Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ thường xuyên giao dịch với ngân hàng ANZ Việt Nam trong dịch vụ thanh toán quốc tế:
Không giao dịch dưới 3 tháng Khá thường xuyên
Thường xuyên Rất thường xuyên
Anh/chị vui lòng đọc kỹ từng phát biểu và đánh dấu vào ô thể hiện đúng nhất mức độ đồng ý với từng phát biểu theo thang điểm như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Bình thường 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
N1 | ĐÁP ỨNG NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG | |||||
Câu 3 | Ngân hàng ANZ Việt Nam thường xuyên tìm hiểu nhu cầu của KH để cung cấp các SP-DV tốt nhất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 4 | NH thường xuyên liên lạc để hiểu biết nhu cầu của KH về dịch vụ thanh toán quốc tế (TTQT). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 5 | NH ANZ đáp ứng tốt nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ về dịch vụ thanh toán quốc tế của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 6 | NH thường xuyên thực hiện nghiên cứu thị trường để kịp thời thu thập thông tin nhằm phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp về dịch vụ thanh toán quốc tế. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N2 | CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ | |||||
Câu 7 | NH ANZ Việt Nam cung cấp kịp thời những thông tin cần thiết đến KH khi sử dụng dịch vụ tại NH. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 8 | Hồ sơ thanh toán quốc tế được xử lý nhanh chóng, chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Về Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Anz Việt Nam
- Định Hướng Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Theo Phương Thức Tin Dụng Chứng Từ Của Ngân Hàng Anz Trong Thời Gian Tới
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng ANZ Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
xác. | ||||||
Câu 9 | NH kịp thời cải thiện dịch vụ thanh toán quốc tế để đáp ứng tốt nhu cầu của KH. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N3 | SỰ QUAN TÂM | |||||
Câu 10 | NH thường xuyên có những hoạt động chăm sóc KH hướng tới KH vào các dịp đặc biệt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 11 | Phí dịch vụ tại NH ANZ Việt Nam cạnh tranh hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu12 | NH luôn có những chính sách cũng như ưu đãi đặc biệt dành cho những KH thân thiết, KH VIP. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N4 | NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHỤC VỤ | |||||
Câu13 | NH có sự hiểu biết rò về dịch vụ thanh toán quốc tế của các đối thủ cạnh tranh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu14 | NH thường xuyên cung cấp những thông tin về các chính sách mới từ NHNN về dịch vụ TTQT đến với KH (tăng/ giảm lãi suất ngoại tệ, tỷ giá…) để KH tham khảo kịp thời. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu15 | NH linh động áp dụng chính sách trong dịch vụ TTQT một cách phù hợp cho KH khi có biến động lớn từ môi trường vĩ mô (lạm phát, tỷ giá hối đoái) để đảm bảo lợi ích cho KH. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu16 | Mạng lưới đại lý hỗ trơ dịch vụ TTQT của NH rộng lớn, KH có thể chuyển hay nhận tiền từ các NH khác dễ dàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu17 | NH ANZ áp dụng Internet Banking hay chữ ký điện tử, SWFIT nhằm phục vụ việc giao dịch thuận lợi của KH khi sử dụng để tiết kiệm thời gian và bảo mật thông tin. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
N5 | ĐỘ TIN CẬY VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG | |||||
Câu18 | Nhân viên phục vụ KH chuyên nghiệp, lịch thiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu19 | KH rất hài lòng về dịch vụ TTQT của NH ANZ Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu20 | NH ANZ Việt Nam là sự lựa chọn hàng đầu khi KH sử dụng dịch vụ TTQT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NH ANZ Việt Nam chính là đối tác lâu dài mà KH muốn hợp tác khi sử dụng dịch vụ TTQT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Câu22 | NH ANZ Việt Nam là NH mà KH muốn giới thiệu cho bạn bè, đồng nghiệp khi họ muốn sử dụng dịch vụ TTQT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu21
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ.
Giới tính | Tỷ lệ | Câu 12: Luôn có những chính sách, ưu đãi đặc biệt dành | Tỷ lệ | ||||
Nam | 56 | 0.56 | 1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 | ||
Nữ | 44 | 0.44 | 2. Không đồng ý | 6 | 0.06 | ||
Tổng | 100 | 3. Bình thường | 29 | 0.29 | |||
4. Đồng ý | 46 | 0.46 | |||||
5. Hoàn toàn đồng ý | 19 | 0.19 | |||||
Tổng | 100 | ||||||
Loại hình kinh doanh | Tỷ lệ | Điểm TB | 3.78 | ||||
1. Sản xuất - kinh doanh | 8 | 0.08 | |||||
2. Thương mại - Dịch vụ | 11 | 0.11 | |||||
3. Xuất nhập khẩu | 80 | 0.8 | |||||
4. Khác | 1 | 0.01 | Câu 13: NH có sự hiểu biết rò về dịch vụ TTQT của các đ | Tỷ lệ | |||
Tổng | 100 | 1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 | |||
2. Không đồng ý | 5 | 0.05 | |||||
3. Bình thường | 37 | 0.37 | |||||
4. Đồng ý | 41 | 0.41 | |||||
Câu 1: Mức độ giao dịch | Tỷ lệ | 5. Hoàn toàn đồng ý | 17 | 0.17 | |||
1. Không giao dịch dưới 3 tháng | 9 | 0.09 | Tổng | 100 | |||
2. Thường xuyên | 33 | 0.33 | Điểm TB | 3.7 | |||
3. Khá thường xuyên | 38 | 0.38 | |||||
4. Rất thường xuyên | 20 | 0.2 | |||||
Tổng | 100 | ||||||
Câu 14: Thường xuyên cung cấp những thông tin về các c | Tỷ lệ | ||||||
1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 | |||||
2. Không đồng ý | 1 | 0.01 | |||||
Câu 2.Tài khoản tại VIB | Tỷ lệ | 3. Bình thường | 36 | 0.36 | |||
1. Có | 91 | 0.91 | 4. Đồng ý | 43 | 0.43 | ||
2. không | 9 | 0.09 | 5. Hoàn toàn đồng ý | 20 | 0.2 | ||
Tổng | 100 | Tổng | 100 | ||||
Điểm TB | 3.82 | ||||||
1 | |||||||
PHỤ LỤC B: BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Tỷ lệ | Câu 15: Linh động áp dụng chính sách trong dịch vụ TT | Tỷ lệ | |||||
1. Hoàn toàn không đồng ý | 5 | 0.05 | 1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 | ||
2. Không đồng ý | 3 | 0.03 | 2. Không đồng ý | 1 | 0.01 | ||
3. Bình thường | 40 | 0.4 | 3. Bình thường | 44 | 0.44 | ||
4. Đồng ý | 44 | 0.44 | 4. Đồng ý | 34 | 0.34 | ||
5. Hoàn toàn đồng ý | 8 | 0.08 | 5. Hoàn toàn đồng ý | 21 | 0.21 | ||
Tổng | 100 | Tổng | 100 | ||||
Điểm TB | 3.47 | Điểm TB | 3.75 |
Câu 3: NH thường xuyên tìm hiểu nhu cầu của
Câu 4: NH thường xuyên liên lạc để biết nhu cầ | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 3 | 0.03 |
2. Không đồng ý | 11 | 0.11 |
3. Bình thường | 36 | 0.36 |
4. Đồng ý | 40 | 0.4 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 10 | 0.1 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.43 |
Câu 16: Mạng lưới đại lý hỗ trơ dịch vụ TTQT của NH rộ | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 1 | 0.01 |
2. Không đồng ý | 5 | 0.05 |
3. Bình thường | 35 | 0.35 |
4. Đồng ý | 45 | 0.45 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 14 | 0.14 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.66 |
Câu 5: Đáp ứng tốt nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ | v Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 3 | 0.03 |
2. Không đồng ý | 4 | 0.04 |
3. Bình thường | 34 | 0.34 |
4. Đồng ý | 43 | 0.43 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 16 | 0.16 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.65 |
Câu 17: Áp dụng Internet Banking hay chữ ký điện tử, S | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 1 | 0.01 |
2. Không đồng ý | 5 | 0.05 |
3. Bình thường | 39 | 0.39 |
4. Đồng ý | 38 | 0.38 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 17 | 0.17 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.65 |
Câu 6: Thực hiện nghiên cứu thị trường để kịp | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 2 | 0.02 |
2. Không đồng ý | 10 | 0.1 |
3. Bình thường | 31 | 0.31 |
4. Đồng ý | 44 | 0.44 |
Câu 18: Nhân viên NH phục vụ KH chuyên nghiệp, lịch t | h Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 |
2. Không đồng ý | 3 | 0.03 |
3. Bình thường | 42 | 0.42 |
4. Đồng ý | 43 | 0.43 |
2
5. Hoàn toàn đồng ý | 13 | 0.13 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.56 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 12 | 0.12 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.64 |
Câu 7: Cung cấp kịp thời những thông tin cần t | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 2 | 0.02 |
2. Không đồng ý | 5 | 0.05 |
3. Bình thường | 32 | 0.32 |
4. Đồng ý | 46 | 0.46 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 15 | 0.15 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.67 |
Câu 19: KH rất hài lòng về dịch vụ TTQT của NH ANZ | V Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 1 | 0.01 |
2. Không đồng ý | 4 | 0.04 |
3. Bình thường | 39 | 0.39 |
4. Đồng ý | 38 | 0.38 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 18 | 0.18 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.68 |
Câu 8: Hồ sơ thanh toán quốc tế được xử lý nha | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 3 | 0.03 |
2. Không đồng ý | 4 | 0.04 |
3. Bình thường | 37 | 0.37 |
4. Đồng ý | 41 | 0.41 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 15 | 0.15 |
Tổng | 100 | 1 |
Điểm TB | 3.61 |
Câu 20: NH ANZ Việt Nam là sự lựa chọn hàng đầu khi | K Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 |
2. Không đồng ý | 9 | 0.09 |
3. Bình thường | 36 | 0.36 |
4. Đồng ý | 42 | 0.42 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 13 | 0.13 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.59 |
Câu 9: NH kịp thời cải thiện dịch vụ TTQT để | đ Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 2 | 0.02 |
2. Không đồng ý | 7 | 0.07 |
3. Bình thường | 38 | 0.38 |
4. Đồng ý | 33 | 0.33 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 20 | 0.2 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.62 |
Câu 21: NH ANZ Việt Nam chính là đối tác lâu dài mà K | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 0 | 0 |
2. Không đồng ý | 5 | 0.05 |
3. Bình thường | 39 | 0.39 |
4. Đồng ý | 47 | 0.47 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 9 | 0.09 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.6 |
Câu 10: Thường xuyên có những hoạt động chă | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 2 | 0.02 |
2. Không đồng ý | 6 | 0.06 |
3. Bình thường | 33 | 0.33 |
4. Đồng ý | 49 | 0.49 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 10 | 0.1 |
Tổng | 100 | 1 |
Điểm TB | 3.59 |
Câu 22: NH ANZ Việt Nam là NH mà KH muốn giới thiệ | Tỷ lệ | |
1. Hoàn toàn không đồng ý | 4 | 0.04 |
2. Không đồng ý | 9 | 0.09 |
3. Bình thường | 33 | 0.33 |
4. Đồng ý | 38 | 0.38 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 16 | 0.16 |
Tổng | 100 | |
Điểm TB | 3.53 |
á Tỷ lệ | ||
1. Hoàn toàn không đồng ý | 3 | 0.03 |
2. Không đồng ý | 8 | 0.08 |
3. Bình thường | 38 | 0.38 |
4. Đồng ý | 34 | 0.34 |
5. Hoàn toàn đồng ý | 17 | 0.17 |
Tổng | 100 | 1 |
Điểm TB | 3.54 |