TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ nông nghiệp (2003), Thông tư liên tịch số 74/2003/TT/ - BNN, ngày 04/07/2003, Tiêu chí xác định KTTT
2. Chính phủ, Nghị quyết số: 03/2000/NQ-CP của Chính phủ về kinh tế trang trại ngày 02/02/2000, Hà Nội
3. Các Mác - Tư bản, Quyển 3 tập 1, NXB Sự thật Hà nội 1960.
4. Nguyễn Điền, Trần Đức, Trần Huy Năng (1993), Kinh tế Trang trại gia đình trên thế giới và châu Á, NXB Thống kê.
5. Trần Đức (1995), Trang trại gia đình ở Việt Nam và thế giới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nộ
6. Hoàng Văn Hoa, Hoàng Thị Quý, Phạm Huy Vinh (1999), Quá trình phát triển kinh nghiệm trang trại ở Việt nam và một số nước trên thế giới
7. Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Ninh.
8. Nguyễn Đình Hưng, Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kì CNH-HĐH ở Việt Nam.
9. Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kì công nghiệp hóa- hiện đại hóa ở Việt Nam (2000), NXB chính trị quốc gia Hà Nội.
10. Vũ Văn Phúc, Nguyễn Văn Kỷ (2000), “Kinh tế hợp tác trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay”, Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.
11. Nguyễn Thế Nhã (1999), Phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam. Lý luận, thực tiễn và giải pháp, Hội thảo khoa học trường Đại học nông nghiệp I, 10/1999.
12. Trần Hai (2000), “Một số nhận thức về kinh tế trang trại Việt Nam”, Tư liệu về kinh tế trang trại, trang 171 – 173, NXB Thành phố Hồ Chí Minh.
13. Nghị quyết số 06/NQ/TƯ, ngày 10/11/1998 của Bộ Chính trị “Về một số vấn đề phát triển nông nghiệp và nông thôn” NXB Chính trị quốc gia Hà Nội
14. Phòng Kinh tế thị xã Quảng Yên (2018), Báo cáo các hệ thống chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu của thị xã Quảng Yên qua các năm.
15. Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Quảng Yên, Báo cáo hiện trạng sử dụng đất giai đoạn 2014 - 2018.
16. Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên (2018), Báo cáo kinh tế - xã hội thị xã Quảng Yên qua các năm (2014 - 2018)
17. Ủy ban nhân tỉnh Quảng Ninh - Ban Quản lý khu Kinh tế (2010),
18. Website:
- http://vi.wikipedia.org/wiki/QuangYen
- http://www.gso.gov.vn/ (Tổng cục Thống kê)
PHỤ LỤC
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢNG NINH
PHIẾU ĐIỀU TRA
THU THẬP THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRANG TRẠI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN VÀ TỔNG HỢP
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn Đề Ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Kỹ Thuật - Công Nghệ Trong Sản Xuất
- Mục Tiêu Phát Triển Kinh Tế Của Các Trang Trại Trên Địa Bàn Thị Xã Quảng Yên
- Những Giải Pháp Cụ Thể Cho Từng Loại Hình Trang Trại Đối Với Trang Trại Nuôi Trồng Thủy Sản
- Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
1. Tên Trang trại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trong đó:
Năm sinh: ..................... | |
Giới tính: (ĐÁNH DẤU X VÀO Ô) 1. Nam 2. Nữ | Dân tộc: …………..….. |
Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………….…… | |
Số điện thoại:………………………………………….… Email:…………………………………… | |
Chủ trang trại là? 1. Nông dân 2. Khác | |
Số cấp giấy chứng nhận trang trại………………………..………………. ngày cấp……./…….…/……… | |
Nơi cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
2. Các lĩnh vực hoạt động chính của Trang trại
Trồng trọt | Lâm nghiệp | Tổng hợp | ||||
Chăn nuôi | Nuôi trồng thủy sản |
3. Liệt kê các nội dung hoạt động chính của trang trại đang thực hiện (chia sẻ kinh nghiệm KHKT, mua vật tư đầu vào, liên kết tiêu thụ nông sản, vay vốn,,…)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
(1). Chưa qua đào tạo | (5). Cao đẳng nghề |
(2). Đã qua đào tạo nhưng không có chứng | (6). Cao đẳng |
(3). Sơ cấp nghề | (7). Đại học trở lên |
(4). Trung cấp nghề, trung cấp chuyên |
* Thực trạng đất đai và giá trị sản xuất của Trang trại đến 31/12/2018
Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | |||
5. Lao động thường xuyên của hộ chủ trang trại (tại thời điểm điều tra) (01=02+03) | 01 | Người | |||
Chia ra | - Lao động trong độ tuổi lao động (Nam từ 15 đến 59 tuổi, Nữ từ 15 đến 54 tuổi) | 02 | Người | ||
- Lao động trên độ tuổi lao động (Nam từ 60 tuổi và Nữ từ 55 tuổi trở lên) | 03 | Người | |||
6. Lao động thuê ngoài thường xuyên (04=05+06) | 04 | Người | |||
Chia ra | - Lao động trong độ tuổi lao động | 05 | Người | ||
- Lao động trên độ tuổi lao động | 06 | Người | |||
7. Lao động thuê ngoài thời vụ ở thời điểm cao nhất trong 12 tháng qua | 07 | Người | |||
8. Đất sản xuất nông nghiệp của chủ trang trại | 08 | Ha | |||
- Đất được giao sử dụng: | 09 | Ha | |||
Chia ra: | + Đất trồng cây hàng năm: …………………………………… | 10 | Ha | ||
+ Đất trồng cây lâu năm : ....................................................... | 11 | Ha | |||
- Đất thuê: | 12 | ||||
Chia ra: | + Đất trồng cây hàng năm: …………………………………… | 13 | Ha | ||
+ Đất trồng cây lâu năm : ........................................................ | 14 | Ha |
15 | Ha | ||
- Đất được giao sử dụng:………………………… | 16 | Ha | |
- Đất thuê:………………………………………… | 17 | Ha | |
10. Diện tích nuôi trồng thuỷ của chủ trang trại (18=19+20) | 18 | Ha | |
- Đất được giao sử dụng:………………………… | 19 | Ha | |
- Đất thuê:……………………………………… | 20 | Ha | |
11. Đất khác:……………………………………… | 21 | Ha | |
- Đất được giao sử dụng:………………………… | 22 | Ha | |
- Đất thuê:………………………………………… | 23 | Ha | |
12. Sản lượng cây nông nghiệp | 24 | Tấn | |
Trong đó: Sản lượng cây hàng năm | 25 | Tấn | |
Sản lượng cây lâu năm | 26 | Tấn | |
13. Số lượng Trâu (tại thời điểm điều tra) | 27 | Con | |
14. Số lượng Bò (tại thời điểm điều tra) | 28 | Con | |
15. Số lượng Lợn/heo (không kể lợn sữa) (tại thời điểm điều tra) | 29 | Con | |
Trong đó: Lợn/heo thịt | 30 | Con | |
16. Số lượng Gia cầm (tại thời điểm điều tra) | 31 | Con | |
Trong đó: Gà | 32 | Con | |
Vịt, ngan, ngỗng | 33 | Con | |
17. Sản lượng thủy sản các loại | 34 | Tấn | |
18. Sản lượng cây lâm nghiệp | 35 | M3 | |
19. Giá trị thu từ trồng trọt trong một năm | 36 | 1000 đ | |
20. Giá trị thu từ chăn nuôi trong một năm | 37 | 1000 đ | |
21. Giá trị thu từ lâm nghiệp trong một năm | 38 | 1000 đ | |
22. Giá trị thu từ thủy sản trong một năm | 39 | 1000 đ | |
23. Giá trị sản phẩm và dịch vụ NLTS bán ra trong một năm | 40 | 1000 đ | |
24. Doanh thu | 41 | 1000 đ | |
25. Lợi nhuận | 42 | 1000 đ |
* Tài sản của Trang trại hiện có tại 31/12/2016
Đơn vị: Triệu đồng
Mã số | Số tiền | |
26. Tổng giá trị tài sản của Trang trại | 01 | |
27. Tài sản cố định | 02 | |
28. Tài sản lưu động | 03 | |
29. Tổng nguồn vốn của Trang trại | 04 | |
30. Vốn vay | 05 | |
31. Nguồn khác | 06 |
* Hoạt động liên kết sản xuất, tiêu thụ nông sản:
Mã số (Có =1; Không =2) | |
32. Trang trại có liên kết với doanh nghiệp thực hiện cung ứng vật tư đầu vào | |
33. Trang trại có liên kết với doanh nghiệp để tiêu thụ nông sản | |
34. Nếu Trang trại có liên kết để tiêu thụ nông sản thì trả lời những câu hỏi sau: | |
- Số năm Trang trại thực hiện được hoạt động này (năm) | |
- Hình thức nào Trang trại thực hiện tiêu thụ nông sản: | |
+ Doanh nghiệp ký hợp đồng trực tiếp với Trang trại =1 | |
+ Trang trại ký hợp đồng trực tiếp với thương lái, cơ sở tiêu thụ = 2 |
35. Kết quả thực hiện tiêu thụ nông sản qua hợp đồng của Trang trại năm 2018
Giá trị thực hiện hợp đồng tiêu thụ của Trang trại (triệu đồng) | Về sản lượng | ||||||
Đơn vị | Sản lượng sản xuất của Trang trại | Sản lượng Trang trại tiêu thụ được | |||||
Giá trị ký hợp đồng | Giá trị thanh lý hợp đồng | Tổng số | Trong đó | ||||
Tiêu thụ qua DN | Tiêu thụ ngoài | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (7) + (8) | (7) | (8) |
1. | |||||||
2. | |||||||
3. ……… | |||||||
* Nội dung hợp đồng với doanh nghiệp của Trang trại có quy định về:
(đánh dấu x vào ô trống thích hợp)
36. Về giá
| Theo giá thị trường | | Giá chốt có điều tiết theo thị trường | |
37. Về hỗ trợ của doanh nghiệp
| Hỗ trợ kỹ thuật | | Ứng trước giống | | Ứng trước vật tư | |
38. Yêu cầu của doanh nghiệp
| Quy trình kỹ thuật | | Chất lượng, kích thước mẫu mã nông sản tiêu thụ | | Thời điểm thu hoạch | |
39. Trang trại đã gặp trường hợp phá vỡ hợp đồng trong tiêu thụ nông sản chưa
Có Không
Nếu có, nguyên nhân do đâu, vấn đề bồi thường, giải pháp khắc phục như thế nào………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
* Trang trại đã được hỗ trợ từ các cơ chế chính sách nào trong 5 năm gần đây?
Đơn vị | Số lượng | Diễn giải nếu có | Do cơ quan, tổ chức nào hỗ trợ | Đánh giá hiệu quả tác động đến trang trại Tác động nhiều =1; tác động ít = 2; Không tác động =3 | |
40. Tuyên truyền, phổ biến luật, chính sách | Lượt người | ||||
41. Chủ trang trại và người lao động được đào tạo | Lượt người | ||||
42. Chủ trang trại và người lao động được tập huấn kiến thức quản lý, ứng dụng KHKT phát triển sản xuất | Lượt người | ||||
43. Hỗ trợ đất trụ sở, đất sản xuất kinh doanh | M2 | ||||
44. Được vay vốn ưu đãi | 1000 đ | ||||
45. Ưu đãi về thuế, phí | 1000 đ | ||||
46. Chuyển giao KHCN, kỹ thuật | 1000 đ | ||||
47. Xúc tiến thương mại, tiêu thụ sản phẩm | 1000 đ |