Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng ANZ Việt Nam - 12

Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ thường xuyên giao dịch với ngân hàng ANZ Việt Nam trong dịch vụ thanh toán quốc tế:

Không giao dịch dưới 3 tháng Khá thường xuyên

Thường xuyên Rất thường xuyên

Anh/chị vui lòng đọc kỹ từng phát biểu và đánh dấu vào ô thể hiện đúng nhất mức độ đồng ý với từng phát biểu theo thang điểm như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Bình thường 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý




Nội dung

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

N1

ĐÁP ỨNG NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG






Câu 3

Ngân hàng ANZ Việt Nam thường xuyên tìm hiểu

nhu cầu của KH để cung cấp các SP-DV tốt nhất.

1

2

3

4

5

Câu 4

NH thường xuyên liên lạc để hiểu biết nhu cầu của KH

về dịch vụ thanh toán quốc tế (TTQT).

1

2

3

4

5

Câu 5

NH ANZ đáp ứng tốt nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ về

dịch vụ thanh toán quốc tế của khách hàng.

1

2

3

4

5

Câu 6

NH thường xuyên thực hiện nghiên cứu thị trường để

kịp thời thu thập thông tin nhằm phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp về dịch vụ thanh toán quốc tế.

1

2

3

4

5

N2

CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ






Câu 7

NH ANZ Việt Nam cung cấp kịp thời những thông tin cần

thiết đến KH khi sử dụng dịch vụ tại NH.

1

2

3

4

5

Câu 8

Hồ sơ thanh toán quốc tế được xử lý nhanh chóng, chính

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.

Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng ANZ Việt Nam - 12

xác.






Câu 9

NH kịp thời cải thiện dịch vụ thanh toán quốc tế để đáp

ứng tốt nhu cầu của KH.

1

2

3

4

5

N3

SỰ QUAN TÂM






Câu 10

NH thường xuyên có những hoạt động chăm sóc KH

hướng tới KH vào các dịp đặc biệt.

1

2

3

4

5

Câu 11

Phí dịch vụ tại NH ANZ Việt Nam cạnh tranh hơn.

1

2

3

4

5

Câu12

NH luôn có những chính sách cũng như ưu đãi đặc biệt

dành cho những KH thân thiết, KH VIP.

1

2

3

4

5

N4

NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHỤC VỤ






Câu13

NH có sự hiểu biết rò về dịch vụ thanh toán quốc tế của

các đối thủ cạnh tranh.

1

2

3

4

5

Câu14

NH thường xuyên cung cấp những thông tin về các chính sách mới từ NHNN về dịch vụ TTQT đến với KH (tăng/ giảm lãi suất ngoại tệ, tỷ giá…) để KH tham khảo kịp

thời.

1

2

3

4

5

Câu15

NH linh động áp dụng chính sách trong dịch vụ TTQT một cách phù hợp cho KH khi có biến động lớn từ môi trường vĩ mô (lạm phát, tỷ giá hối đoái) để đảm bảo lợi

ích cho KH.

1

2

3

4

5

Câu16

Mạng lưới đại lý hỗ trơ dịch vụ TTQT của NH rộng lớn,

KH có thể chuyển hay nhận tiền từ các NH khác dễ dàng.

1

2

3

4

5

Câu17

NH ANZ áp dụng Internet Banking hay chữ ký điện tử, SWFIT nhằm phục vụ việc giao dịch thuận lợi của KH

khi sử dụng để tiết kiệm thời gian và bảo mật thông tin.

1

2

3

4

5

N5

ĐỘ TIN CẬY VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG






Câu18

Nhân viên phục vụ KH chuyên nghiệp, lịch thiệp.

1

2

3

4

5

Câu19

KH rất hài lòng về dịch vụ TTQT của NH ANZ Việt Nam

1

2

3

4

5

Câu20

NH ANZ Việt Nam là sự lựa chọn hàng đầu khi KH sử

dụng dịch vụ TTQT.

1

2

3

4

5


NH ANZ Việt Nam chính là đối tác lâu dài mà KH muốn

hợp tác khi sử dụng dịch vụ TTQT.

1

2

3

4

5

Câu22

NH ANZ Việt Nam là NH mà KH muốn giới thiệu cho

bạn bè, đồng nghiệp khi họ muốn sử dụng dịch vụ TTQT.

1

2

3

4

5

Câu21


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ.









Giới tính

Tỷ lệ



Câu 12: Luôn có những chính sách, ưu đãi đặc biệt dành

Tỷ lệ

Nam

56

0.56



1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0

Nữ

44

0.44



2. Không đồng ý

6

0.06

Tổng

100




3. Bình thường

29

0.29






4. Đồng ý

46

0.46






5. Hoàn toàn đồng ý

19

0.19






Tổng

100


Loại hình kinh doanh

Tỷ lệ



Điểm TB

3.78


1. Sản xuất - kinh doanh

8

0.08






2. Thương mại - Dịch vụ

11

0.11






3. Xuất nhập khẩu

80

0.8






4. Khác

1

0.01



Câu 13: NH có sự hiểu biết rò về dịch vụ TTQT của các đ

Tỷ lệ

Tổng

100




1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0






2. Không đồng ý

5

0.05






3. Bình thường

37

0.37






4. Đồng ý

41

0.41

Câu 1: Mức độ giao dịch

Tỷ lệ



5. Hoàn toàn đồng ý

17

0.17

1. Không giao dịch dưới 3 tháng

9

0.09



Tổng

100


2. Thường xuyên

33

0.33



Điểm TB

3.7


3. Khá thường xuyên

38

0.38






4. Rất thường xuyên

20

0.2






Tổng

100












Câu 14: Thường xuyên cung cấp những thông tin về các c

Tỷ lệ






1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0






2. Không đồng ý

1

0.01

Câu 2.Tài khoản tại VIB

Tỷ lệ



3. Bình thường

36

0.36

1. Có

91

0.91



4. Đồng ý

43

0.43

2. không

9

0.09



5. Hoàn toàn đồng ý

20

0.2

Tổng

100




Tổng

100







Điểm TB

3.82


1
















PHỤ LỤC B: BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT

Tỷ lệ



Câu 15: Linh động áp dụng chính sách trong dịch vụ TT

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

5

0.05



1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0

2. Không đồng ý

3

0.03



2. Không đồng ý

1

0.01

3. Bình thường

40

0.4



3. Bình thường

44

0.44

4. Đồng ý

44

0.44



4. Đồng ý

34

0.34

5. Hoàn toàn đồng ý

8

0.08



5. Hoàn toàn đồng ý

21

0.21

Tổng

100




Tổng

100


Điểm TB

3.47




Điểm TB

3.75


Câu 3: NH thường xuyên tìm hiểu nhu cầu của



Câu 4: NH thường xuyên liên lạc để biết nhu cầ

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

3

0.03

2. Không đồng ý

11

0.11

3. Bình thường

36

0.36

4. Đồng ý

40

0.4

5. Hoàn toàn đồng ý

10

0.1

Tổng

100


Điểm TB

3.43


Câu 16: Mạng lưới đại lý hỗ trơ dịch vụ TTQT của NH rộ

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

1

0.01

2. Không đồng ý

5

0.05

3. Bình thường

35

0.35

4. Đồng ý

45

0.45

5. Hoàn toàn đồng ý

14

0.14

Tổng

100


Điểm TB

3.66




Câu 5: Đáp ứng tốt nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ

v Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

3

0.03

2. Không đồng ý

4

0.04

3. Bình thường

34

0.34

4. Đồng ý

43

0.43

5. Hoàn toàn đồng ý

16

0.16

Tổng

100


Điểm TB

3.65


Câu 17: Áp dụng Internet Banking hay chữ ký điện tử, S

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

1

0.01

2. Không đồng ý

5

0.05

3. Bình thường

39

0.39

4. Đồng ý

38

0.38

5. Hoàn toàn đồng ý

17

0.17

Tổng

100


Điểm TB

3.65



Câu 6: Thực hiện nghiên cứu thị trường để kịp

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

2

0.02

2. Không đồng ý

10

0.1

3. Bình thường

31

0.31

4. Đồng ý

44

0.44

Câu 18: Nhân viên NH phục vụ KH chuyên nghiệp, lịch t

h Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0

2. Không đồng ý

3

0.03

3. Bình thường

42

0.42

4. Đồng ý

43

0.43

2

5. Hoàn toàn đồng ý

13

0.13

Tổng

100


Điểm TB

3.56


5. Hoàn toàn đồng ý

12

0.12

Tổng

100


Điểm TB

3.64




Câu 7: Cung cấp kịp thời những thông tin cần t

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

2

0.02

2. Không đồng ý

5

0.05

3. Bình thường

32

0.32

4. Đồng ý

46

0.46

5. Hoàn toàn đồng ý

15

0.15

Tổng

100


Điểm TB

3.67


Câu 19: KH rất hài lòng về dịch vụ TTQT của NH ANZ

V Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

1

0.01

2. Không đồng ý

4

0.04

3. Bình thường

39

0.39

4. Đồng ý

38

0.38

5. Hoàn toàn đồng ý

18

0.18

Tổng

100


Điểm TB

3.68




Câu 8: Hồ sơ thanh toán quốc tế được xử lý nha

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

3

0.03

2. Không đồng ý

4

0.04

3. Bình thường

37

0.37

4. Đồng ý

41

0.41

5. Hoàn toàn đồng ý

15

0.15

Tổng

100

1

Điểm TB

3.61


Câu 20: NH ANZ Việt Nam là sự lựa chọn hàng đầu khi

K Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0

2. Không đồng ý

9

0.09

3. Bình thường

36

0.36

4. Đồng ý

42

0.42

5. Hoàn toàn đồng ý

13

0.13

Tổng

100


Điểm TB

3.59




Câu 9: NH kịp thời cải thiện dịch vụ TTQT để

đ Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

2

0.02

2. Không đồng ý

7

0.07

3. Bình thường

38

0.38

4. Đồng ý

33

0.33

5. Hoàn toàn đồng ý

20

0.2

Tổng

100


Điểm TB

3.62


Câu 21: NH ANZ Việt Nam chính là đối tác lâu dài mà K

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

0

0

2. Không đồng ý

5

0.05

3. Bình thường

39

0.39

4. Đồng ý

47

0.47

5. Hoàn toàn đồng ý

9

0.09

Tổng

100


Điểm TB

3.6


Câu 10: Thường xuyên có những hoạt động chă

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

2

0.02

2. Không đồng ý

6

0.06

3. Bình thường

33

0.33

4. Đồng ý

49

0.49

5. Hoàn toàn đồng ý

10

0.1

Tổng

100

1

Điểm TB

3.59


Câu 22: NH ANZ Việt Nam là NH mà KH muốn giới thiệ

Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

4

0.04

2. Không đồng ý

9

0.09

3. Bình thường

33

0.33

4. Đồng ý

38

0.38

5. Hoàn toàn đồng ý

16

0.16

Tổng

100


Điểm TB

3.53




Câu 11: Phí dịch vụ cạnh tranh hơn các NH kh

á Tỷ lệ

1. Hoàn toàn không đồng ý

3

0.03

2. Không đồng ý

8

0.08

3. Bình thường

38

0.38

4. Đồng ý

34

0.34

5. Hoàn toàn đồng ý

17

0.17

Tổng

100

1

Điểm TB

3.54


Xem tất cả 101 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí