Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng marketing điện tử e-marketing nhằm thu hút khách quốc tế trong các doanh nghiệp du lịch tại Tp. Hồ Chí Minh đến năm 2020 - 16


2.2.3.2. Số lượng khách du lịch quốc tế được khảo sát tại khu di tích lịch sử


Stt

Tên khu di tích

Địa chỉ

Tp. Hồ Chí Minh

Số lượng khách du lịch quốc tế khảo sát

1

Dinh độc lập

135 Nam Kỳ Khởi Nghĩa,

quận 1

75

2

ảo tàng chứng tích

chiến tranh

28 Võ Văn Tần, quận 3

75

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.

Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng marketing điện tử e-marketing nhằm thu hút khách quốc tế trong các doanh nghiệp du lịch tại Tp. Hồ Chí Minh đến năm 2020 - 16


Tỷ lệ thành công

+ Số khách du lịch quốc tế khảo sát: 150

+ Số bảng khảo sát phát ra: 150

+ Số bảng khảo sát thu về: 145

+ Số bảng khảo sát hợp lệ: 144

+ Tỉ lệ thành công: 96%

3. Kết quả khảo sát

3.1. Đối tượng khảo sát: Doanh nghiệp du lịch (n = 44)


Stt

câu

Tiêu chí

Lựa chọn

Thống kê

số lượng

Tỷ lệ

%

Ghi chú


1a

Có bộ phận chuyên trách marketing

trực tuyến

44

100


Không

0

0



1b


Nhân sự của bộ phận marketing trực tuyến

Trình độ trên đại học

10/126

7,94

Bình quân: 2,86 (126/44)

người/ doanh nghiệp

Trình độ đại học

89/126

70,63

Khác

27/126

21,43


3


Ngôn ngữ thể hiện trên website

Tiếng Anh

44

100


Tiếng Trung Quốc

25

56,8


Tiếng Đài Loan

19

43,2


Tiếng Pháp

17

38,6


Tiếng Nhật

16

36,4


Tiếng Hàn Quốc

11

25


Khác (Nga, Tây an Nha, ồ

Đào Nha…)

5

11,2



4


Đầu tư cho các nội dung trên website

Văn hoá truyền thống Việt Nam, các địa điểm du lịch ở Việt Nam

nói chung và Hồ Chí Minh nói riêng


35



Thông tin về doanh nghiệp (lịch sử, danh tiếng, quá trình hình

thành…)


24







Miêu tả về phòng ốc, cơ sở vật

chất, trang thiết bị của khách sạn

31



ảng giá sản phẩm, dịch vụ và

các ưu đãi

35



Mục chăm sóc khách hàng (thăm dò ý kiến, đăng ký thành viên, nhận bản tin điện tử, thanh tìm

kiếm…)


25




5


Chú trọng vào thiết kế website và cập nhật thông tin mới

Chỉ chú trọng vào thiết kế

website

18

40,9


Thường xuyên cập nhật thông tin

và hình ảnh mới trên website

7

15,9


Cả hai ý trên

19

43,2



6


Thời điểm gửi email trong ngày

Không cố định

7

15,9


Gửi đồng loạt vào một thời điểm

trong ngày

32

72,7


Tuỳ đối tượng khách hàng và

múi giờ

5

11,4


7

chú trọng thiết kế bản tin điện tử

Đánh giá cao thiết kế email

37

84,1


Không coi trọng thiết kế email

7

15,9



8

áp dụng hình thức email cho phép và không cho phép

Email cho phép

26

59,1


Email không cho phép (Spam)

10

22,7


Cả hai

8

18,2



9a

áp dụng phương pháp tối ưu hoá công cụ tìm kiếm

(SEO)

Có áp dụng

21

47,7


Không áp dụng

23

52,3



9b

Các công cụ tìm kiếm được sử dụng bởi phương pháp SEO

Google

21

100


Bing

5

23,8


Yahoo

0

0


Khác

0

0



10

Áp dụng tiếp thị

hoá công cụ tìm kiếm (SEM)

Có áp dụng

12

27,3


Không áp dụng

32

72,7



11a

Sử dụng dịch vụ của các trang web

liên kết

44

100


Không

0

0



11b

Các website liên kết đã được sử dụng

Agoda

41

93,2


Booking

39

88,6


Chudu24

37

84,1


Lonely Planet

40

90,9


Vinabooking

38

86,4


12a

Sử dụng mạng xã hội

25

56,8


Không

19

43,2



12b


Trang xã hội đã được tạo tài khoản

Facebook

25

100


Myspace

0

0


Twitter

6

24


Khác

0

0




13

Áp dụng hình thức

nhật ký trực tuyến

0

0


Không

44

100


14a

áp dụng hình thức video trực tuyến

16

36,4


Không

28

63,6


14b

Trang video trực tuyến được sử dụng

Youtube

16

100



15

Khảo sát thị trường khách du lịch quốc tế và thói quen lên mạng của khách hàng

25

56,8



Không


19


43,2



17a

khuyến khích khách hàng dùng

hình thức thanh toán trực tuyến

10

22,7


Không

34

77,3



17b


Dịch vụ khách hàng thanh toán

Ví điện tử

2

20


E-banking

10

100


Mobile banking

0

0


Khác

0

0



Câu 2. Số lượng doanh nghiệp đánh giá mức độ ưu tiên phân bổ ngân sách cho các công cụ marketing trực tuyến (1: ít nhất, 5: nhiều nhất)

Công cụ e-marketing

1

2

3

4

5

Website

0

0

9

14

21

Email marketing

34

5

5

0

0

Marketing kết hợp công cụ tìm kiếm

10

3

10

5

16

Quảng cáo liên kết

0

0

5

12

27

Truyền thông xã hội (facebook, Myspace, Twitter…)

32

10

2

0

0


Câu 16. Đánh giá mức độ khó/d của hạ tầng công nghệ thông tin của doanh nghiệp du lịch (1: khó, 5: d - các mức độ đánh giá không trùng nhau)



Hạ tầng công nghệ thông tin tác động khó hay dễ

đến việc:

1

2

3

4

5

Quản lý

18

5

12

3

6

Mở rộng thêm

15

8

11

3

7

Lắp đặt, vận hành và sửa chữa

17

4

12

4

7

Đáp ứng các yêu cầu về công nghệ

3

4

6

12

19

Đáp ứng các nhu cầu trong hoạt động kinh doanh

0

0

2

10

32

Đảm bảo tính linh hoạt và sẵn sàng

2

6

28

5

3


3.2. Đối tượng khảo sát: Khách du lịch quốc tế: (n = 292)


Stt câu


Tiêu chí


Lựa chọn

Thống kê số lượng

Tỷ lệ

%


1


Quốc tịch

Trung Quốc

28


Nhật ản

73


Hàn Quốc

18


Úc

52


Hoa Kỳ

79


Singapore

8


Malaysia

4


Pháp

19


Đài Loan

6


Khác

5



2


Độ tuổi

< 30

21

7,2

30 - 50

195

66,8

> 50

76

26

3

Cách thức đến Tp. HCM

Thông qua doanh nghiệp lữ hành

119

40,7

Không thông qua doanh nghiệp lữ hành

173

59,3


4


Mục đích đến Tp. HCM

Du lịch

159

54,4

Công việc

110

37,7

Thăm người thân

6

2,1

Khác

17

5,8


5

Thời gian lưu trú tại Tp. HCM

1 ngày

18

6,2

2-3 ngày

215

73,6

>3 ngày

59

20,2


6


Số tiền tiêu xài/ngày

<2 triệu đồng

17


2-3 triệu đồng

211


>3 triệu đồng

64





7


Quay lại Tp. HCM

63


Không

41


Xem xét sau

188



8

Địa chỉ ưu tiên tìm kiếm thông tin trên các kênh thông tin trực tuyến

Website

81

27,7

Email

7

2,4

Công cụ tìm kiếm

89

30,5

Website liên kết

102

35

Mạng xã hội

13

4,4


9


Các nội dung trên website đã tìm kiếm

Văn hoá truyền thống Việt Nam, các địa

điểm du lịch ở Việt Nam và Tp. HCM

124


Thông tin về doanh nghiệp lữ hành/ khách

sạn (lịch sử, danh tiếng, quá trình hình thành…)

64


Miêu tả về phòng ốc, cơ sở vật chất, trang

thiết bị nơi lưu trú

292


Phương tiện đi lại

49


ảng giá sản phẩm, dịch vụ và các ưu đãi

199


Mục chăm sóc khách hàng (thăm dò ý kiến,

đăng ký thành viên, nhận bản tin điện tử…)

182



10

Chú trọng vào thiết kế website và cập nhật thông tin mới

Chỉ chú trọng vào thiết kế website

5

1,7

Thường xuyên cập nhật thông tin và hình

ảnh mới trên website

22

7,5

Cả hai

265

90,8


11

Cách xử lý đối với thư rác (Spam)

Luôn đọc các email gửi đến

23

7,9

Delete ngay hoặc cho vào hộp thư Spam

175

60,3

Chỉ đọc nếu có thông tin hấp dẫn

85

29,3

Chỉ đọc nếu có thời gian rảnh

7

2,5

12

Nhu cầu về lưu giữ email để nghiên cứu

2


Không

288


13

Coi trọng việc thiết kế email

269

92,1

Không

23

7,9


14a

Dùng công cụ tìm kiếm để

tìm thông tin về doanh nghiệp du lịch

292

100

Không

0

0


14b


Lựa chọn khi sử dụng công cụ tìm kiếm

Chọn link ở trang đầu tiên

212

72,6

Chọn link ở vị trí nổi bật

36

12,3

Chọn link bản đồ

17

5,8

Tìm ở nhiều trang sau để tìm thông tin cần

27

9,3


15a

Sử dụng phương pháp tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

292

100

Không

0

0


15b

Các công cụ tìm kiếm được sử dụng bởi phương pháp SEO

Google

254

87

Bing

15

5,1

Yahoo

12

4,1

Khác

11

3,8



16a

Vào tìm hiểu thông tin tại

các website liên kết

253

86,6

Không

39

13,4


16b


Các website liên kết đã truy cập

Agoda

242

95,7

Booking

253

100

Chudu24

192

75,9

Lonely Planet

252

99,6

Vinabooking

218

86,2


17


Hoạt động của khách du lịch khi vào trang liên kết

Truy cập vào đường dẫn đến doanh nghiệp

du lịch

130


Xem thông tin và dịch vụ

73


Đăng ký bảng tin điện tử hoặc đăng ký

thành viên

23


Khác (đặt phòng, thanh toán…)

66



18a


Có tài khoản trên các trang

Mạng xã hội

263


Nhật ký trực tuyến

89


Video trực tuyến

223


Không có

29



18b


Trang xã hội đã được tạo tài khoản

Facebook

260

98,6

MySpace

121

46

Twitter

107

40,7

Khác (Friendster, Hi5, Netlog…)

78

29,7


18c


Trang nhật ký trực tuyến được tạo tài khoản

Wordpress

65

73

Blogger

54

60,6

Tumblr

31

34,8

Xanga

28

31,5


18d

Trang video trực tuyến được tạo tài khoản

YouTube

211

94,6

Vimeo

51

22,9

Khác

11

4,9


19

Tần suất ghé thăm các trang video trực tuyến

Thường xuyên

215


Hiếm khi

8


Không bao giờ

69


Xem tất cả 130 trang.

Ngày đăng: 29/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí