Nghiên Cứu Khả Năng Sinh Trưởng Của Các Giống Lan Nhập Nội Giai Đoạn Vườn Ươm



Đối với lan On1


3.6. Thí nghiệm 7


3.7. Thí nghiệm 8

Lần nhắc lại 1: Lần nhắc lại 2: Lần nhắc lại 3:


3.8. Thí nghiệm 9

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3

CT2

CT4

CT3

CT1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng một số giống hoa phong lan nhập nội cattleya, dendrobium, oncidium cho miền Bắc Việt Nam - 23

CT1

CT3

CT4

CT2

CT2

CT1

CT3

CT4

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3



CT1

CT3

CT2

CT4

CT3

CT4

CT2

CT1

CT4

CT2

CT1

CT3

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3



CT5

CT3

CT4

CT1

CT2


CT1

CT2

CT3

CT4

CT5


CT4

CT5

CT1

CT3

CT2


CT4

CT3

CT6

CT5

CT2

CT1

CT6

CT5

CT3

CT1

CT4

CT2

CT4

CT6

CT4

CT3

CT2

CT5



3.9. Thí nghiệm 10

Đối với lan Den5

Lần nhắc lại 1: Lần nhắc lại 2: Lần nhắc lại 3:


CT4

CT5

CT2

CT1

CT3

Đối với lan On1

Lần nhắc lại 1:

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3


CT3

CT5

CT1

CT2

CT4


CT4

CT2

CT1

CT3

CT5


CT1

CT2

CT3

CT4

CT5


CT1

CT5

CT3

CT4

CT2

CT1

CT5

CT3

CT2

CT4

Lần nhắc lại 2: Lần nhắc lại 3:


CT4

CT2

CT1

CT3

CT1

CT3

CT4

CT2

CT4

CT3

CT2

CT1

3.10. Thí nghiệm 11

Đối với lan Den5



Đối với lan Den5


3.11. Thí nghiệm 12

Đối với lan Den5


Đối với lan On1


3.12. Thí nghiệm 13

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3


CT3

CT1

CT4

CT2

CT4

CT3

CT1

CT2

CT1

CT4

CT2

CT3

CT1

CT2

CT3

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3



CT1

CT3

CT2

CT3

CT1

CT2

CT2

CT1

CT3

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3

CT1

CT3

CT2

CT3

CT2

CT1

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3



CT3

CT4

CT2

CT1

CT1

CT3

CT2

CT4

CT2

CT4

CT3

CT1

Lần nhắc lại 1 Lần nhắc lại 2 Lần nhắc lại 3



4. Số liệu thu thập tóm tắt và thống kê mô tả

4.1. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của các giống lan nhập nội giai đoạn vườn ươm

4.1.1. Cattleya

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

52,4

16,6

4,52

4,52

10,55

3,52

1

2

43,9

14,02

3,8

3,8

8,92

3,2

1

3

51,8

15,77

4,43

4,43

9,76

3,43

1

4

40,1

14,45

3,19

3,19

8,4

3,19

1

5

49,2

13,6

4,01

4,01

9,03

3,65

1

6

54

16,91

4,65

4,65

10,98

3,76

1

7

51,3

13,59

3,9

3,9

8,83

3,2

2

1

50,5

16,23

4,315

4,315

10,229

3,28

2

2

42,8

13,675

3,587

3,587

8,624

3,018

2

3

50

15,371

4,217

4,217

9,373

3,221

2

4

39,1

14,073

2,987

2,987

8,077

2,981

2

5

47,8

13,326

3,815

3,815

8,96

3,424

2

6

51,8

16,534

4,63

4,63

10,631

3,526

2

7

49,4

13,327

3,84

3,84

8,525

3,02

3

1

51

15,77

4,065

4,065

9,821

3,1

3

2

43,2

13,405

3,413

3,413

8,256

2,782

3

3

50,3

15,059

3,953

3,953

9,067

2,949

3

4

39,3

13,777

2,823

2,823

7,823

2,829

3

5

47,9

12,974

3,575

3,575

8,11

3,126

3

6

52,6

16,056

3,92

3,92

10,189

3,214

3

7

50,2

12,983

3,36

3,36

8,145

2,78

4.1.2. Dendrobium

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

62,8

22,4

3,65

11

13

2,4

1

2

50,2

23,8

2,36

9,73

11,4

2,52

1

3

53,37

21,77

2,94

9,67

12,15

2,9

1

4

65,2

24,3

2,82

8,5

12,92

2,71

1

5

67,35

24,35

4,17

10,94

14,43

2,65

1

6

57,55

21,55

2,2

9,35

10,95

2,32

2

1

61,8

21,4

3,42

10,43

12,44

2,15

2

2

48,43

22,03

2,076

9,24

10,78

2,33

2

3

51,9

20,3

2,72

9,257

11,41

2,64

2

4

63,48

22,58

2,57

8,05

12,12

2,35

2

5

65,89

22,89

3,94

10,49

13,7

2,44

2

6

56,47

20,47

2,02

8,84

10,37

2,13

3

1

59,9

19,5

3,13

10,07

11,76

2,05

3

2

47,47

21,07

1,864

8,93

9,92

2,05

3

3

51,03

19,43

2,44

8,673

10,94

2,26

3

4

62,42

21,52

2,41

7,75

11,56

2,14


3

5

63,56

20,56

3,59

9,77

12,67

2,11

3

6

54,88

18,88

1,78

8,51

9,58

1,85

4.1.3. Oncidium

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

73

14,9

3,47

4,9

12,2

1,38

1

2

69,6

17,8

4

5,23

15,1

1,7

1

3

54,16

17,16

3,2

4,5

15,3

2,36

1

4

60,25

18,65

3,6

5,12

14,5

2,15

1

5

68,53

17,63

4,1

5,8

13,5

2,1

1

6

65,9

12,9

3,25

4,71

10,18

1,26

2

1

72,3

14,2

3,23

4,56

11,56

1,17

2

2

68,5

16,7

3,67

4,76

14,2

1,52

2

3

53,25

16,25

3,02

4,22

14,21

2,14

2

4

59,02

17,42

3,25

4,68

13,63

1,85

2

5

67,6

16,7

3,84

5,43

12,88

1,94

2

6

65,08

12,08

3,02

4,36

9,6

1,13

3

1

71,3

13,2

2,9

4,34

10,74

1,05

3

2

67,7

15,9

3,43

4,41

13

1,28

3

3

52,49

15,49

2,78

3,88

13,39

1,8

3

4

58,03

16,43

3,05

4,3

12,97

1,7

3

5

66,37

15,47

3,46

4,97

12,02

1,66

3

6

64,02

11,02

2,73

4,13

8,72

0,91

4.2. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của các giống lan nhập nội giai đoạn vườn sản xuất

4.2.1. Cattleya

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

37,3

2,5

11,1

10,9

22,1

5,46

1

2

31,7

2,03

7,65

7,42

18,55

4,05

1

3

36,35

2,6

11,27

10,17

22,12

5,37

1

4

35,3

2,35

10,22

9,95

20,87

4,95

1

5

33,32

2,09

8,88

8,6

19,8

4,14

1

6

37,95

2,8

12,43

11,25

23,25

6

1

7

34,26

2,01

9,15

8,98

22,16

5,61

2

1

35,74

2,27

10,57

10,44

20,74

4,97

2

2

30,57

1,825

7,15

7,15

16,9

3,673

2

3

34,48

2,28

10,68

10,53

20,2

4,94

2

4

34

2,13

9,66

9,65

19,55

4,535

2

5

31,5

1,88

8,25

8,352

17,94

3,773

2

6

35,82

2,532

11,63

11,628

21,17

5,54

2

7

32,7

1,82

8,65

8,544

20,75

5,07

3

1

33,46

2,13

9,83

10,16

18,66

4,57

3

2

28,63

1,545

6,5

6,73

15,85

3,377


3

3

33,27

2,02

9,85

11,1

19,18

4,39

3

4

31,8

1,82

8,92

9,2

17,48

4,015

3

5

30,28

1,73

7,77

7,948

16,86

3,487

3

6

34,53

2,168

11,04

12,222

20,08

4,96

3

7

30,54

1,57

8

8,276

18,59

4,62

4.2.2. Dendrobium

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

41,3

1,87

6,3

29,84

16,3

4,2

1

2

38,1

1,98

5,6

28,3

16,55

4,42

1

3

39

2,1

5,73

28,6

17,2

4,87

1

4

44,8

2,08

6,55

31,3

15,85

4,8

1

5

45,05

2,09

6,54

30,75

17,73

4,28

1

6

35,35

1,56

4,58

27,2

15,5

4,35

2

1

39,42

1,68

5,95

28,15

15,49

3,88

2

2

36,7

1,825

5,23

27,23

15,505

4,075

2

3

36,92

1,878

5,34

27

16,1

4,532

2

4

42,85

1,92

6,14

30,1

15,08

4,43

2

5

42,45

1,882

6,17

29,62

16,714

3,98

2

6

33,32

1,413

4,28

25,78

14,618

4,026

3

1

36,58

1,55

5,45

27,21

14,41

3,62

3

2

34,4

1,595

4,77

25,47

14,745

3,805

3

3

35,68

1,722

4,83

26

15,3

4,098

3

4

39,85

1,7

5,61

28

14,07

3,97

3

5

40,9

1,728

5,89

27,53

15,956

3,74

3

6

32,13

1,227

4,04

25,02

13,982

3,624

4.2.3. Oncidium

Lần nhắc lại

Công thức

Chiều cao cây (cm)

Đường kính thân (cm)

Số nhánh (nhánh)

Số lá (lá)

Chiều dài lá (cm)

Chiều rộng lá (cm)

1

1

37,92

3,22

4,55

11,4

30,5

2,6

1

2

42,28

3,75

5,68

16,82

33,1

3,24

1

3

40,65

4,8

6,62

19,8

31,95

4,6

1

4

41,48

4,46

5,82

17,16

33,43

4,39

1

5

41,55

4,41

5,9

17,55

33,65

4,42

1

6

34

2,89

4,68

13,33

22,98

2,38

2

1

36,45

2,985

4,238

10,52

28,88

2,385

2

2

40,48

3,517

5,34

15,986

31

2,981

2

3

38,64

4,478

6,242

17,85

29,86

4,32

2

4

39,9

4,22

5,535

17,22

31,76

4,122

2

5

39,28

4,181

5,564

17,47

31,47

4,08

2

6

32,06

2,712

4,37

11,7

22,04

2,214

3

1

34,23

2,795

3,812

9,88

26,72

2,215


3

2

37,84

3,233

4,88

14,894

29,5

2,779

3

3

37,41

4,222

5,738

18,75

28,49

3,98

3

4

37,42

3,92

5,145

14,52

29,31

3,788

3

5

37,97

4,009

5,336

14,78

29,98

3,8

3

6

30,84

2,498

4,15

12,47

21,58

2,006


4.3. Nghiên cứu khả năng ra hoa của các giống lan nghiên cứu

4.3.1. Cattleya

Lần nhắc lại

Công thức

Khả năng ra hoa (%)

Số cành TB/cây (cành)


Số nụ (nụ)

Số hoa hữu hiệu (hoa)

1

1

38,1

1,52

3,4

3,19

1

2

22

1,3

2,85

2,4

1

3

39,75

1,64

3,62

3,4

1

4

35,4

1,32

2,53

2,25

1

5

19,12

1,525

3,08

2,78

1

6

58,55

1,53

3,53

3,42

1

7

22,76

1,35

2,6

2,24

2

1

36,54

1,39

3,188

3,015

2

2

20,87

1,205

2,71

2,29

2

3

37,88

1,492

3,38

3,218

2

4

34,1

1,207

2,418

2,088

2

5

17,3

1,389

2,92

2,617

2

6

56,42

1,409

3,278

3,18

2

7

21,2

1,195

2,412

2,116

3

1

34,26

1,29

3,012

2,795

3

2

18,93

1,095

2,54

2,21

3

3

36,67

1,368

3,2

2,982

3

4

31,9

1,073

2,252

1,962

3

5

16,08

1,286

2,7

2,403

3

6

55,13

1,261

3,092

3

3

7

19,04

1,055

2,188

1,944

4.3.2. Dendrobium

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)


Số lá (lá)

1

1

75,1

1,42

11,1

10,47

1

2

63,1

1,2

7,5

6,9

1

3

57,8

1,21

8,94

7,44

1

4

74,6

1,32

9,78

9,39

1

5

78,45

1,53

12,22

11,7

1

6

72,45

1,18

5,68

5,25

2

1

73,22

1,292

10,67

10,13

2

2

61,7

1,105

7,231

6,581

2

3

55,72

1,094

8,572

7,124

2

4

72,65

1,207

9,435

8,972


2

5

75,85

1,39

11,839

11,33

2

6

70,42

1,107

5,38

4,985

3

1

70,38

1,188

10,33

9,7

3

2

59,4

0,995

6,869

6,319

3

3

54,48

0,996

8,288

6,736

3

4

69,65

1,073

8,985

8,638

3

5

74,3

1,28

11,341

10,87

3

6

69,23

1,013

5,14

4,765

4.3.3. Oncidium

Lần nhắc lại

Công thức

Tỷ lệ sống (%)

Chiều cao cây (cm)

Số nhánh (nhánh)


Số lá (lá)

1

1

58,42

3,77

125,1

108,84

1

2

53,38

2,53

84,7

66,6

1

3

45,45

5,9

57,4

48,8

1

4

53,88

3,14

91,1

81,1

1

5

56,25

3,66

117,9

105,3

1

6

53

2,19

89,2

77,4

2

1

56,95

3,487

115,5

102,1

2

2

51,58

2,311

79,55

60,12

2

3

43,44

5,58

51,64

44,7

2

4

52,3

2,917

85,6

74,65

2

5

53,98

3,378

110,6

98,5

2

6

51,06

2,01

82,75

71,31

3

1

54,73

3,243

110,7

92,36

3

2

48,94

2,059

71,85

55,68

3

3

42,21

5,32

48,16

39,1

3

4

49,82

2,643

77,1

71,05

3

5

52,67

3,162

99,4

88,1

3

6

49,84

1,8

79,15

67,89

4.4. Nghiên cứu đặc điểm về chất lượng hoa của các giống lan nghiên cứu

4.4.1. Cattleya

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cuống hoa (cm)

Đường kính hoa (cm)


Màu sắc


Mùi thơm

Độ bền tự nhiên

1

1

14,9

13,38

Vàng cam

Thơm nhẹ

18,15

1

2

11,05

12,74

Trắng môi tím

Thơm nhẹ

15,07

1

3

12,38

13,6

Vàng chanh, môi tím

Rất thơm

18,2

1

4

8,55

9,9

Hồng nhạt

Thơm nhẹ

15,7

1

5

9,9

8,67

Tím nhạt

Không mùi

13,63

1

6

15,22

14,1

Vàng, tím đậm

Rất thơm

19,22

1

7

8,68

8,45

Trắng tím

Không mùi

9,26

2

1

14,47

12,972



17,66

2

2

10,722

12,423



14,735

2

3

12,027

13,17



17,658

2

4

8,28

9,625



15,337

2

5

9,576

8,38



13,27


2

6

14,832

13,733



18,655

2

7

8,419

8,179



9,026

3

1

14,13

12,648



17,29

3

2

10,328

12,037



14,295

3

3

11,593

12,83



17,242

3

4

8,07

9,275



14,863

3

5

9,324

8,15



13

3

6

14,348

13,267



18,225

3

7

8,101

7,971



8,714

4.4.2. Dendrobium

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cuống hoa (cm)

Đường kính hoa (cm)


Màu sắc


Mùi thơm

Độ bền tự nhiên

1

1

33,02

8,35

Trắng tuyền

Không thơm

44,2

1

2

28,1

8,78

Hồng sáng

Không thơm

39


1


3


29,75


8,62

Tím phớt

trắng


Không thơm


42,9

1

4

32,7

8,5

Trắng môi đỏ

Không thơm

46,4

1

5

34,6

8,57

Đỏ

Không thơm

57,7

1

6

23,68

6,95

Trắng tuyền

Không thơm

36,7

2

1

30,85

7,976



41,45

2

2

26,5

8,422



37,52

2

3

28,13

8,271



40,82

2

4

30,42

8,22



43,97

2

5

32,09

8,282



54,4

2

6

22,18

6,715



34,53

3

1

29,43

7,674



39,45

3

2

24,3

7,998



35,38

3

3

25,82

8,009



39,28

3

4

28,98

7,88



40,73

3

5

30,51

8,048



52

3

6

20,14

6,435



32,87

4.4.3. Oncidium

Lần nhắc lại

Công thức

Dài cuống hoa (cm)

Đường kính hoa (cm)


Màu sắc


Mùi thơm

Độ bền tự nhiên

1

1

33,97

3,81

Báo hoa môi vàng

Không thơm

38,8

1

2

52,5

3,42

Báo hoa môi vàng

Không thơm

33,4

1

3

43,8

4,77

Sô cô la đốm

Rất thơm

26,15

1

4

48,85

5,34

Nhện môi trắng

Thơm nhẹ

35,22

1

5

50

5,39

Nhện môi vàng

Rất thơm

36,05

1

6

28,68

3,18

Báo hoa môi vàng

Không thơm

29,18

2

1

31,97

3,65



36,07

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/11/2022