Mức Độ Quan Tâm Của Sinh Viên Khi Chọn Nơi Làm Việc


Bảng 2.9: Cá nhân ảnh hưởng đến sinh viên


$Q13_Mahoa Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

Q13 da

Cha mẹ

82

38,3%

63,1%

ma hoa

Người thân

57

26,6%

43,8%


Anh/chị em

21

9,8%

16,2%


Bạn bè

41

19,2%

31,5%


Người yêu

11

5,1%

8,5%


Vợ/chồng

2

,9%

1,5%

Total


214

100,0%

164,6%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Định hướng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp - 14

a. Group


Bảng 2.10: Mức độ quan tâm của sinh viên khi chọn nơi làm việc


Sap xep muc do quan tam: Thu nhap


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

95

73,1

73,1

73,1


Quan tâm nhì

18

13,8

13,8

86,9


Quan tâm ba

6

4,6

4,6

91,5


Quan tâm bốn

6

4,6

4,6

96,2


Quan tâm năm

3

2,3

2,3

98,5


Quan tâm sáu

1

,8

,8

99,2


Quan tâm tám

1

,8

,8

100,0


Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Dai ngo, khen thuong


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

2

1,5

1,5

1,5


Quan tâm nhì

41

31,5

31,5

33,1


Quan tâm ba

28

21,5

21,5

54,6


Quan tâm bốn

31

23,8

23,8

78,5


Quan tâm năm

13

10,0

10,0

88,5


Quan tâm sáu

5

3,8

3,8

92,3


Quan tâm bảy

3

2,3

2,3

94,6


Quan tâm tám

4

3,1

3,1

97,7



Quan tâm chín

Total

3

130

2,3

100,0

2,3

100,0

100,0


Sap xep muc do quan tam: Thang tien


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

13

10,0

10,0

10,0


Quan tâm nhì

27

20,8

20,8

30,8


Quan tâm ba

41

31,5

31,5

62,3


Quan tâm bốn

20

15,4

15,4

77,7


Quan tâm năm

10

7,7

7,7

85,4


Quan tâm sáu

8

6,2

6,2

91,5


Quan tâm bảy

10

7,7

7,7

99,2


Quan tâm chín

1

,8

,8

100,0


Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Dk lam viec


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

13

10,0

10,0

10,0


Quan tâm nhì

18

13,8

13,8

23,8


Quan tâm ba

18

13,8

13,8

37,7


Quan tâm bốn

23

17,7

17,7

55,4


Quan tâm năm

14

10,8

10,8

66,2


Quan tâm sáu

10

7,7

7,7

73,8


Quan tâm bảy

10

7,7

7,7

81,5


Quan tâm tám

14

10,8

10,8

92,3


Quan tâm chín

10

7,7

7,7

100,0


Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Dung chuyen nganh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

3

2,3

2,3

2,3


Quan tâm nhì

8

6,2

6,2

8,5


Quan tâm ba

12

9,2

9,2

17,7


Quan tâm bốn

22

16,9

16,9

34,6


Quan tâm năm

32

24,6

24,6

59,2


Quan tâm sáu

14

10,8

10,8

70,0


Quan tâm bảy

16

12,3

12,3

82,3



Quan tâm tám

12

9,2

9,2

91,5

Quan tâm chín

11

8,5

8,5

100,0

Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Cong viec nhe nhang


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhì

2

1,5

1,5

1,5


Quan tâm ba

3

2,3

2,3

3,8


Quan tâm bốn

3

2,3

2,3

6,2


Quan tâm năm

11

8,5

8,5

14,6


Quan tâm sáu

28

21,5

21,5

36,2


Quan tâm bảy

15

11,5

11,5

47,7


Quan tâm tám

31

23,8

23,8

71,5


Quan tâm chín

37

28,5

28,5

100,0


Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Gan gia dinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

2

1,5

1,5

1,5


Quan tâm nhì

11

8,5

8,5

10,0


Quan tâm ba

14

10,8

10,8

20,8


Quan tâm bốn

13

10,0

10,0

30,8


Quan tâm năm

15

11,5

11,5

42,3


Quan tâm sáu

15

11,5

11,5

53,8


Quan tâm bảy

23

17,7

17,7

71,5


Quan tâm tám

15

11,5

11,5

83,1


Quan tâm chín

22

16,9

16,9

100,0


Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Quy mo cty


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhất

2

1,5

1,5

1,5


Quan tâm nhì

4

3,1

3,1

4,6


Quan tâm ba

3

2,3

2,3

6,9


Quan tâm bốn

6

4,6

4,6

11,5


Quan tâm năm

20

15,4

15,4

26,9


Quan tâm sáu

31

23,8

23,8

50,8



Quan tâm bảy

19

14,6

14,6

65,4

Quan tâm tám

39

30,0

30,0

95,4

Quan tâm chín

6

4,6

4,6

100,0

Total

130

100,0

100,0



Sap xep muc do quan tam: Loai hinh cty


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan tâm nhì

1

,8

,8

,8


Quan tâm ba

4

3,1

3,1

3,8


Quan tâm bốn

7

5,4

5,4

9,2


Quan tâm năm

11

8,5

8,5

17,7


Quan tâm sáu

19

14,6

14,6

32,3


Quan tâm bảy

34

26,2

26,2

58,5


Quan tâm tám

14

10,8

10,8

69,2


Quan tâm chín

40

30,8

30,8

100,0


Total

130

100,0

100,0



Bảng 2.11: Kênh thông tin tìm hiểu về việc làm


$Q17_Mhoa Frequencies


Responses


Percent of Cases

N

Percent

Q17 ma hoaa Báo chí, đài truyền hình

85

20,6%

65,4%

Trung tâm giới thiệu việc làm

46

11,1%

35,4%

Internet

109

26,4%

83,8%

Người thân

79

19,1%

60,8%

Bạn bè

75

18,2%

57,7%

Hội chợ việc làm

19

4,6%

14,6%

Total

413

100,0%

317,7%

a. Group


Bảng 2.12: Khó khăn khi tìm việc của sinh viên


$Q19_Mhoa Frequencies


Responses


Percent of Cases

N

Percent

Q19 ma Thiếu năng lực chuyên môn

57

16,7%

43,8%


hoaa

Thiếu kinh nghiệm thực tế

110

32,2%

84,6%


Thiếu kỹ năng ngoại ngữ-tin học

50

14,6%

38,5%


Thiếu kỹ năng trả lời phỏng vấn

60

17,5%

46,2%


Thiếu kỹ năng mềm

65

19,0%

50,0%

Total


342

100,0%

263,1%

a. Group


Phụ lục 3: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến định hướng việc làm của sinh viên

* Phân tích nhân tố

Bảng 3.1: Gọi tên các biến ở câu 16


Tên biến

Yếu tố

V1 V2 V3

V4

Địa phương có nhiều cơ hội việc làm

Làm việc tại đại phương có nhiều thuận lợi trong công việc

Địa phương có nhiều địa điểm vui chơi, giải trí Thu nhập cao hơn

V5 V6 V7

V8

Yếu tố cơ sở vật chất Phong cách làm việc

Cơ hội được học tập, nâng cao trình độ

Cơ hội phát triển nghề nghiệp

V9 V10 V11 V12

V13

Học lực Tố chất Kỹ năng

Kinh nghiệm thực tế

Năng khiếu

V14 V15 V16

V17

Vấn đề thất nghiệp Cung-Cầu lao động

Yêu cầu của nhà tuyển dụng

Các chính sách về việc làm của Nhà nước

V18 V19

V20

Loại hình công ty Quy mô công ty

Vị trí công ty


V21 V22

V23

Văn hóa công ty

Chính sách lương, đãi ngộ,…

Cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp

V24 V25

V26

Kinh tế gia đình Xuất thân gia đình

Truyền thống gia đình


Bảng 3.2:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,745

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

1195,756

df

276

Sig.

,000


Bảng 3.3


Total Variance Explained

Compo nent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%


1

5,706

23,776

23,776

5,706

23,776

23,776

2,683

11,181

11,181


2

2,352

9,801

33,577

2,352

9,801

33,577

2,256

9,398

20,580


3

2,094

8,725

42,302

2,094

8,725

42,302

2,254

9,392

29,972


4

1,719

7,163

49,465

1,719

7,163

49,465

2,241

9,338

39,310


5

1,465

6,105

55,569

1,465

6,105

55,569

2,083

8,678

47,988

dim

6

1,355

5,644

61,213

1,355

5,644

61,213

2,019

8,413

56,401

ensi

7

1,205

5,021

66,234

1,205

5,021

66,234

1,960

8,167

64,568

on0

8

1,022

4,257

70,491

1,022

4,257

70,491

1,422

5,923

70,491


9

,841

3,504

73,995








10

,761

3,172

77,168








11

,671

2,796

79,964








12

,594

2,476

82,440








13

,573

2,387

84,827









14

,524

2,183

87,010







15

,485

2,022

89,032

16

,426

1,776

90,808

17

,403

1,681

92,489

18

,344

1,435

93,925

19

,327

1,363

95,287

20

,275

1,148

96,435

21

,253

1,054

97,489

22

,218

,908

98,397

23

,202

,841

99,238

24

,183

,762

100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Bảng 3.4:

Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

7

8

V1

,615

-,054

-,370

,062

,090

,308

-,279

-,119

V2

,582

,050

-,334

,068

,225

,491

-,157

,028

V3

,133

,606

-,019

,165

-,030

,007

-,268

,487

V4

,416

-,239

-,183

-,264

-,012

,396

-,239

,339

V5

,488

-,336

,267

,239

,292

-,151

,078

,095

V6

,515

,028

,319

,157

,479

-,264

-,143

,144

V7

,645

-,377

,110

-,300

,103

-,139

,147

,057

V8

,584

-,370

-,020

-,260

,317

-,116

,217

,183

V9

,636

-,190

-,311

-,077

,096

-,179

-,163

-,158

V10

,722

-,177

-,183

-,122

-,028

-,235

-,122

-,220

V11

,637

-,010

,007

-,054

-,329

-,323

-,317

-,177

V12

,543

,109

,173

-,262

-,401

-,200

-,172

,132

V13

,347

,248

-,004

,209

-,421

-,236

-,166

,323

V14

,471

-,115

,019

,633

-,141

,208

,142

,083

V15

,512

-,161

,120

,685

-,100

,016

,050

-,077

V16

,573

,094

,168

,272

-,190

,206

,273

-,260

V19

,381

,457

,230

-,208

,189

,256

-,104

-,319

V20

,175

,631

,213

-,109

,349

,135

-,157

-,028

V21

,253

,398

,606

-,045

,089

-,194

-,081

-,204

V22

,422

,107

,486

-,114

-,244

,327

,236

-,023

V23

,431

-,084

,394

-,372

-,159

,208

,345

,308

V24

,438

,346

-,393

-,268

-,317

,025

,263

-,163


V25

,331

,423

-,574

-,004

,018

-,210

,376

,062

V26

,272

,509

-,287

,115

,327

-,216

,393

,109

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 8 components extracted.


Bảng 3.5:

Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

7

8

V1




,718





V2




,797





V3








,775

V4




,693





V5


,671







V6


,725







V7


,554







V8


,668







V9

,572








V10

,699








V11

,818








V12

,608








V13








,622

V14



,792






V15



,833






V16



,649






V19





,750




V20





,739




V21





,676




V22







,677


V23







,842


V24






,604



V25






,869



V26






,784



Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 13 iterations.

Xem tất cả 144 trang.

Ngày đăng: 01/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí