Các Kiến Thức Cần Có Trước: Các Kiến Thức Về Hàm Số, Liên Tục, Đạo Hàm Của Hàm Số, Tích Phân Bất Định Và Tích Phân Xác Định.


b

iv) m ≤ f(x) ≤ M trên [a,b] thì m(b-a) ≤ f (x)dx

a


≤ M(b-a)


g) Định lý trung bình thứ nhất:


b

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.

Nếu a < b, m ≤ f(x) ≤ M thì μ: m ≤ μ ≤ M và f (x)dx

a

Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc - 12


= μ(b-a)


b

Đặc biệt: nếu f(x) liên tục trên [a,b] thì f (x)dx

a


= f(c)(b-a) , a ≤ c ≤ b.


h) Định lý trung bình thứ hai: Giả thiết như trên, và g(x) không đổi dấu, thì


b

f (x)g(x)dx

a

b

= μ g(x)dx

a


b

Đặc biệt, nếu f(x) liên tục trên [a,b] thì f (x)g(x)dx

a

b

= f(c) g(x)dx , a ≤ c ≤ b.

a


IV Cách tính tích phân xác định


x

Định lý 7.4.1: Cho hàm số f(x) khả tích trên [a,b], khi đó hàm số Φ(x) = f (t)dx , xác

a

định x [a,b]. Ta có:


i) Φ(x) liên tục x [a,b].

ii) Nếu f(t) liên tục tại t = x thì Φ(x) có đạo hàm tại x và: Φ’(x) = f(x)


Định lý 7.4.2: Nếu f(x) liên tục trên [a,b], và nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên


b

(a,b) thì: f (x)dx

a


= F(b) - F(a) (Công thức Newton-Leibnitz).


0

1 xdx

1 1 dx21


2 1


0

a

Ví dụ:1 x 4

= 2 1 x4

= arctgx =

2 0 8


b

Chú thích: Công thức này cũng có thể viết dưới dạng f (x)dx

a

= F(x) b


Định lý 7.4.3 (Công thức đạo hàm theo cận): Cho hàm số f(x) liên tục trên [a,b]. Xét

( x)

hàm Φ(x) =

( x )

f (t)dt , xác định với x thỏa mãn α(x), β(x) [a,b]. Khi đó:



Ví dụ:


cos x

d

e2t dt dx sin x


= - e

Φ’(x) = f(β(x)).β’(x) - f(α(x)).α’(x)


2x(sinx + cosx)


tgtdt

sin x



lim0x0 tgx

= lim = 1

tg(sin x) cos x

sin(tgx)

x0

sin tdt

0

cos2 x


V Một số phương pháp tính tích phân từng phần


1. Đổi biến


b

Xét tích phân f (x)dx , với f(x) liên tục trên [a,b].

a


a) Xét phép đổi biến x = φ(t) thỏa mãn: φ(t) có đạo hàm liên tục trên [α,β], với α, β

thỏa mãn: φ(α) = a, φ(β) = b, và khi t biến thiên trong [α,β] thì x biến thiên trong


b

[A,B] [a,b] và f(x) liên tục trên [a,b], khi đó f (x)dx

a

= f ((t))'(t)dt .


ln 4

Ví dụ:

ln 2

dx , đổi biến x = lnt, khi x biến thiên trong [ln2,ln4] thì t biến thiên trong

ex 1

t 1 4

t

2

2

4 dt 3

[2,4] =>

t(t 1)

= ln

= ln

2

b) Xét phép đổi biến t = φ(x) thỏa mãn: φ (x) biến thiên đơn điệu trên [a,b] và có đạo

hàm liên tục, f(x)dx trở thành g(t)dt, trong đó g(t) là một hàm số liên tục trên đoạn


b

[φ(a),φ(b)], khi đó: f (x)dx

a

( b)

= g(t)dt

(a )


1

Ví dụ:

0

xdx


1 x

, đặt t =


=> dt =

dx, khi x biến thiên từ 0 tới 1 thì t cũng biến

x

2 x

thiên từ 0 tới 1


1

=>

0

xdx

1 2t3dt

1 x

1 t

=

0

1

= 2 (t2 0


t 1)dt

1 2dt

1 t

-

0

= 2 t3 1 -

3 0

t2 1

0

+ 2 t 1

- 2 ln(t 1) 1


0

0

= 5 - 2ln2

3


2. Tích phân từng phần


Giả sử u(x) và v(x) là những hàm số có đạo hàm liên tục trên [a,b], khi đó:


b

udv =

a

uv b

b

a

- vdu

a


3

Ví dụ:xarctgxdx =

0

x2 3

2 arctgx 0 -

3 x2dx

0

2(1 x2 )

= -

2

1 3

2 x 0 +

1 arctgx 3

2 0

= 2-

3

3 2


C. Bài tập

1. Tính các đạo hàm


d y 2

d y 2

d x2

a) e t dt

b) et dt

c) 1 t 2 dt

dx x

dy x

dx 0


d cos x

d y3 dx

d x3 dt

1 x 2

1 t 4

d) cos t 2 dt

e)

f)

dx sin x

dy y

dx x2


2. Tìm các giới hạn


x x

2 2


2

x t 2

(arctgt) dt

cos t dt

e dt

x 2 1

a) lim0

b) lim0

c) lim

0

x

x0x

x

x

e2t2dt

0


x sin x sin x

2xet 2 dt

arctgtdt

t tgtdt

2

d) lim0

e) lim0

f) lim0

xex

x0tgx

x0tgx


3. Tính các tích phân sau

arcsin tdt

0

sin 3 tdt

0


x

x 4

2 1 / 3

x5 2

x 9dx

1 xdx

a)

dx b) x 4 e x dx

c) tg4 xdx

d) sin 6dx e)

(1 x5 )3

f)

1 x

2

3 0 / 6 0 0 0

0

0

1 e 2 1 / 3 1 1

g) dxh) ln x dx


i) earcsin x dx

j)

xdxj) dxk) e xex dx

3x

0 (3 x 2 ) 2 1 0

/ 4

sin 2 x

1 ex


1

2x

1

2 3x

2 ln 2 dx

1 1 x 2


l) xe dx

0

m) x e dx

0

n)

ln 2

o)

ex 1

dx p) 4 dx

3

1

1 x 2

x 2

1 x

1/ 2


/ 2 cos3 xdx1

e ln 2 1

9 4x 2

2 2 x

3 sin x

e x dx e x ex

q) | r)

s) x ln xdx t) e 1dx u) dx

/ 4 0 1 0 0


4. Tính các tích phân sau


2 / 3 x sin x

1/ 2 arcsin xdx

ln 3 1 e x

1 dx

1 x 2

a) x cos

0

xdx

b)

 / 3

dx

cos2 x

c)

0

d) 1 ex dx

e) x 2 3x 2


0

0

3


/ 2

f) e2x cos xdx

0

2

g) cos 3 xdx

0

e

h) (x ln x)2 dx

1

9

i) x3 1 xdx

1

1

j)

1

xdx

x 2 x 1


1 2x 1

4

k) dx

0

1

l)

0

/ 2

arcsin x

x(1 x)

dx m) cot g

/ 6


3 xdx

/ 2

n) cos(ln x)dx

1

3

9 x 2

o) x 2 dx

3


/ 2

p)

0

dx

3 2 cos x

3

q) x3 1


x 2 1dx

r)

ln 5 ex

e x 1

0


dx

ex 3

1 x 4 arcsin x

1 x 2

s) dx

1


1 (x 2 3x)dx

1 dx

e dx

/ 3 dx

x 2 2x 2

0

1

t) (x 1)(x 2 1)

u)

0

v) x(1 ln 2 x)

x)

0


2 3cos x


5. Tính các tích phân


3

a) x5

1/ 2

1 x 2

dx b)

dx

4x 2 4x 5

/ 2

c) (x 2


x) sin xdx

/ 2

d)

ln1 sin x dx

1 cos x

0 1/ 2 0

0


e dxe


1

2 12

/ 4

x

1

e) x x ln 2 x

f) | ln x | (x 1)dx

1

g) x(2 x ) dx

0

h) e

0

sin 2xdx


3 x / 2 dx

0,75 dx

2dx

(x 1) x 2 1

0

i) arcsin

0

1 x dx

j)

0

1 sin x cos x

k)

0

l) sin 4 x cos4 x


1

1 (x x3 ) 3

2 sin 2 x cos x


1 2 / 2

2

0

x

m) 4 1/ 3

dx n) (1 tg2 x) 2 dx

o) cos

2

1

1 xdx

p) x

0

arcsin xdx


1 / 3 (1 tg2 x)dx

4


/ 2


x 3 cos x


sin 5 x | sin x |

q) x arcsin xdx

0

r)

/ 4

(1 tgx) 2

s)

 / 2

dx

9 sin 2 x

t)



dx

9 cos2 x


/ 2

u)

 / 3

dx

sin x cos x 1

/ 4

v)

0

dx

(4 tg2 x) cos2 x

/ 2

x)

0

dx

a 2 cos2 x b2 sin 2 x


/ 2

y) sin x sin 2x sin 3xdx

0

1

z) (x 3 2x 5)e

0

x

2 dx


6. Tính các tích phân


/ 2

a) cosn x cos nxdx

0


/ 2

/ 2

b) sin n xdx

0


1

c) x m1 (1 x)n 1 dx

0


/ 4 sin x cos x 2n1

d) sin 2m x cos2n xdx e) sin n1 x cos(n 1)xdx f)

dx


0 0 0

sin x cos x


7. Với giả thiết các hàm là khả tích trên miền đang xét, chứng minh rằng


b

a) f (x)dx

a

1

= f[a (b a)x]dx

0

a

b) x3f (x 2 )dx

0


2

1a

2

= xf (x)dx

0


(a > 0)


a

c) f (x)dx

a

a

= 0 (f là hàm lẻ) d) f (x)dx

a

a

= 2 f (x)dx

0


(f là hàm chẵn)


a T

e) f (x)dx

a

T

= f (x)dx

0


(f là hàm tuần hoàn chu kỳ T)


8. Chứng minh rằng nếu f(x) liên tục trên [0,1] thì


/ 2

a) f (sin x)dx

0

/ 2

= f (cos x)dx

0

b) xf (sin x)dx

0

2

= f (sin x)dx

0


Áp dụng tính các tích phân sau


1 cos x

x sin xdx

c)2

0

/ 2

d)

0

cos3 xdx sin 3 x cos3 x

/ 2

sin xdx

sin x cos x

e)

0


/ 2

f)

0

dx

1 (tgx) 2

/ 2

g)

0

(sin 3 x 1)dx sin 3 x cos3 x 2

/ 2

( cos x 2)dx

sin x cos x 4

h)

0


9. Cho f(x), g(x) là hai hàm số khả tích trên [a,b]. Khi đó f2(x), g2(x) và f(x)g(x) cũng khả tích trên [a,b], với a < b, chứng minh

b 2 b

b

f (x)g(x)dx f 2 (x)dx g 2 (x)dx

a a

a


10. Cho hàm f(x) khả tích và nghịch biến trên [0,1], chứng minh rằng α (0,1), ta có:

f (x)dx

0


1

≥ α f (x)dx

0



A. Tổng quan

Tuần VIII. Tích phân suy rộng


1. Nội dung vắn tắt: Tích phân suy rộng.


2. Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên các khái niệm về tích phân suy rộng: có cận vô hạn và hữu hạn, định nghĩa, ý nghĩa hình học; các khái niệm: hội tụ, phân kỳ, giá trị của tích phân, hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ, dấu hiệu so sánh.

3. Các kiến thức cần có trước: Các kiến thức về hàm số, liên tục, đạo hàm của hàm số, tích phân bất định và tích phân xác định.

Xem tất cả 146 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí