Thang Đo Đánh Giá Mức Độ Ảnh Hưởng Của Năng Lực Bản Thân


Bảng 3.6:

Component Score Coefficient Matrix


Component

1

2

3

4

5

6

7

8

V1




,347





V2




,420





V3








,568

V4




,398





V5


,325







V6


,392







V7


,216







V8


,325







V9

,227








V10

,298








V11

,420








V12

,264








V13








,455

V14



,395






V15



,411






V16



,331






V19





,412




V20





,369




V21





,335




V22







,368


V23







,506


V24






,291



V25






,471



V26






,444



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Định hướng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp - 15

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.


* Đánh giá thang đo

Bảng 3.7: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Năng lực bản thân


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,767

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

V9

12,21

3,453

,539

,727

V10

12,12

3,219

,657

,662

V11

11,82

3,527

,648

,675

V12

11,92

3,653

,448

,777


Bảng 3.8: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Môi trường làm việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,758

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

V5

12,35

3,269

,531

,714

V6

12,29

3,247

,503

,729

V7

11,90

2,959

,645

,651

V8

11,73

3,020

,547

,706


Bảng 3.9: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Thị trường lao động

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,759

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

V14

7,85

1,682

,616

,659

V15

7,80

1,820

,686

,564

V16

7,52

2,468

,500

,775


Bảng 3.10: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Sự hấp dẫn của địa phương


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,722

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

V1

7,77

1,869

,609

,553

V2

7,61

2,209

,654

,507

V4

7,30

2,739

,397

,792


Bảng 3.11: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Đặc điểm công ty

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,644

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

V19

7,19

1,939

,444

,563

V20

7,32

1,600

,508

,467

V21

7,21

1,763

,416

,601


Bảng 3.12: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Điều kiện gia đình

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,711

3



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

V24

6,52

2,515

,451

,713

V25

6,82

1,961

,694

,408

V26

6,94

2,260

,465

,706


Bảng 3.12: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Chính sách ưu đãi


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,658

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

V22 V23

4,40

4,28

,552

,593

,491

,491

.a

.a


Bảng 3.12: Thang đo đánh giá mức độ ảnh hưởng của Thể chất – tinh thần


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,391

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

V3

V13

3,76

2,89

,648

,732

,244

,244

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


Phụ lục 4: Phân tích ANOVA để tìm hiểu sự khác biệt trong định hướng việc làm của sinh viên


Bảng 4.1: Sự khác biệt trong đánh giá tầm ảnh hưởng của nhân tố ”Thị trường lao động” giữa các nhóm sinh viên theo giới tính

ANOVA

F3


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

4,668

1

4,668

4,806

,030

Within Groups

124,332

128

,971



Total

129,000

129





Descriptives

F3


Nam

Nu

Total

N

52

78

130

Mean

-,2320867

,1547245

,0000000

Std. Deviation

,90621280

1,03478125

1,00000000

Std. Error

,12566910

,11716590

,08770580

95% Confidence Interval for Lower

-,4843780

-,0785826

-,1735281

Mean Bound




Upper

,0202045

,3880316

,1735281

Bound




Minimum

-1,68143

-2,38750

-2,38750

Maximum

1,61352

2,52675

2,52675



Bảng 4.2: Sự khác biệt trong đánh giá tầm ảnh hưởng của nhân tố ”Đặc

đim công ty” gia các nhóm sinh viên theo gii tính


ANOVA

F6


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

9,353

1

9,353

10,006

,002

Within Groups

119,647

128

,935



Total

129,000

129





Descriptives

F6


Nam

Nu

Total

N

52

78

130

Mean

,3285058

-,2190039

,0000000

Std. Deviation

,86690738

1,02766490

1,00000000

Std. Error

,12021842

,11636014

,08770580

95% Confidence Interval for Lower

,0871572

-,4507065

-,1735281

Mean Bound




Upper

,5698544

,0126988

,1735281

Bound




Minimum

-1,85771

-2,77014

-2,77014

Maximum

2,25604

2,08087

2,25604



Bảng 4.3: Sự khác biệt trong đánh giá tầm ảnh hưởng của nhân tố ”Thị trường lao động” giữa các nhóm sinh viên theo nơi sinh


ANOVA

F3


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

5,659

1

5,659

5,873

,017

Within Groups

123,341

128

,964



Total

129,000

129





Descriptives

F3


Thành thị

Nông thôn

Total

N

42

88

130

Mean

-,3020138

,1441430

,0000000

Std. Deviation

,92162285

1,00867360

1,00000000

Std. Error

,14220949

,10752497

,08770580

95% Confidence

Lower

-,5892117

-,0695746

-,1735281

Interval for Mean

Bound





Upper

-,0148159

,3578605

,1735281


Bound




Minimum

-1,68143

-2,38750

-2,38750

Maximum

1,83327

2,52675

2,52675


Bảng 4.4: Sự khác biệt trong đánh giá tầm ảnh hưởng của nhân tố ”Thị trường lao động” giữa các nhóm sinh viên theo thu nhập gia đình


ANOVA

F3


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

8,471

2

4,235

4,463

,013

Within Groups

120,529

127

,949



Total

129,000

129





Descriptives

F3



< 2 triệu

Từ 2 đến

dưới 6 triệu


> 6 triệu


Total

N

16

59

55

130

Mean

-,2230244

,2799898

-,2354729

,0000000

Std. Deviation

1,00073390

,98020445

,96013907

1,0000000





0

Std. Error

,25018348

,12761175

,12946513

,08770580

95% Confidence Lower

-,7562778

,0245471

-,4950348

-,1735281

Interval for Mean Bound





Upper

,3102291

,5354325

,0240891

,1735281

Bound





Minimum

-1,83844

-2,38750

-2,36925

-2,38750

Maximum

1,44613

1,88034

2,52675

2,52675


Phụ lục 5: Đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến định hướng việc làm

Bảng 5.1: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Năng lực bản thân

Statistics


V9

V10

V11

V12

N

Valid

130

130

130

130


Missing

0

0

0

0

Mean


3,82

3,91

4,20

4,10


Bảng 5.2: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Môi trường làm việc

Statistics


V5

V6

V7

V8

N

Valid

130

130

130

130


Missing

0

0

0

0

Mean


3,74

3,80

4,19

4,36


Bảng 5.3: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Thị trường lao động

Statistics


V14

V15

V16

N

Valid

130

130

130


Missing

0

0

0

Mean


3,74

3,78

4,06


Bảng 5.4: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Sự hấp dẫn của địa phương


Statistics


V1

V2

V4

N

Valid

130

130

130


Missing

0

0

0

Mean


3,57

3,73

4,04


Bảng 5.5: Đo lường mức độ ảnh hưởng của nhân tố Đặc điểm công ty

Statistics


V19

V20

V21

N

Valid

130

130

130


Missing

0

0

0

Mean


3,67

3,54

3,65

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/05/2022