Bảng 5.6: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Điều kiện gia đình
Statistics
V24 | V25 | V26 | ||
N | Valid | 130 | 130 | 130 |
Missing | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3,62 | 3,32 | 3,20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Tả Mẫu Khảo Sát Theo Giới Tính Và Khu Vực Sinh Trưởng
- Mức Độ Quan Tâm Của Sinh Viên Khi Chọn Nơi Làm Việc
- Thang Đo Đánh Giá Mức Độ Ảnh Hưởng Của Năng Lực Bản Thân
- Định hướng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp - 17
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
Bảng 5.7: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Chính sách ưu đãi
Statistics
V22 | V23 | ||
N | Valid | 130 | 130 |
Missing | 0 | 0 | |
Mean | 4,28 | 4,40 |
Phụ lục 6: Phân tích các yếu tố có ảnh hưởng đến việc làm của sinh viên Bảng 6.1: Kiểm định mối liên hệ giữa quê quán và nơi làm việc
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (1- sided) | |||||
Sig. | 95% Confidence Interval | Sig. | 95% Confidence Interval | ||||||
Lower Bound | Upper Bound | Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases | 41,278a 42,047 38,466 ,800c 130 | 22 22 1 | ,008 ,006 ,371 | ,000b ,000b ,000b ,369b | ,000 ,000 ,000 ,286 | ,023 ,023 ,023 ,452 | ,208b | ,138 | ,277 |
a. 28 cells (77,8%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,18.
b. Based on 130 sampled tables with starting seed 2000000.
c. The standardized statistic is -,894.
Bảng 6.2: Kiểm định mối liên hệ giữa khu vực sinh trưởng và nơi làm việc
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (1- sided) | |||||
Sig. | 95% Confidence Interval | Sig. | 95% Confidence Interval | ||||||
Lower Bound | Upper Bound | Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases | 1,985a 1,948 1,979 1,109c 130 | 2 2 1 | ,371 ,378 ,292 | ,354b ,354b ,338b ,354b | ,272 ,272 ,257 ,272 | ,436 ,436 ,420 ,436 | ,185b | ,118 | ,251 |
a. 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7,43.
b. Based on 130 sampled tables with starting seed 624387341.
c. The standardized statistic is 1,053.
Bảng 6.3: Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và nơi làm việc
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (1- sided) | |||||
Sig. | 95% Confidence Interval | Sig. | 95% Confidence Interval | ||||||
Lower Bound | Upper Bound | Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases | 8,384a 8,301 8,137 6,348c 130 | 2 2 1 | ,015 ,016 ,012 | ,008b ,008b ,008b ,008b | ,000 ,000 ,000 ,000 | ,023 ,023 ,023 ,023 | ,008b | ,000 | ,023 |
a. 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9,20.
b. Based on 130 sampled tables with starting seed 957002199.
c. The standardized statistic is 2,519.
Bảng 6.4: Kiểm định mối liên hệ giữa thu nhập gia đình và loại hình công ty làm việc
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (1- sided) | |||||
Sig. | 95% Confidence Interval | Sig. | 95% Confidence Interval | ||||||
Lower Bound | Upper Bound | Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases | 1,199a 1,216 1,267 ,017c 130 | 4 4 1 | ,878 ,875 ,895 | ,854b ,854b ,854b ,946b | ,793 ,793 ,793 ,907 | ,915 ,915 ,915 ,985 | ,477b | ,391 | ,563 |
a. 1 cells (11,1%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4,55.
b. Based on 130 sampled tables with starting seed 92208573.
c. The standardized statistic is ,132.
Bảng 6.5: Kiểm định mối liên hệ giữa loại hình trường đại học và loại hình công ty làm việc
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (1- sided) | |||||
Sig. | 95% Confidence Interval | Sig. | 95% Confidence Interval | ||||||
Lower Bound | Upper Bound | Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases | 2,191a 2,181 2,167 1,603c 130 | 2 2 1 | ,334 ,336 ,206 | ,392b ,392b ,392b ,254b | ,308 ,308 ,308 ,179 | ,476 ,476 ,476 ,329 | ,162b | ,098 | ,225 |
a. 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 16,22.
b. Based on 130 sampled tables with starting seed 1993510611.
c. The standardized statistic is 1,266.
Bảng 6.6: Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và công việc mong muốn
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (2- sided) | Monte Carlo Sig. (1- sided) | |||||
Sig. | 95% Confidence Interval | Sig. | 95% Confidence Interval | ||||||
Lower Bound | Upper Bound | Lower Bound | Upper Bound | ||||||
Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases | 10,386a 11,072 9,986 ,226c 130 | 5 5 1 | ,065 ,050 ,635 | ,031b ,069b ,023b ,623b | ,001 ,026 ,000 ,540 | ,060 ,113 ,049 ,706 | ,392b | ,308 | ,476 |
a. 6 cells (50,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,80.
b. Based on 130 sampled tables with starting seed 79654295.
c. The standardized statistic is -,475.
Phụ lục 7: Đo lường các yếu tố cần thiết đến quá trình tìm việc làm của sinh viên
* Phân tích nhân tố Bảng 7.1:
KMO and Bartlett's Test
,805 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 509,786 |
df | 66 |
Sig. | ,000 |
Bảng 7.2
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulati ve % | ||
dim ens | 1 2 | 4,535 1,250 | 37,791 10,416 | 37,791 48,207 | 4,535 1,250 | 37,791 10,416 | 37,791 48,207 | 3,684 1,702 | 30,697 14,180 | 30,697 44,876 |
3 | 1,162 | 9,682 | 57,889 | 1,162 | 9,682 | 57,889 | 1,561 | 13,012 | 57,889 | |
0 | 4 | ,914 | 7,613 | 65,501 | ||||||
5 | ,874 | 7,285 | 72,786 | |||||||
6 | ,748 | 6,231 | 79,018 | |||||||
7 | ,629 | 5,241 | 84,259 | |||||||
8 | ,500 | 4,165 | 88,424 | |||||||
9 | ,468 | 3,902 | 92,327 | |||||||
10 | ,336 | 2,804 | 95,131 | |||||||
11 | ,320 | 2,665 | 97,795 | |||||||
12 | ,265 | 2,205 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 7.3:
Component Matrixa
Component | |||
1 | 2 | 3 | |
X1 | ,189 | ,810 | -,002 |
X3 | ,667 | ,250 | -,125 |
X4 | ,579 | ,559 | -,152 |
X5 | ,723 | -,030 | ,153 |
X6 | ,730 | -,189 | ,066 |
X7 | ,728 | -,250 | -,281 |
X8 | ,629 | -,286 | ,012 |
X9 | ,707 | -,056 | -,320 |
X10 | ,685 | -,042 | -,249 |
X11 | ,446 | -,031 | ,679 |
X12 | ,461 | ,103 | ,625 |
X13 | ,596 | -,147 | ,027 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. 3 components extracted.
Bảng 7.4:
Rotated Component Matrixa
Component | |||
1 | 2 | 3 | |
X1 | ,822 | ||
X3 | ,538 | ||
X4 | ,725 | ||
X5 | ,576 | ||
X6 | ,669 |
,819 | ||
X8 | ,635 | |
X9 | ,749 | |
X10 | ,699 | |
X11 | ,801 | |
X12 | ,757 | |
X13 | ,554 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Bảng 7.5:
Component Score Coefficient Matrix
Component | |||
1 | 2 | 3 | |
X1 | ,623 | ||
X3 | ,100 | ||
X4 | ,478 | ||
X5 | ,096 | ||
X6 | ,168 | ||
X7 | ,297 | ||
X8 | ,193 | ||
X9 | ,253 | ||
X10 | ,223 | ||
X11 | ,575 | ||
X12 | ,533 | ||
X13 | ,144 |
* Đánh giá thang đo
Bảng 7.6: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Kiến thức và kỹ năng
Reliability Statistics
N of Items | |
,846 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
X3 | 28,92 | 12,621 | ,523 | ,835 |
X5 | 28,98 | 11,899 | ,591 | ,827 |
X6 | 29,01 | 11,729 | ,638 | ,821 |
X7 | 28,64 | 12,124 | ,692 | ,817 |
X8 | 29,04 | 12,099 | ,529 | ,835 |
X9 | 28,97 | 11,720 | ,639 | ,821 |
X10 | 28,96 | 11,681 | ,596 | ,826 |
X13 | 28,98 | 12,224 | ,478 | ,842 |
Bảng 7.7: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Kinh nghiệm
Reliability Statistics
N of Items | |
,518 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
X11 X12 | 3,71 3,65 | ,519 ,571 | ,350 ,350 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Bảng 7.8: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Năng lực
Reliability Statistics
N of Items | |
,494 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
X1 X4 | 4,04 3,78 | ,471 ,573 | ,329 ,329 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Phụ lục 8: Đo lường các yếu tố cần thiết đến quá trình tìm việc làm của sinh viên
* Phân tích nhân tố
Bảng 8.1:
KMO and Bartlett's Test
,609 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 159,922 |
df | 28 |
Sig. | ,000 |
Bảng 8.2:
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulati ve % | |
1 | 2,337 | 29,207 | 29,207 | 2,337 | 29,207 | 29,207 | 1,829 | 22,863 | 22,863 |
2 | 1,423 | 17,786 | 46,993 | 1,423 | 17,786 | 46,993 | 1,661 | 20,763 | 43,626 |
dim 3 | 1,151 | 14,387 | 61,379 | 1,151 | 14,387 | 61,379 | 1,420 | 17,754 | 61,379 |
ens 4 | ,858 | 10,721 | 72,100 | ||||||
ion 5 | ,740 | 9,245 | 81,345 | ||||||
0 6 | ,617 | 7,715 | 89,060 | ||||||
7 | ,507 | 6,338 | 95,398 | ||||||
8 | ,368 | 4,602 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 8.3:
Component Matrixa
Component | |||
1 | 2 | 3 | |
M1 | ,283 | ,633 | ,201 |
M2 | ,563 | ,567 | ,117 |
M3 | ,597 | ,416 | -,167 |
M4 | ,533 | ,042 | -,228 |
M6 | ,453 | -,170 | ,716 |