Bản đồ [1.2], Bản đồ quy hoạch phân khu xây dựng Đồng sen Tháp Mười.
Nguồn: Coppy từ nguồn của Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười
Phụ lục 2
Bảng thành phần dinh dưỡng của hạt, củ sen
Củ | Hạt | |||
Dinh dưỡng | Muối | Tươi | Luộc | Tươi |
Nước | 81.2 | 81.0 | 67.7 | 13.0 |
Năng lượng (kcal) | 66.0 | 68.0 | 121.0 | 335.0 |
Năng lượng (kj) | 276.0 | 285.0 | 506.0 | |
Protein (g) | 2.1 | 1.8 | 8.1 | |
Chất béo (g) | 0.0 | 0.0 | 0.2 | |
Đường (g) | 15.1 | 15.8 | 21.1 | |
Chất xơ dễ tiêu (g) | 0.6 | 0.6 | 1.4 | |
Calcium (g) | 18.0 | 17.6 | 95.0 | |
Phosphorus (mg) | 60.0 | 55.0 | 220.0 | |
Sắt (mg) | 0.6 | 0.5 | 1.8 | |
Natri (mg) | 28.0 | 19.0 | 2.0 | |
Kali (mg) | 470.0 | 350.0 | 420.0 | |
Vitamin B1 (mg) | 0.09 | 0.07 | 0.19 | |
Vitamin B 2 (mg) | 0,02 | 0.01 | 0.08 | |
Vitamin C (mg) | 55.0 | 37.0 | 0.0 | 0.0 |
Niacin (mg) | 0.2 | 0.2 | 1.16 | 2.1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Đa Dạng Hóa Và Nâng Cao Chất Lượng Sản Phẩm Du Lịch Sinh Thái Đồng Sen
- Giải Pháp Tuyên Truyền, Quảng Bá Và Xúc Tiến Du Lịch
- Du lịch sinh thái Đồng Sen tại xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp - 14
- Du lịch sinh thái Đồng Sen tại xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp - 16
- Du lịch sinh thái Đồng Sen tại xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp - 17
- Du lịch sinh thái Đồng Sen tại xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp - 18
Xem toàn bộ 170 trang tài liệu này.
[Bảng 1.1]
Nguồn: Bảng giá trị dinh dưỡng của 100 gam, theo Nguyễn Quốc Vọng, (2002).Trích từ Nguyễn Phước Tuyên (2008), Kỹ thuật trồng sen, NXB Nông nghiệp.
Phụ lục 3
Bảng số liệu thống kê số lượng khách đến Việt Nam năm 2015
Ước tính tháng 12/2015 (Lượt khách) | 12 tháng năm 2015 (Lượt khách) | Tháng 12/2015 so với tháng trước (%) | Tháng 12/2015 so với tháng 12/2014 (%) | Năm 2015 so với năm 2014 (%) | |
Tổng số | 760.798 | 7.943.651 | 102,6 | 115,0 | 100,9 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 577.224 | 6.271.250 | 110,4 | 111,1 | 100,8 |
2. Đường biển* | 13.728 | 169.839 | 103,9 | 244,7 | 356,9 |
3. Đường bộ | 169.846 | 1.502.562 | 82,6 | 124,4 | 93,5 |
Chia theo một số thị trường | |||||
Anh | 17.771 | 212.798 | 76,3 | 121,5 | 105,2 |
Bỉ | 2.075 | 23.939 | 81,9 | 113,5 | 103,1 |
Campuchia | 20.504 | 227.074 | 108,3 | 54,8 | 56,2 |
Canada | 9.963 | 105.670 | 94,9 | 109,5 | 101,3 |
Đài Loan | 36.525 | 438.704 | 98,9 | 121,5 | 112,8 |
Đan Mạch | 2.188 | 27.414 | 103,5 | 118,0 | 101,4 |
Đức | 13.754 | 149.079 | 78,4 | 107,1 | 104,7 |
Hà Lan | 4.748 | 52.967 | 90,5 | 119,2 | 107,8 |
Hàn Quốc | 114.741 | 1.112.978 | 113,9 | 138,0 | 131,3 |
Indonesia | 5.344 | 62.240 | 99,0 | 107,8 | 90,7 |
Italy | 3.565 | 40.291 | 77,7 | 125,7 | 110,6 |
Lào | 9.188 | 113.992 | 92,5 | 111,9 | 83,4 |
Malaisia | 39.609 | 346.584 | 131,3 | 99,2 | 104,1 |
Mỹ | 44.927 | 491.249 | 106,0 | 121,4 | 110,7 |
Na Uy | 1.707 | 21.425 | 94,9 | 95,4 | 94,4 |
Niuzilan | 2.545 | 31.960 | 105,2 | 103,8 | 96,5 |
Nga | 41.459 | 338.843 | 111,9 | 120,1 | 92,9 |
Nhật | 58.770 | 671.379 | 96,8 | 104,4 | 103,6 |
Pháp | 17.746 | 211.636 | 84,1 | 108,9 | 99,0 |
1.877 | 15.043 | 190,4 | 107,6 | 108,8 | |
Philippin | 8.913 | 99.757 | 91,0 | 118,2 | 96,5 |
Singapore | 31.219 | 236.547 | 146,7 | 119,1 | 116,9 |
Tây Ban Nha | 2.856 | 44.932 | 62,8 | 105,0 | 110,4 |
Thái Lan | 29.072 | 214.645 | 124,8 | 140,2 | 86,9 |
Thụy Điển | 4.026 | 32.025 | 124,0 | 105,8 | 98,6 |
Thụy Sỹ | 2.550 | 28.750 | 78,4 | 107,0 | 96,7 |
Trung Quốc | 169.106 | 1.780.918 | 96,2 | 126,6 | 91,5 |
Úc | 28.361 | 303.721 | 128,1 | 96,2 | 94,6 |
Các thị trường khác | 53.909 | 507.091 | 162,7 | 186,2 | 113,6 |
[Bảng 2.1]Nguồn: http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/19659
Phụ lục 4
Bảng thống kê số lượng du khách đến Đồng Tháp năm 2014, năm 2015, dự kiến năm 2020
Đơn vị tính | 2014 | 2015 | Dự kiến Kế hoạch Năm 2020 | |
Tổng lượt khách | Lượt | 1,855,921 | 2,100,000 | 3,500,000 |
Khách du lịch nội địa | Lượt | 455,643 | 550,000 | 1,200,000 |
Khách du lịch quốc tế | Lượt | 45,693 | 50,000 | 100,000 |
Khách tham quan hành hương | Lượt | 1,355,185 | 1,500,000 | 2,200,000 |
Tổng doanh thu (VNĐ) | (tỉ) | 318,16 | 360 | 1,000 |
Thời gian lưu trú bình quân | ngày | 1,2 | 1,3 | 1,5 |
Chi tiêu bình quân (VNĐ | 171,000 | 171,000 | 285,000 |
[Bảng 2.2],
Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và du lịch tỉnh Đồng Tháp
Phụ lục 5
Phiếu khảo sát du khách đánh giá Đồng Sen
Kính thưa Quý vị, chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu khoa học “Du lịch sinh thái Đồng Sen tại xã Mỹ Hòa”. Mong quý vị, dành ít thời gian tham gia đánh dấu các câu trả lời mà quý vị chọn theo ý mình, để chúng tôi làm cơ sở nghiên cứu xác với thực tế.
a. Họ và tên: ………………………… Giới tính: Nam Nữ b. Tuổi: Dưới 30 31- 45 46 - 55 trên 55
c. Hình thức đi du lịch: Tự tổ chức Mua tour qua công ty du lịch d. Đến từ: ………..……………………………………………………..…
Phần nội dung khảo sát
1. Mục đích chính của du khách đến Đồng Sen?
Ăn uống Tham quan
Mua sắm Nghiên cứu và mục đích khác
2. Thời gian du khách dự kiến tham quan Đồng Sen?
Nữa ngày 01 ngày 02 ngày Hơn 02 ngày
3. Du khách đánh giá cảnh quan Đồng Sen như thế nào?
Rất đẹp Đẹp Bình thường Đơn điệu
4. Du khách đánh giá môi trường sinh thái Đồng Sen như thế nào?
Rất tốt Tốt Bình thường Bị ô nhiễm
5. Du khách nhận xét thái độ giao tiếp của người phục vụ du lịch và người dân địa phương như thế nào?
Rất thân thiện Thân thiện Bình thường Lạnh nhạt
6. Du khách đánh giá sản phẩm quà tặng tại Đồng Sen (sen sấy, trà tâm sen, rượu sen, sữa sen, “Bé Sen”, quà tặng, mật ong, cá khô)?
Rất thích mua Thích mua
Mua cho có Không có gì để mua
7. Du khách đánh giá dịch vụ du lịch tại Đồng Sen như thế nào?
Rất tốt Tốt Bình thường Kém
8. Du khách đánh giá cơ sở hạ tầng kỹ thuật du lịch phục vụ tại Đồng sen?
Rất tốt Tốt Bình thường Kém
9. Du khách nhận xét về nhà vệ sinh tại Đồng Sen như thế nào?
Tốt Bình thường Ô nhiễm Rất ô nhiễm
10. Du khách biết Đồng Sen từ nguồn thông tin nào?
Mạng Internet Quảng cáo báo, tờ gấp, TV
Bạn bè Công ty du lịch
11. Theo du khách điều hấp dẫn nhất tại Đồng Sen?
Cảnh quan Đồng Sen Ẩm thực
Cảnh quan sông nước Văn hóa địa phương
12. Dự kiến của du khách sẽ quay lại tham quan Đồng Sen?
Chắc chắn sẽ quay lại Có thay đổi sẽ quay lại
Có dịp sẽ quay lại Không quay lại
13. Du khách cảm nhận chuyến tham quan Đồng Sen như thế nào?
Rất thỏa mãn Thỏa mãn
Bình thường Thất vọng
Trân trọng cám ơn quý vị, chúc sức khỏe và hạnh phúc. PHAN DŨNG TRÍ
Phụ lục 6
Tổng hợp kết quả đánh giá của du khách
a. Giới tính: 40% Nam 60% Nữ
b. Tuổi: Dưới 30 tuổi chiếm 54%, 31- 45 tuổi chiếm 24% 46 - 55 tuổi chiếm 12% trên 55 tuổi chiếm 10%
c. Hình thức đi du lịch: 80% tự tổ chức, 20% mua tour của công ty du lịch
d. Đến từ: Thành phố Cao Lãnh chiếm 20%, tại huyện Tháp Mười chiếm 22%, các tỉnh lân cận chiếm và nơi khác chiếm 38%, TP HCM chiếm 20%.
1. Mục đích chính của du khách đến Đồng Sen? 22% Ăn uống 76% Tham quan
0% Mua sắm 2% Nghiên cứu và mục đích khác 2.Thời gian du khách dự kiến tham quan Đồng Sen?
82% Nữa ngày 18% 01 ngày
0% 02 ngày 0% Hơn 02 ngày
3. Du khách đánh giá cảnh quan Đồng Sen như thế nào? 28% Rất đẹp 44% Đẹp
12% Bình thường 16% Đơn điệu
4. Du khách đánh giá môi trường sinh thái Đồng Sen như thế nào? 58% Rất tốt 32% Tốt 10% Bình thường 0% Bị ô nhiễm
5. Du khách nhận xét thái độ giao tiếp của người phục vụ du lịch và người dân địa phương như thế nào?
50% Rất thân thiện 22% Thân thiện 28% Bình thường 0% Lạnh nhạt
6. Du khách đánh giá sản phẩm quà tặng tại Đồng Sen (sen sấy, trà tim sen, rượu sen, sữa sen, “Bé Sen”, quà tặng, mật ong, cá khô)?
0% Rất thích mua 0% Thích mua
30% Mua cho có 70 % Không có gí để mua