PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
CÁC MẶT HẠN CHẾ, TỒN TẠI ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƯỚNG BỀN VỮNG CỦA TỈNH PHÚ YÊN
A. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CUỘC KHẢO SÁT
1. Cá nhân tiến hành khảo sát: Mai Hoàng Hà
2. Mục đích đi khảo sát: Chỉ để phục vụ cho nghiên cứu triển khai thực hiện Đề tài tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (Hutech).
3. Đối tượng khảo sát: Lãnh đạo cấp Tỉnh, Sở, ngành, doanh nghiệp, các chuyên gia về Du lịch.
4. Thời gian tiến hành khảo sát: Năm 2017
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
(Xin ông (bà) vui lòng điền vào chỗ trống hoặc đánh dấu (X) vào ô trống được cho là phù hợp)
1. Họ và tên:.............................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ..................................................................................................
3. Chức vụ: ..............................................................................................................
CÂU HỎI
1. Theo ông (bà), trình độ và năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý, công chức hiện nay đã đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ công việc chưa?
Đã đáp ứng tốt Cơ bản đáp ứng Chưa đáp ứng được
2. Theo ông (bà), thái độ làm việc của cán bộ quản lý, công chức hiện nay như thế nào đối với doanh nghiệp và nhà đầu tư?
Theo hướng phục vụ tốt
Phục vụ đạt yêu cầu
Theo kiểu mệnh lệnh hành chính
3. Theo ông (bà) các chính sách ưu đãi của nhà nước theo sự ưu tiên đối với cấp huyện trước và cấp xã sau đã đáp ứng tốt chưa?
Tốt Cơ bản tốt Chưa tốt
4. Ông (bà) đánh giá thế nào về mức độ thực hiện những nội dung quản lý nhà nước về du lịch trong thời gian qua?
Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Kém | Rất kém | |
1. Phương thức điều hành, kiểm tra kiểm soát | |||||
2. Công tác BVMT tại các điểm, khu du lịch | |||||
3. Hỗ trợ phát triển các DN nhỏ và vừa (như về vốn, mặt bằng, đào tạo nhân lực, thông tin thị trường, thuế…) | |||||
4. Công tác xúc tiến quảng bá cho hoạt động du lịch của tỉnh hiện nay |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Về Công Tác Tổ Chức, Quảng Bá Du Lịch
- Dự Báo Một Số Chỉ Tiêu Chủ Yếu Về Phát Triển Du Lịch Trên Địa Bàn Phú Yên Đến Năm 2025
- Đối Với Ngành Du Lịch Tỉnh Phú Yên
- Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Phú Yên theo hướng bền vững - 16
- Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Phú Yên theo hướng bền vững - 17
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
5. Theo ông (bà) thì tốc độ đầu tư CSHT và cơ sở vật chất du lịch hiện nay như thế nào so với tốc độ phát triển du lịch của tỉnh?
Kịp tiến độ Chậm Rất chậm
6. Qua nhận định của ông (bà) thì mức độ ảnh hưởng của chất lượng và hiệu quả các CSHT và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho du lịch ở Phú Yên hiện nay như thế nào?
Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Kém | Rất kém | |
1. Sự đồng bộ của CSHT và cơ cở vật chất kỹ thuật | |||||
2. Các sản phẩm DL nhằm thỏa mãn nhu cầu khách DL | |||||
3. Chất lượng đường giao thông |
5. Đào tạo nguồn nhân lực |
7. Theo Ông (Bà) các sản phẩm du lịch của tỉnh hiện nay so với các địa phương tương đối phát triển như thế nào?
Rất tốt Trung bình Kém
8. Xin ông (bà) cho biết những nội dung nào sau có ảnh hưởng đến hoạt động phát triển du lịch và tầm quan trọng của từng nội dung theo hướng bền vững?
Không quan trọng | Ít quan trọng | Tương đối | Quan trọng | Rất quan trọng | |
1. Việc quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng dịch vụ và giao thông | |||||
2. Cạnh tranh không lành mạnh | |||||
3. Tình hình bảo vệ môi trường sinh thái hiện nay | |||||
4. Về môi trường vĩ mô | |||||
5. Công tác quản lý nhà nước về DL |
9. Theo đánh giá của ông (bà), những tiêu chí về phát triển du lịch bền vững mà tỉnh đã đạt được đang ở mức độ nào?
Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Kém | Rất kém | |
1. Vấn đề lợi ích kinh tế | |||||
2. Vấn đề về môi trường | |||||
3. Vấn đề về lợi ích cộng đồng |
Phú Yên, ngày tháng năm 2017
Người trả lời phiếu khảo sát
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHUYÊN GIA VỀ CÁC MẶT HẠN CHẾ, TỒN TẠI ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƯỚNG BỀN VỮNG CỦA TỈNH PHÚ YÊN
Chọn PÁ 1 | % | Chọn PÁ 2 | % | Chọn PÁ 3 | % | |
Câu 1 | - | - | 12 | 52,4 | 10 | 47,6 |
Câu 2 | 15 | 62,5 | 2 | 9,5 | 4 | 28,0 |
Câu 3 | 2 | 9,5 | 19 | 90,5 | - | - |
Câu 5 | - | - | 7 | 33,3 | 14 | 66,7 |
Câu 7 | - | - | 14 | 66,7 | 7 | 33,3 |
Các chương trình, kế hoạch | Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Kém | Rất kém |
1. Phương thức điều hành, kiểm tra kiểm soát | 3 (14,3%) | 8 (38,1%) | 10 (47,6%) | ||
2. Công tác BVMT tại các điểm, khu DL | 14 (66,7%) | 7 (33,3%) | |||
3. Hỗ trợ phát triển các DN nhỏ và vừa | 2 (9,5%) | 11 (52,4%) | 5 (23,8%) | 3 (14,3%) | |
4. Công tác xúc tiến quảng bá cho hoạt động DL của tỉnh hiện nay | 2 (9,5%) | 7 (33,3%) | 10 (47,7%) | 2 (9,5%) |
Loại hình, dịch vụ | Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Hơi kém | Rất kém |
1. Sự đồng bộ của CSHT và cơ cở vật chất kỹ thuật | 4 (19,0%) | 12 (57,2%) | 5 (23,8%) | ||
2. Các sản phẩm DL nhằm thỏa mãn nhu cầu khách DL | 2 (9,5%) | 6 (28,6%) | 13 (61,9%) | ||
3. Chất lượng đường giao thông | 8 (38,1%) | 8 (38,1%) | 5 (23,8%) | ||
4. Công tác quản lý bảo vệ các di tích, danh thắng | 11 (52,4%) | 7 (33,3%) | 3 (14,3%) | ||
5. Đào tạo nguồn nhân lực | 5 (23,8%) | 9 (42,9%) | 7 (33,3%) |
Vấn đề | Không cản trở | Đôi chút | Tương đối | Đáng kể | Rất nghiêm trọng |
1. Việc quy hoạch, đầu tư CSHT dịch vụ và giao thông | 4 (19,0%) | 10 (47,7%) | 5 (23,8%) | 2 (9,5%) | |
2. Cạnh tranh không lành mạnh | 4 (19,0%) | 13 (62,0%) | 4 (19,0%) | ||
3. Tình hình BVMT sinh thái hiện nay | 2 (9,5%) | 13 (62,0%) | 6 (28,5%) |
4. Về môi trường vĩ mô | 4 (19,0%) | 9 (42,9%) | 5 (23,8%) | 3 (14,3%) | |
5. Công tác quản lý nhà nước về DL | 3 (14,3%) | 3 (14,3%) | 11 (52,4%) | 4 (19,0%) |
Vấn đề | Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Hơi kém | Kém |
1. Vấn đề về lợi ích kinh tế | 16 (76,2%) | 3 (14,3%) | 2 (9,5%) | ||
2. Vấn đề về môi trường | 2 (9,5%) | 7 (33,3%) | 9 (42,9%) | 3 (14,3%) | |
3. Vấn đề về lợi ích cộng đồng | 15 (71,4%) | 6 (28,6%) |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CHUYÊN GIA ĐƯỢC KHẢO SÁT
Họ và Tên | Cơ Quan | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Nguyễn Chí Hiến | UBND tỉnh | Phó Chủ tịch thường trực - Nguyên GĐ Sở KHĐT | |
2 | Lê Kim Anh | UBND tỉnh | Nguyên phó Chủ tịch UBND tỉnh | |
3 | Phạm Đình Cự | UBND tỉnh | Nguyên Chủ tịch UBND tỉnh | GỬI |
4 | Trần Hiền | UBND TP | Nguyên phó Chủ tịch UBND TP. Tuy Hòa | GỬI |
5 | Hồ Văn Tiến | Sở VHTTDL | Giám đốc | |
6 | Phạm Văn Bảy | Sở VHTTDL | Phó Giám đốc | GỬI |
7 | Lê Tấn Hổ | Sở KHĐT | Giám đốc | GỬI |
8 | Nguyễn Lạc | Sở KHĐT | Trưởng phòng Khoa giáo – Văn xã | GỬI |
9 | Mai Hoàng Phong | Sở KHĐT | Chuyên viên phòng Khoa giáo – Văn xã | |
10 | Mai Kim Lộc | Sở TNMT | P.Giám đốc -Nguyên PCT UBND TP.Tuy Hoà | |
11 | Lê Văn Thứng | Hội Bảo vệ TN&MT | Chủ tịch - Nguyên PGĐ sở TNMT | |
12 | Lê Anh Hoàng | Sở VHTTDL | Trưởng phòng quản lý DL | |
13 | Cao Hồng Nguyên | Sở VHTTDL | P. Trưởng phòng quản lý DL | |
14 | Võ Khánh Ngọc | Hiệp hội Du lịch Phú Yên | Phó Chủ tịch | X |