Bất Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn. Hoạt Động 1. Bất Phương Trình Bậc Hai 1 Ẩn


Câu 2. Cho tam thức bậc hai f (x) x2 x 6 mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. f (x) 0 ; 23; 

B. f (x) 0 x


C. f (x) 0 ; 16; D. f (x) 0 2;3


5.Bài tập về nhà:

* Nhận xét, rút kinh nghiệm:

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

-------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Đại số 10 - 21

-------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------


Tiết: 41

1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ.

? Nêu định lí dấu của tam thức bậc hai.


? Lập bảng xét dấu

f (x) x2 2x 3 .


3. Bài mới.

II. Bất phương trình bậc hai một ẩn. Hoạt động 1. Bất phương trình bậc hai 1 ẩn

Ví dụ: Cho các bất phương trình sau:


2x2 x 1 0 3x2 x 3 0

x2 5x 0 4x2 1 0


Nêu định nghĩa về bất phương trình bậc hai một ẩn?



1. Bất phương trình bậc hai


Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng: (hoặc ), trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a0.


ví dụ:



Đặt


Trang 162

Xét dấu f(x) tìm những khoảng của x để f(x)<0?

Gợi ý: - Lập bảng xét dấu


- f(x)<0 khi x(-3;1)



Hoạt động 2. Giải bất phương trình bậc hai

Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc hai.

- Củng cố định lí dấu của tam thức bậc hai.

Nội dung, phương thức tổ chức:

+ Chuyển giao nhiệm vụ:

Bài 1: Giải các bất phương trình sau:


a) x2 3x 2 0

b)x2 3x 4 0

c) 4x2 4x 1 0

d ) x2 x 5 0



Bài 2: Giải hệ bất phương trình sau:


+ Thực hiện nhiệm vụ

x2 14x 1 0

x2 18x 1 0


- Học sinh độc lập suy nghĩ, tìm câu trả lời cho các bài toán.

- Giáo viên quan sát, theo dõi, kịp thời phát hiện và hỗ trợ giải quyết khó khăn mà học sinh mắc phải.

+Báo cáo, thảo luận

- 2 học sinh lên bảng trình bày cụ thể.

- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.

+Nhận xét, đánh giá, tổng hợp: GV chốt đáp án, nhận xét ý thức học tập của học sinh.

Sản phẩm

Trang 163

- Câu trả lời của học sinh. Kiến thức cần nhớ:


2. Giải bất phương trình bậc hai. Bước 1: Lập bảng xét dấu vế trái

Bước 2: kết luận tập nghiệm của bất phương trình theo chiều của bất phương trình tương


Hoạt động 3. Củng cố

Mục tiêu:

Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc hai, biện luận nghiệm của phương trình bậc hai chứa tham số.

Nội dung, phương thức tổ chức:

+ Chuyển giao nhiệm vụ:



Cho phương trình

x2 m 1x 2m2 3m 5 0 .


Tìm các giá trị của tham số m để:

a) Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt.

b) Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu.

+ Thực hiện nhiệm vụ:

- Học sinh độc lập suy nghĩ, tìm lời giải bài toán.

- Giáo viên theo dõi, quan sát, kịp thời phát hiện và hỗ trợ giải quyết khó khăn mà học sinh mắc phải.

? Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt khi nào?

? Coi là tam thức bậc 2 ẩn m, giải bất phương trình bậc hai tương ứng.

+ Báo cáo, thảo luận:

- 2 học sinh lên bảng trình bày chi tiết lời giải.

- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.

+ Nhận xét, rút kinh nghiệm: giáo viên nhận xét, chốt kiến thức. Sản phẩm:

Bài làm của học sinh.

m 12 42m2 3m 57m214m 21.



Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt

0 7m2 14m 21 0 m1;3.



Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu


4.Củng cố:

2m2 3m 5 0 m; 15 / 2; .

- Giáo viên nhấn mạnh lại những nội dung chính đã học trong bài.


Câu hỏi: Cho phương trình bậc hai đúng?

x2 2mx m 2 0 . Phát biểu nào sau đây là

A.Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

B. Phương trình luôn vô nghiệm.

C.Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2.

D.Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép.

5. Bài tập về nhà: làm bài tập trong đề cương ôn tập

Nhận xét, rút kinh nghiệm:

--------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------

Tiết 42

1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ

3. Luyện tập

Hoạt động 1. Xét dấu biểu thức


Mục tiêu: - Củng cố định lí dấu của tam thức bậc hai.

- Thành thạo xét dấu của biểu thức.

Nội dung, phương thức tổ chức:

+ Chuyển giao nhiệm vụ:

1. Xét dấu biểu thức


a) f (x) 5x2 3x 1 b) g(x) 2x2 3x 5



c) f (x) (3x2


10x 3)(4x 5)

g(x)

d)

(3x2 x)(3 x2 ) 4x2 x 3


.+ Thực hiện nhiệm vụ:

- Học sinh độc lập suy nghĩ, tìm lời giải bài toán.

- Giáo viên quan sát, theo dõi, kịp thời phát hiện và hỗ trợ giải quyết khó khăn mà học sinh mắc phải.

+ Báo cáo, thảo luận

- 4 học sinh lên bảng trình bày.

- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.

+Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:

- Giáo viên chốt đáp án, nhận xét ý thức thái độ thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.

Sản phẩm:

- Bài làm của học sinh. Bài 1.


a) a 5 0; 11 0 f (x) 0, x .


b) a 2 0; 49 0


f (x) 0, x 1; 5 , f (x) 0, x (; 1) 5 ; 


2 2

.

GV chốt lại các bước xét dấu của biểu thức.


Hoạt động 2. Giải bất phương trình bậc hai.

Mục tiêu:- Giải nhanh bpt bậc hai mà không cần lập bảng xét dấu.

Nội dung, phương thức tổ chức:

+ Chuyển giao nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ.

a) 3x2 + 2x + 5 > 0 b) –2x2 + 3x + 5 > 0

c) –3x2 + 7x – 4 < 0 d) 9x2 – 24x + 16 ≥ 0

+Báo cáo, thảo luận:

Học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi.


Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích cách làm, đưa ra kết quả. Hướng dẫn học sinh cách bấm máy.

+ Nhận xét, đánh giá, tổng hợp:

- Giáo viên chốt đáp án, nhận xét ý thức thái độ thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.

*Sản phẩm:

- Bài làm của học sinh.


Hoạt động 3. Bất phương trình bậc hai chứa tham số.

Mục tiêu:- Củng cố nâng cao định lí dấu của tam thức bậc hai.

- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán: tìm điều kiện của tham số để bất phương trình vô nghiệm, có nghiệm, nghiệm đúng với mọi x.

Nội dung, phương thức tổ chức:

+ Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài toán:

Bài 1: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau coái nghiệm trái dấu: 2x2 – (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0 (*)

Bài 2: Cho

f (x) mx2 2(m 1)x 2m 3 . Tìm m để:


a) f (x) 0, x R .


b) f (x) 0, x R .

c) f (x) 0 vô nghiệm.

d) f (x) 0 có nghiệm.

+ Thực hiện nhiệm vụ:

- Học sinh độc lập suy nghĩ tìm lời giải bài toán.

- Giáo viên hướng dẫn cách giải bài toán thông qua việc yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:’

Dựa vào định lí dấu của tam thức bậc hai:


f (x) 0, x R

khi nào?


Em hiểu f (x) 0 vô nghiệm nghĩa là như thế nào?


Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề ngôn ngữ , .

+ Báo cáo, thảo luận:

- GV gọi 4 hs lên làm 4 ý.

- Hs khác nhận xét, bổ sung.

+ Nhận xét, đánh giá, tổng hợp:


f (x) 0

có nghiệm. (GV mô tả qua


- GV chốt đáp án, nhận xét ý thức thái độ thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.

Sản phẩm: - Bài làm của học sinh:

- Kiến thức cần nhớ: Cho


+ +


+ +


4.Củng cố:

- Giáo viên nhấn mạnh lại các bài toán liên quan đến bất phương trình bậc hai có tham số.

Trắc nghiệm


Câu 1. Tìm m để bất phương trình x2 2mx m2 2m4 0 vô nghiệm

A. m 2

B. m 2

C. m 2

D. m 2


Câu 2. Tìm m để bất phương trình x 2 mx m

3 0

có tập nghiệm là


A. m 2

hoặc m 6

B. 2 m 6


C. m 6

hoặc m 2

D. 6 m

2


5.Bài tập về nhà: làm bài tập trong đề cương ôn tập


*Nhận xét, rút kinh nghiệm:


-------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 01/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí