Định hướng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp - 16


Bảng 5.6: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Điều kiện gia đình

Statistics


V24

V25

V26

N

Valid

130

130

130


Missing

0

0

0

Mean


3,62

3,32

3,20

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Định hướng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp - 16


Bảng 5.7: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Chính sách ưu đãi

Statistics


V22

V23

N

Valid

130

130


Missing

0

0

Mean


4,28

4,40


Phụ lục 6: Phân tích các yếu tố có ảnh hưởng đến việc làm của sinh viên Bảng 6.1: Kiểm định mối liên hệ giữa quê quán và nơi làm việc

Chi-Square Tests



Value


df


Asymp. Sig. (2-

sided)

Monte Carlo Sig. (2- sided)

Monte Carlo Sig. (1- sided)


Sig.

95% Confidence

Interval


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Lower Bound

Upper Bound

Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association

N of Valid Cases

41,278a

42,047

38,466

,800c


130

22

22


1

,008

,006


,371

,000b

,000b

,000b

,369b

,000

,000

,000

,286

,023

,023

,023

,452


,208b


,138


,277

a. 28 cells (77,8%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,18.

b. Based on 130 sampled tables with starting seed 2000000.

c. The standardized statistic is -,894.


Bảng 6.2: Kiểm định mối liên hệ giữa khu vực sinh trưởng và nơi làm việc


Chi-Square Tests



Value


df


Asymp. Sig. (2-

sided)

Monte Carlo Sig. (2- sided)

Monte Carlo Sig. (1- sided)


Sig.

95% Confidence

Interval


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Lower Bound

Upper Bound

Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association

N of Valid Cases

1,985a

1,948

1,979

1,109c


130

2

2


1

,371

,378


,292

,354b

,354b

,338b

,354b

,272

,272

,257

,272

,436

,436

,420

,436


,185b


,118


,251

a. 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7,43.

b. Based on 130 sampled tables with starting seed 624387341.

c. The standardized statistic is 1,053.


Bảng 6.3: Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và nơi làm việc


Chi-Square Tests



Value


df


Asymp. Sig. (2-

sided)

Monte Carlo Sig. (2- sided)

Monte Carlo Sig. (1- sided)


Sig.

95% Confidence

Interval


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Lower Bound

Upper Bound

Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association

N of Valid Cases

8,384a

8,301

8,137

6,348c


130

2

2


1

,015

,016


,012

,008b

,008b

,008b

,008b

,000

,000

,000

,000

,023

,023

,023

,023


,008b


,000


,023

a. 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9,20.

b. Based on 130 sampled tables with starting seed 957002199.

c. The standardized statistic is 2,519.


Bảng 6.4: Kiểm định mối liên hệ giữa thu nhập gia đình và loại hình công ty làm việc

Chi-Square Tests



Value


df


Asymp. Sig. (2-

sided)

Monte Carlo Sig. (2- sided)

Monte Carlo Sig. (1- sided)


Sig.

95% Confidence

Interval


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Lower Bound

Upper Bound

Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association

N of Valid Cases

1,199a

1,216

1,267

,017c


130

4

4


1

,878

,875


,895

,854b

,854b

,854b

,946b

,793

,793

,793

,907

,915

,915

,915

,985


,477b


,391


,563

a. 1 cells (11,1%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4,55.

b. Based on 130 sampled tables with starting seed 92208573.

c. The standardized statistic is ,132.


Bảng 6.5: Kiểm định mối liên hệ giữa loại hình trường đại học và loại hình công ty làm việc

Chi-Square Tests



Value


df


Asymp. Sig. (2-

sided)

Monte Carlo Sig. (2- sided)

Monte Carlo Sig. (1- sided)


Sig.

95% Confidence

Interval


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Lower Bound

Upper Bound

Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association

N of Valid Cases

2,191a

2,181

2,167

1,603c


130

2

2


1

,334

,336


,206

,392b

,392b

,392b

,254b

,308

,308

,308

,179

,476

,476

,476

,329


,162b


,098


,225

a. 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 16,22.

b. Based on 130 sampled tables with starting seed 1993510611.

c. The standardized statistic is 1,266.


Bảng 6.6: Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và công việc mong muốn


Chi-Square Tests



Value


df


Asymp. Sig. (2-

sided)

Monte Carlo Sig. (2- sided)

Monte Carlo Sig. (1- sided)


Sig.

95% Confidence

Interval


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Lower Bound

Upper Bound

Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association

N of Valid Cases

10,386a

11,072

9,986

,226c


130

5

5


1

,065

,050


,635

,031b

,069b

,023b

,623b

,001

,026

,000

,540

,060

,113

,049

,706


,392b


,308


,476

a. 6 cells (50,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,80.

b. Based on 130 sampled tables with starting seed 79654295.

c. The standardized statistic is -,475.


Phụ lục 7: Đo lường các yếu tố cần thiết đến quá trình tìm việc làm của sinh viên

* Phân tích nhân tố Bảng 7.1:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,805

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

509,786

df

66

Sig.

,000


Bảng 7.2

Total Variance Explained

Compo nent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulati ve %

dim ens

1

2

4,535

1,250

37,791

10,416

37,791

48,207

4,535

1,250

37,791

10,416

37,791

48,207

3,684

1,702

30,697

14,180

30,697

44,876


ion

3

1,162

9,682

57,889

1,162

9,682

57,889

1,561

13,012

57,889

0

4

,914

7,613

65,501








5

,874

7,285

72,786








6

,748

6,231

79,018








7

,629

5,241

84,259








8

,500

4,165

88,424








9

,468

3,902

92,327








10

,336

2,804

95,131








11

,320

2,665

97,795








12

,265

2,205

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Bảng 7.3:


Component Matrixa


Component

1

2

3

X1

,189

,810

-,002

X3

,667

,250

-,125

X4

,579

,559

-,152

X5

,723

-,030

,153

X6

,730

-,189

,066

X7

,728

-,250

-,281

X8

,629

-,286

,012

X9

,707

-,056

-,320

X10

,685

-,042

-,249

X11

,446

-,031

,679

X12

,461

,103

,625

X13

,596

-,147

,027

Extraction Method: Principal Component Analysis. 3 components extracted.

Bảng 7.4:

Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

X1



,822

X3

,538


X4


,725

X5

,576


X6

,669



X7

,819



X8

,635


X9

,749


X10

,699


X11


,801

X12


,757

X13

,554


Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.


Bảng 7.5:


Component Score Coefficient Matrix


Component

1

2

3

X1



,623

X3

,100



X4



,478

X5

,096



X6

,168



X7

,297



X8

,193



X9

,253



X10

,223



X11


,575


X12


,533


X13

,144




* Đánh giá thang đo

Bảng 7.6: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Kiến thức và kỹ năng


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,846

8


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

X3

28,92

12,621

,523

,835

X5

28,98

11,899

,591

,827

X6

29,01

11,729

,638

,821

X7

28,64

12,124

,692

,817

X8

29,04

12,099

,529

,835

X9

28,97

11,720

,639

,821

X10

28,96

11,681

,596

,826

X13

28,98

12,224

,478

,842


Bảng 7.7: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Kinh nghiệm


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,518

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

X11

X12

3,71

3,65

,519

,571

,350

,350

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


Bảng 7.8: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Năng lực

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,494

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

X1

X4

4,04

3,78

,471

,573

,329

,329

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


Phụ lục 8: Đo lường các yếu tố cần thiết đến quá trình tìm việc làm của sinh viên

* Phân tích nhân tố

Bảng 8.1:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,609

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

159,922

df

28

Sig.

,000


Bảng 8.2:


Total Variance Explained

Compo nent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulati ve %

1

2,337

29,207

29,207

2,337

29,207

29,207

1,829

22,863

22,863

2

1,423

17,786

46,993

1,423

17,786

46,993

1,661

20,763

43,626

dim 3

1,151

14,387

61,379

1,151

14,387

61,379

1,420

17,754

61,379

ens 4

,858

10,721

72,100







ion 5

,740

9,245

81,345







0 6

,617

7,715

89,060







7

,507

6,338

95,398







8

,368

4,602

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Bảng 8.3:


Component Matrixa


Component

1

2

3

M1

,283

,633

,201

M2

,563

,567

,117

M3

,597

,416

-,167

M4

,533

,042

-,228

M6

,453

-,170

,716

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/05/2022