TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. SÁCH, GIÁO TRÌNH:
1. Nguyễn Văn Mạnh & Nguyễn Đình Hòa, (2015), Marketing du lịch, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
2. Nguyễn Bá Lâm, (2007), Giáo trình tổng quan về du lịch và phát triển du lịch bền vững, Lưu hành nội bộ.
3. Nhóm biên soạn, (2017), Giáo trình bồi dưỡng Nghiệp vụ cho Thuyết minh viên Du lịch, Tổng cục Du lịch.
4. Tạ Thị Hồng Hạnh, (2009), Giáo trình hành vi khách hàng, Trường Đại học Mở TP.HCM.
II. CÁC WEBSITE:
1. http://www.gso.gov.vn: website Tổng cục Thống kê.
2. http://vietnamtourism.gov.vn, http://vietnamtourism.com: website Tổng Cục Du lịch
3. www.binhthuan.gov.vn: website tỉnh Bình Thuận (tiếng Việt).
4. www.baobinhthuan.com.vn: Website Báo Bình Thuận.
5. www.binhthuantoday.com: Website tỉnh Bình Thuận (gồm cả tiếng nước ngoài).
6. www.binhthuantourism.com.vn: Website Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận.
7. www.stnmt.binhthuan.gov.vn: Website Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận.
8. www.sld.binhthuan.gov.vn: Website Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bình Thuận.
9. www.pso-bth.vn: Website Cục Thống kê Bình Thuận.
10. www.xuctienbinhthuan.vn: Website Trung tâm xúc tiến du lịch Bình Thuận.
III. CÁC VĂN BẢN KHÁC:
1. Hồ Kỳ Minh; Nguyễn Thị Bích Thủy & Nguyễn Việt Quốc, (2010), ‘Nghiên cứu hành vi và đánh giá của khách du lịch nội địa đối với điểm đến Đà
Nẵng’, Phát triển kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng.
2. Hoàng Trọng Tuân, (2015), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch tại các điểm du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh’, Tạp chí khoa học ĐHSP TPHCM, Trường Đại học Sư phạm TPHCM.
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT
Thân chào quý khách!
Tôi hiện là học viên cao học ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi đang nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại tỉnh Bình Thuận để làm luận văn Thạc sĩ - Quản trị kinh doanh. Xin quý khách dành ít thời gian và vui lòng trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau bằng cách đánh dấu X vào một ô mà theo quý khách là hợp lý nhất. Xin lưu ý rằng không có quan điểm nào đúng hoặc sai. Tất cả các câu trả lời của quý khách đều rất có giá trị đối với nghiên cứu của tôi, mong rằng không làm phiền thời gian của quý khách. Sự đánh giá của quý khách sẽ giúp cho nghiên cứu của tôi đưa ra những đề xuất cải tiến chính xác và hợp lý nhất về phương thức phục vụ và nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại tỉnh Bình Thuận. Chúng tôi đảm bảo các thông tin mà quý khách cung cấp sẽ được giữ kín và không ảnh hưởng đến anh/chị.
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |
A. Khả năng đáp ứng sản phẩm, dịch vụ | |||||
1. Các loại hình dịch vụ du lịch rất đa dạng và phong phú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ du lịch phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Sản phẩm, dịch vụ của các công ty dịch vụ du lịch cung cấp đúng như đã thông tin tới khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Các sản phẩm, dịch vụ du lịch được đáp ứng nhanh chóng, đầy đủ khi bạn có yêu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Sản phẩm, dịch vụ du lịch đặc sắc, tiêu biểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Sát Sự Hài Lòng Của Khách Du Lịch Nội Địa Tại Tỉnh Bình Thuận
- Kết Quả Khảo Sát Theo Từng Nội Dung Câu Hỏi ( Dựa Vào Bảng Tổng Hợp Các Ý Kiến Phản Hồi Của Khách Du Lịch Trong Phần Câu Hỏi Có Sự Lựa Chọn
- Giải Pháp Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Du Lịch Nội Địa Đối Với Tỉnh Bình Thuận
- Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách du lịch nội địa tại tỉnh Bình Thuận - 13
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
6. Tỉnh Bình Thuận có hệ thống giao thông đường thủy, đường bộ thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Hệ thống cảnh báo an toàn tại các bãi biển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Tỉnh Bình Thuận có các điểm tham quan hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Tỉnh Bình Thuận có phương tiện giao thông đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |
10. Tỉnh Bình Thuận có tài nguyên tự nhiên đa dạng, phong phú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Tài nguyên nhân văn độc đáo, hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Các khu du lịch đều có nhà vệ sinh đạt chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Cơ sở vật chất của các nhà hàng, khách sạn tiện nghi và sang trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C. Nhân viên | |||||
14. Nhân viên ăn mặc lịch sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Thái độ phục vụ của nhân viên thân thiện, vui vẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Kỹ năng phục vụ của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Nhân viên thông thạo ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Kỹ năng nghiệp vụ về cấp cứu thủy nạn của nhân viên cứu hộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D. An toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20. Môi trường du lịch tại các khu du lịch, bãi tắm sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. Tình hình an ninh trật tự tại các khách sạn an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. Các bãi tắm đều an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
E. Công tác quản lý | |||||
23. Chính sách quy hoạch đầu tư phát triển cơ sở vật chất phục vụ du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. Công tác kiểm tra, xử lý vi phạm nạn chặt chém, chèo kéo khách, hàng rong đeo bám tại các khu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |
25. Công tác quản lý an toàn tại các bãi tắm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. Công tác quản lý phòng chống tệ nạn xã hội tại các điểm tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
F. Mức độ hài lòng chung về chất lượng dịch vụ du lịch | |||||
27. Nhìn chung, khách hàng hài lòng về chất lượng của các dịch vụ du lịch của tỉnh Bình Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Nơi sinh sống: TP.HCM Hà Nội Các địa phương khác
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của quý khách:
Từ 20 đến 30 Từ 31 đến 40 Từ 41 đến 50 Trên 50
4. Xin cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của quý khách: Dưới 3 triệu Từ 5 triệu đến 10 triệu
Từ 3 triệu đến 5 triệu Trên 10 triệu
5. Số lần anh/chị đến du lịch tỉnh Bình Thuận
Lần đầu tiên Lần thứ 2 Lần thứ 3 Chưa lần nào
6. Anh/chị đi du lịch vì mục đích:
Nghỉ ngơi Kết hợp với công việc Thăm người thân Mục đích khác
7. Quý khách sử dụng phương tiện khi đi du lịch đến tỉnh Bình Thuận: Đường hàng không Đường biển Đường bộ
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Phụ lục 2
Ý kiến phản hồi của khách du lịch (tính theo tỉ lệ %) | |||||
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất Hài lòng | |
1. Các loại hình dịch vụ du lịch rất đa dạng và phong phú | 2% | 32% | 40% | 26% | |
2. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ du lịch phù hợp | 0% | 26% | 30% | 44% | |
3. Sản phẩm, dịch vụ của các công ty dịch vụ du lịch cung cấp đúng như đã thông tin tới khách hàng | 0% | 24% | 44% | 32% | |
4. Các sản phẩm, dịch vụ du lịch được đáp ứng nhanh chóng, đầy đủ khi bạn có yêu cầu | 0% | 36% | 44% | 20% | |
5. Sản phẩm, dịch vụ du lịch đặc sắc, tiêu biểu | 0% | 42% | 40% | 18% | |
6. Tỉnh Bình Thuận có hệ thống giao thông đường thủy, đường bộ thuận tiện | 4% | 20% | 52% | 24% | |
7. Hệ thống cảnh báo an toàn tại các bãi biển | 0% | 32% | 50% | 18% | |
8. Tỉnh Bình Thuận có các điểm tham quan hấp dẫn | 0% | 20% | 50% | 30% | |
9. Tỉnh Bình Thuận có phương tiện giao thông đa dạng | 12% | 24% | 46% | 18% |
2% | 2% | 32% | 38% | 26% | |
11. Tài nguyên nhân văn độc đáo, hấp dẫn | 0% | 48% | 34% | 18% | |
12. Các khu du lịch đều có nhà vệ sinh đạt chuẩn | 0% | 20% | 44% | 36% | |
13. Cơ sở vật chất của các nhà hàng, khách sạn tiện nghi và sang trọng | 0% | 14% | 70% | 16% | |
14. Nhân viên ăn mặc lịch sự | 0% | 44% | 30% | 26% | |
15. Thái độ phục vụ của nhân viên thân thiện, vui vẻ | 2% | 22% | 44% | 32% | |
16. Kỹ năng phục vụ của nhân viên | 4% | 42% | 50% | 4% | |
17. Nhân viên thông thạo ngoại ngữ | 4% | 44% | 34% | 18% | |
18. Kỹ năng nghiệp vụ về cấp cứu thủy nạn của nhân viên cứu hộ | 2% | 42% | 30% | 26% | |
19. Các nhà hàng, khách sạn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 2% | 28% | 44% | 26% | |
20. Môi trường du lịch tại các khu du lịch, bãi tắm sạch sẽ | 2% | 38% | 44% | 16% | |
21. Tình hình an ninh trật tự tại các khách sạn an toàn | 2% | 14% | 58% | 26% | |
22. Các bãi tắm đều an toàn | 2% | 28% | 50% | 20% | |
23. Chính sách quy hoạch đầu tư phát triển cơ sở vật chất phục vụ du lịch | 0% | 32% | 44% | 24% | |
24. Công tác kiểm tra, xử lý vi phạm nạn chặt chém, chèo kéo khách, hàng rong đeo bám tại các khu du lịch | 2% | 28% | 44% | 26% | |
25. Công tác quản lý an toàn tại các bãi tắm | 2% | 16% | 56% | 26% |