1/ Biểu giá chi phí tránh được và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các
nhà máy điện nhỏ sử dụng năng lượng tái tạo (Quyết định số ngày 18/7/2008 của Bộ Công Thương).
18/2008/QĐBCT,
2/ Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam (Quyết định số 37/2011/QĐTTG, ngày 29/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
3/ Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2050 (Quyết định số 2068/QĐTTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ).
4/ Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh khối nối lưới tại Việt Nam
(Quyết định số 24/2014/QĐTTg ngày 24/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ).
5/ Cơ
chế hỗ
trợ
phát triển các dự
án điện đốt rác thải rắn (Quyết định số
31/2014/QĐTTg ngày 05/5/2014).
6/ Cơ chế khuyến khích phát triển điện mặt trời (Quyết định số 11/2017/QĐ TTg ngày 11/4/2017)
7/ Cơ
chế
khuyến khích phát triển điện gió (Quyết định số
39/2018/QĐTTg
ngày 10/9/2018).
8/ Quy hoạch điện 7 điều chỉnh (Quyết định số 428/QĐTTg).
9. Các Thông tư của Bộ Công Thương, hướng dẫn thực hiện các Quyết định trên: Theo chuyên gia/nhà quản lý, Nhà nước cần điều chỉnh, bổ sung thêm những
cơ chế, chính sách nào để
phát triển NLTT
ở Việt Nam nói chung và vùng
TDMNPB nói riêng trong giai đoạn 20202030, tầm nhìn đến 2045.
1/ Về công tác quy hoạch nguồn và lưới điện kèm theo 2/ Về cơ chế giá điện NLTT đảm bảo huy động đầu tư. 3/ Về cơ chế đấu thầu các dự án NLTT
4/ Các vấn đề về bảo vệ môi trường
5/ Về các vấn đề kỹ thuật
6/ Về thu hút đầu tư nước ngoài
PHỤ LỤC B
PHIẾU KHẢO SÁT NGƯỜI TIÊU DÙNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC VỀ SẢN PHẨM NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
THƯ NGỎ
Kính gửi: Quý ông/bà Sản phẩm năng lượng tái tạo được sản xuất từ
các nguồn tài nguyên năng
lượng vô hạn như gió, mặt trời, nước,…Tiêu dùng các sản phẩm năng lượng tái tạo (thủy điện, điện gió, pin mặt trời, khí và nhiên liệu sinh học,…) đang trở thành xu hướng toàn cầu không chỉ do lợi ích của nó đối với phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia, đặc biệt ở những khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, mà còn do lợi ích làm giảm thiểu phát thải khí các bon gây hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu.
Trong xu thế đó, Việt Nam là một trong các quốc gia giàu tiềm năng về năng lượng tái tạo cũng đang nỗ lực thu hút đầu tư trong và ngoài nước vào khai thác các nguồn năng lượng tái tạo. Để xây dựng căn cứ khoa học cho việc hoạch định chính sách phát triển các sản phẩm năng lượng tái tạo, Chúng tôi tiến hành khảo sát người tiêu dùng trên địa bàn các tỉnh vùng Trung du miền núi phía Bắc về tình hình và triển vọng tiêu dùng các sản phẩm năng lượng tái tạo.
Câu trả lời của Quý ông/bà trong phiếu khảo sát này sẽ là cơ sở thực tiễn có giá trị quan trọng trong việc đánh giá thực trạng, xây dựng định hướng và đề xuất các giải pháp, chính sách phát triển các sản phẩm năng lượng tái tạo trên địa bàn các tỉnh vùng Trung du miền núi phía Bắc Việt Nam giai đoạn 2020 2030
Chúng tôi cam kết giữ bí mật các thông tin riêng của Quí ông/bà và chỉ sử dụng làm cơ sở dữ liệu nghiên cứu khoa học.
Nếu Quý ông/bà có ý kiến góp ý, trao đổi và giải đáp về nội dung phiếu điều tra, xin vui lòng liên hệ với Nguyễn Ngọc Anh – Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ, Điện thoại: 0985 270 999, email: anhnn@mvas.vn.
Rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của Quý ông/bà. Trân trọng cám ơn!
I. Thông tin chung
Xin vui lòng điền thông tin hoặc đánh dấu (x) vào những câu hỏi dưới đây:
1. Họ và tên: ………………………………. Điện thoại (nếu có): ……………
2. Địa chỉ: Xã/phường……………….Quận/huyện……………Tỉnh/thành phố………
3. Nghề nghiệp hiện nay
Công chức/viên chức
Sản xuất nông nghiệp
Sản xuất công nghiệp
Kinh doanh dịch vụ (KS, nhà hàng,…)
Kinh doanh hàng hóa (BB, Bán lẻ)Sản xuất nông nghiệp
Khác (ghi rõ): ……………………….
4. Độ tuổi
Dưới 30 tuổi
Từ 41 đến 50 tuổi
Từ 61 đến 70 tuổi
5. Qui mô hộ gia đình
1 người
Từ 3 đến 5 người
6. Tình trạng nhà ở
Nhà 1 tầng
Nhà 3 tầng
Nhà chung cư
Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 51 đến 60 tuổi
Trên 70 tuổi
Từ 2 đến 3 người
Trên 5 người
Nhà 2 tầng
Nhà trên 3 tầng
II. Tình hình cung cấp, sử dụng năng lượng và năng lượng tái tạo
7. Khu vực cư trú của ông/bà có các nguồn cung cấp năng lượng nào dưới đây:
7.1. Nguồn cung cấp điện
Điện lưới quốc gia
Lưới điện phi tập trung (của thôn, bản, gia đình,…)
Không có nguồn cung cấp điện
Nguồn cung cấp điện khác ? xin nêu rõ
7.2. Nguồn cung cấp nhiên liệu trong phạm vi bán kính 10 km
Các điểm bán lẻ xăng dầu
Các điểm bán lẻ gas (LPG)
nguồn cấp khác nếu có.? Xin nêu rõ
Không có các điểm cung cấp nhiên liệu
8. Ông/bà đã biết đến sản phẩm năng lượng tái tạo nào dưới đây
Thủy điện
Điện mặt trời
Nhiên liệu sinh học (Ethanol)
Khác ( xin nêu rõ) . . . . . . . .
Điện gió
Điện địa nhiệt
Khí sinh học (Biogas)
9. Gia đình ông/bà đang sử dụng loại năng lượng nào dưới đây
(Ông/bà có thể đánh dấu vào một hay nhiều loại năng lượng đang sử dụng)
Gas (LPG) Điện
Nhiên liệu sinh học (Ethanol) Than
đây
Khí biogas Dầu hỏa,…
khác nếu có ? xin nêu rõ
10. Ông/bà cho biết ý kiến về một số thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo dưới
(Ông/bà có thể đánh dấu vào cột tương ứng của một hay nhiều loại thiết bị)
Không biết đến | Có biết đến | |||||
Có sử dụng | Chưa sử dụng | |||||
1 | Bếp sử dụng khí biogas | |||||
2 | Bình nước nóng năng lượng mặt trời | |||||
3 | Pin năng lượng mặt trời | |||||
4 | Máy phát điện gia đình dùng tuốc pin thủy điện | |||||
5 | Máy phát điện gia đình dùng tuốc pin gió | |||||
6 | Máy phát điện gia đình dùng năng lượng tái tạo khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Với Khách Hàng, Người Dân Về Sử Dụng Spnltt
- Giải pháp phát triển thị trường sản phẩm năng lượng tái tạo vùng trung du miền núi phía Bắc Việt Nam giai đoạn 2020-2030 - 24
- Giải pháp phát triển thị trường sản phẩm năng lượng tái tạo vùng trung du miền núi phía Bắc Việt Nam giai đoạn 2020-2030 - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
10.1. Nếu gia đình ông/bà đã sử dụng thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo, xin vui lòng cho biết mức độ hài lòng về một số tiêu chí sau: (Xin khoanh tròn vào ô phù hợp theo đánh giá của Ông/bà về mức độ hài lòng, trong đó 1 là mức độ hài lòng thấp nhất 5 là mức độ hài lòng cao nhất)
Mức độ hài lòng | |||||||||
1. Về chi phí đầu tư ban đầu (mua, lắp đặt thiết bị) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
2. Về vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
3. Về khả năng tiết kiệm chi tiêu cho gia đình so với sử dụng điện lưới, gas –LPG, xăng dầu, than | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.2. Nếu gia đình ông/bà đã biết đến thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo,
nhưng chưa sử dụng, xin vui lòng cho biết vì lý do nào sau đây: (Xin đánh dấu X vào ô phù hợp với từng thiết bị và theo loại lý do của Ông/bà)
Loại thiết bị đã biết nhưng chưa SD | |||||
Bếp sử dụng khí biogas | Bình nước nóng NLTT | Pin năng lượng mặt trời | Máy phát điện gia đình sử dụng NLTT | ||
1. Chưa thấy bán trên thị trường | |||||
2. Chưa hiểu cách vận hành | |||||
3. Chi phí đầu tư ban đầu cao | |||||
4. Không thuận tiện khi vận hành, sử dụng. | |||||
5. Lo ngại về sửa chữa, bảo trì,… | |||||
6. Không có ý định thay thế thiết bị hiện có |
10.3. Nếu gia đình ông/bà chưa biết đến thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo, xin vui lòng cho biết vì lý do nào sau đây: (Xin đánh dấu X vào ô phù hợp với từng thiết bị và theo loại lý do của Ông/bà)
Loại thiết bị đã biết nhưng chưa SD | |||||
Bếp sử dụng khí biogas | Bình nước nóng NLTT | Pin năng lượng mặt trời | Máy phát điện gia đình sử dụng NLTT | ||
1. Chưa nghe nói đến | |||||
2. Chưa thấy ai sử dụng | |||||
3. Không quan tâm |
III. Những ý kiến đề xuất và kiến nghị về phát triển năng lượng tái tạo
11. Ông/bà đã nghe nói đến lợi ích nào về NLTT (đánh dấu X vào ô phù hợp)
Góp phần giảm khí thải gây hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu
Giải quyết nhu cầu năng lượng cho sinh hoạt, phát triển kinh tế gia đình, khu vực vùng xa, vùng sâu chưa có mạng lưới cung cấp NL của nhà nước, doanh nghiệp
Tiết kiệm chi phí sử dụng năng lượng
Lợi ích khác (ghi rõ) . . . . . . . .
12. Ông/bà có mong muốn sử dụng năng lượng tái tạo?
Có Không
12.1. Nếu có mong muốn sử dụng, xin ông/bà cho biết ưu tiên về các thiết bị sử
dụng năng lượng tái tạo nào? (Xin khoanh tròn vào ô phù hợp theo đánh giá của
Ông/bà về mức độ quan tâm, trong đó 1 là mức quan tâm thấp nhất quan tâm cao nhất)
5 là mức
Mức độ quan tâm | |||||
1. Bếp sử dụng khí biogas | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bình nước nóng năng lượng mặt trời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Pin năng lượng mặt trời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Máy phát điện gia đình (thủy điện, tuốc pin gió) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12.2. Nếu có mong muốn sử dụng, xin ông/bà cho biết lý do nào đang cản trở mong muốn đó? (Xin khoanh tròn vào ô phù hợp theo đánh giá của Ông/bà về mức độ cản trở, trong đó 1 là mức cản trở thấp nhất 5 là mức cản trở cao nhất)
Mức độ cản trở | |||||
1. Thiếu nguồn cung trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Kiến thức về sử dụng thiết bị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Chi phí đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tính phức tạp khi vận hành, sử dụng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Lo ngại về sửa chữa, bảo trì,… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Không có ý định thay thế thiết bị hiện có | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Loại thiết bị
12.3. Nếu có mong muốn sử dụng, xin ông/bà cho biết cần có sự hỗ trợ nào của doanh nghiệp? (Xin khoanh tròn vào ô phù hợp theo đánh giá của Ông/bà về mức độ cần hỗ trợ, trong đó 1 là mức hỗ trợ thấp nhất 5 là mức hỗ trợ cao nhất)
Mức độ cản trở | |||||
1. Thông tin sản về thiết bị và hướng dẫn sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Giảm giá bán thiết bị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Hỗ trợ xây dựng, lắp đặt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Có chính sách bảo hành, bảo dưỡng rõ ràng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Thiết lập các điểm bán hàng trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Những kiến nghị đối với Nhà nước về phát triển năng lượng tái tạo ở khu vực cư trú của ông/bà? (Xin khoanh tròn vào ô phù hợp theo đánh giá của Ông/bà về tầm quan trọng của kiến nghị, trong đó 1 là tầm quan trọng thấp nhất 5 là tầm quan trọng cao nhất)
Mức độ cản trở | |||||
1. Xây dựng các trạm thủy điện qui mô nhỏ cho thôn, bản chưa có điện lưới quốc gia | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Xây dựng chương trình hỗ trợ hộ gia | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Lồng ghép chính sách phát triển năng lượng tái tạo vào chương trình phát triển nông thôn mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
đình xây dựng các bể khí biogas