.....................................................................................................................................
Câu hỏi 5: Anh/chị có nắm được quy định về phòng chống rửa tiền tại đơn vị hay không?
a. Có b. Không
Câu hỏi 6: Theo anh/chị, trách nhiệm thực hiện phòng chống rửa tiền tại đơn vị là ai?
a. Bộ phận chuyên trách HSC b. Bộ phận đầu mối tại chi nánh c.Tất cả cán bộ
Câu hỏi 7: Tần suất thực hiện kiểm tra công tác phòng chống rửa tiền tại đơn vị anh/chị?
a. Không phát sinh b. 1 năm/1 lần c. Khác:……………………..
Câu hỏi 8: Anh/chị vui lòng cho biết tại đơn vị mình đang công tác có chế tài xử lý đối với cán bộ vi phạm các quy định về phòng chống rửa tiền?
a. Có b. Không
Câu hỏi 9: Tại đơn vị có chương trình ứng dụng nào hỗ trợ anh/chị trong công tác phòng chống rửa tiền?
a. Có b. Không
Nếu có, anh/chị vui lòng trả lời câu hỏi số 10
Câu hỏi 10: Anh/chị đánh giá như thế nào về việc ứng dụng hỗ trợ phòng chống rửa tiền áp dụng tại đơn vị?
a. Không hiệu quả b. Bình thường c. Hiệu quả
Lý do: .........................................................................................................................
PHỤ LỤC III: KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Đáp án trả lời | Số lượng | Tỷ lệ | |
1 | A | 10 | 10% |
B | 90 | 90% | |
2.1 | A | 3 | 30% |
B | 7 | 70% | |
2.2 | A | 48 | 53% |
B | 42 | 47% | |
3 | A | 18 | 35% |
B | 22 | 43% | |
C | 11 | 22% | |
4 | A | 17 | 17% |
B | 83 | 83% | |
5 | A | 30 | 30% |
B | 70 | 70% | |
6 | A | 37 | 37% |
B | 31 | 71% | |
C | 32 | 32% | |
7 | A | 88 | 88% |
B | 9 | 9% | |
C | 3 | 3% | |
8 | A | 93 | 93% |
B | 7 | 7% | |
9 | A | 58 | 58% |
B | 42 | 42% | |
10 | A | 24 | 41% |
B | 15 | 26% | |
C | 19 | 33% |
Có thể bạn quan tâm!