Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh - 16


TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Bộ nông nghiệp (2003), Thông tư liên tịch số 74/2003/TT/ - BNN, ngày 04/07/2003, Tiêu chí xác định KTTT

2. Chính phủ, Nghị quyết số: 03/2000/NQ-CP của Chính phủ về kinh tế trang trại ngày 02/02/2000, Hà Nội

3. Các Mác - Tư bản, Quyển 3 tập 1, NXB Sự thật Hà nội 1960.

4. Nguyễn Điền, Trần Đức, Trần Huy Năng (1993), Kinh tế Trang trại gia đình trên thế giới và châu Á, NXB Thống kê.

5. Trần Đức (1995), Trang trại gia đình ở Việt Nam và thế giới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nộ

6. Hoàng Văn Hoa, Hoàng Thị Quý, Phạm Huy Vinh (1999), Quá trình phát triển kinh nghiệm trang trại ở Việt nam và một số nước trên thế giới

7. Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Ninh.

8. Nguyễn Đình Hưng, Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kì CNH-HĐH ở Việt Nam.

9. Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kì công nghiệp hóa- hiện đại hóa ở Việt Nam (2000), NXB chính trị quốc gia Hà Nội.

10. Vũ Văn Phúc, Nguyễn Văn Kỷ (2000), “Kinh tế hợp tác trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay”, Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.

11. Nguyễn Thế Nhã (1999), Phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam. Lý luận, thực tiễn và giải pháp, Hội thảo khoa học trường Đại học nông nghiệp I, 10/1999.

12. Trần Hai (2000), “Một số nhận thức về kinh tế trang trại Việt Nam”, Tư liệu về kinh tế trang trại, trang 171 – 173, NXB Thành phố Hồ Chí Minh.

13. Nghị quyết số 06/NQ/TƯ, ngày 10/11/1998 của Bộ Chính trị “Về một số vấn đề phát triển nông nghiệp và nông thôn” NXB Chính trị quốc gia Hà Nội

14. Phòng Kinh tế thị xã Quảng Yên (2018), Báo cáo các hệ thống chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu của thị xã Quảng Yên qua các năm.


15. Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Quảng Yên, Báo cáo hiện trạng sử dụng đất giai đoạn 2014 - 2018.

16. Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên (2018), Báo cáo kinh tế - xã hội thị xã Quảng Yên qua các năm (2014 - 2018)

17. Ủy ban nhân tỉnh Quảng Ninh - Ban Quản lý khu Kinh tế (2010),

18. Website:

- http://vi.wikipedia.org/wiki/QuangYen

- http://www.gso.gov.vn/ (Tổng cục Thống kê)


PHỤ LỤC

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢNG NINH


PHIẾU ĐIỀU TRA


THU THẬP THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRANG TRẠI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN VÀ TỔNG HỢP

Mã phiếu






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh - 16


1. Tên Trang trại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Trong đó:


Họ và tên chủ trang trại: ...................................................................

Năm sinh: .....................

Giới tính: (ĐÁNH DẤU X VÀO Ô) 1. Nam 2. Nữ

Dân tộc: …………..…..

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………….……

Số điện thoại:………………………………………….… Email:……………………………………

Chủ trang trại là? 1. Nông dân 2. Khác

Số cấp giấy chứng nhận trang trại………………………..………………. ngày cấp……./…….…/………

Nơi cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


2. Các lĩnh vực hoạt động chính của Trang trại


Trồng trọt


Lâm nghiệp




Tổng hợp








Chăn nuôi

Nuôi trồng thủy sản


3. Liệt kê các nội dung hoạt động chính của trang trại đang thực hiện (chia sẻ kinh nghiệm KHKT, mua vật tư đầu vào, liên kết tiêu thụ nông sản, vay vốn,,…)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………


4. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của chủ trang trại? (ĐÁNH DẤU X VÀO

Ô THÍCH HỢP)

(1). Chưa qua đào tạo

(5). Cao đẳng nghề

(2). Đã qua đào tạo nhưng không có chứng

(6). Cao đẳng

(3). Sơ cấp nghề

(7). Đại học trở lên

(4). Trung cấp nghề, trung cấp chuyên


* Thực trạng đất đai và giá trị sản xuất của Trang trại đến 31/12/2018


Chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

5. Lao động thường xuyên của hộ chủ trang trại (tại

thời điểm điều tra) (01=02+03)

01

Người



Chia ra

- Lao động trong độ tuổi lao động (Nam từ

15 đến 59 tuổi, Nữ từ 15 đến 54 tuổi)

02

Người


- Lao động trên độ tuổi lao động (Nam từ 60

tuổi và Nữ từ 55 tuổi trở lên)

03

Người


6. Lao động thuê ngoài thường xuyên (04=05+06)

04

Người


Chia ra

- Lao động trong độ tuổi lao động

05

Người


- Lao động trên độ tuổi lao động

06

Người


7. Lao động thuê ngoài thời vụ ở thời điểm cao nhất

trong 12 tháng qua

07

Người


8. Đất sản xuất nông nghiệp của chủ trang trại

08

Ha


- Đất được giao sử dụng:

09

Ha


Chia ra:

+ Đất trồng cây hàng năm:

……………………………………

10

Ha



+ Đất trồng cây lâu năm :

.......................................................

11

Ha


- Đất thuê:

12



Chia ra:

+ Đất trồng cây hàng năm:

……………………………………

13

Ha



+ Đất trồng cây lâu năm :

........................................................

14

Ha



9. Đất lâm nghiệp của chủ trang trại (15=16+17)

15

Ha


- Đất được giao sử dụng:…………………………

16

Ha


- Đất thuê:…………………………………………

17

Ha


10. Diện tích nuôi trồng thuỷ của chủ trang trại

(18=19+20)

18

Ha


- Đất được giao sử dụng:…………………………

19

Ha


- Đất thuê:………………………………………

20

Ha


11. Đất khác:………………………………………

21

Ha


- Đất được giao sử dụng:…………………………

22

Ha


- Đất thuê:…………………………………………

23

Ha


12. Sản lượng cây nông nghiệp

24

Tấn


Trong đó: Sản lượng cây hàng năm

25

Tấn


Sản lượng cây lâu năm

26

Tấn


13. Số lượng Trâu (tại thời điểm điều tra)

27

Con


14. Số lượng Bò (tại thời điểm điều tra)

28

Con


15. Số lượng Lợn/heo (không kể lợn sữa) (tại thời

điểm điều tra)

29

Con


Trong đó: Lợn/heo thịt

30

Con


16. Số lượng Gia cầm (tại thời điểm điều tra)

31

Con


Trong đó:

32

Con


Vịt, ngan, ngỗng

33

Con


17. Sản lượng thủy sản các loại

34

Tấn


18. Sản lượng cây lâm nghiệp

35

M3


19. Giá trị thu từ trồng trọt trong một năm

36

1000 đ


20. Giá trị thu từ chăn nuôi trong một năm

37

1000 đ


21. Giá trị thu từ lâm nghiệp trong một năm

38

1000 đ


22. Giá trị thu từ thủy sản trong một năm

39

1000 đ


23. Giá trị sản phẩm và dịch vụ NLTS bán ra trong

một năm

40

1000 đ


24. Doanh thu

41

1000 đ


25. Lợi nhuận

42

1000 đ



* Tài sản của Trang trại hiện có tại 31/12/2016

Đơn vị: Triệu đồng


Chỉ tiêu

Mã số

Số tiền

26. Tổng giá trị tài sản của

Trang trại

01


27. Tài sản cố định

02


28. Tài sản lưu động

03


29. Tổng nguồn vốn của Trang

trại

04


30. Vốn vay

05


31. Nguồn khác

06



* Hoạt động liên kết sản xuất, tiêu thụ nông sản:



Chỉ tiêu

Mã số

(Có =1;

Không

=2)

32. Trang trại có liên kết với doanh nghiệp thực hiện cung ứng

vật tư đầu vào


33. Trang trại có liên kết với doanh nghiệp để tiêu thụ nông sản


34. Nếu Trang trại có liên kết để tiêu thụ nông sản thì trả lời

những câu hỏi sau:


- Số năm Trang trại thực hiện được hoạt động này (năm)


- Hình thức nào Trang trại thực hiện tiêu thụ nông sản:


+ Doanh nghiệp ký hợp đồng trực tiếp với Trang trại =1


+ Trang trại ký hợp đồng trực tiếp với thương lái, cơ sở tiêu thụ

= 2



35. Kết quả thực hiện tiêu thụ nông sản qua hợp đồng của Trang trại năm 2018



Nông sản chính

Giá trị thực hiện hợp đồng tiêu thụ của Trang trại (triệu đồng)

Về sản lượng


Đơn vị

Sản lượng sản xuất của Trang trại

Sản lượng Trang trại tiêu thụ được

Giá trị ký hợp đồng


Giá trị thanh lý hợp đồng


Tổng số

Trong đó

Tiêu thụ qua DN

Tiêu thụ ngoài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7) +

(8)

(7)

(8)

1.








2.








3. ………
















* Nội dung hợp đồng với doanh nghiệp của Trang trại có quy định về:

(đánh dấu x vào ô trống thích hợp)

36. Về giá



Ghi giá chốt từ đầu vụ


Theo giá thị trường


Giá chốt có điều tiết theo thị

trường



37. Về hỗ trợ của doanh nghiệp



Ứng trước

vốn


Hỗ trợ kỹ thuật


Ứng trước giống


Ứng trước vật tư


38. Yêu cầu của doanh nghiệp




Chủng loại giống



Quy trình kỹ thuật


Chất lượng, kích thước mẫu

mã nông sản tiêu thụ



Thời điểm thu hoạch



39. Trang trại đã gặp trường hợp phá vỡ hợp đồng trong tiêu thụ nông sản chưa

Không


Nếu có, nguyên nhân do đâu, vấn đề bồi thường, giải pháp khắc phục như thế nào………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

* Trang trại đã được hỗ trợ từ các cơ chế chính sách nào trong 5 năm gần đây?



Nội dung hỗ trợ


Đơn vị


Số lượng


Diễn giải nếu có


Do cơ quan, tổ chức nào hỗ trợ

Đánh giá hiệu quả tác động đến trang trại Tác động nhiều =1; tác động ít = 2; Không tác

động =3

40. Tuyên truyền, phổ biến

luật, chính sách

Lượt

người





41. Chủ trang trại và người lao

động được đào tạo

Lượt

người





42. Chủ trang trại và người lao động được tập huấn kiến thức quản lý, ứng dụng KHKT phát

triển sản xuất


Lượt người





43. Hỗ trợ đất trụ sở, đất sản

xuất kinh doanh

M2





44. Được vay vốn ưu đãi

1000 đ





45. Ưu đãi về thuế, phí

1000 đ





46. Chuyển giao KHCN, kỹ

thuật

1000 đ





47. Xúc tiến thương mại, tiêu

thụ sản phẩm

1000 đ





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/08/2022