12,26

6,84

1,05



2012- 2013

85,72

12,05


2,23



2013- 2014

93,93



5,31

0,76


2014- 2015

83,1

16,9






TSQĐC

2010- 2011

84

11

5




2011- 2012

82

12

6




2012- 2013

80,4

9,6

10




2013- 2014

90

8

2




2014- 2015

84,56

13,94

1,5




Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 18/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí