Điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng dành cho y sĩ đa khoa - 21


14

Thu dọn dụng cụ, tháo găng, ghi phiếu chăm sóc.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.

Điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng dành cho y sĩ đa khoa - 21

TỰ LƯỢNG GIÁ

Câu hỏi ngắn (câu 1- 4)

1. Các trường hợp áp dung kỹ thuật thông tiểu cho bệnh nhân.

2. Thông tiểu là đưa ống thông qua niệu đạo vào bàng quang nhằm mục đích gì?

3. Chỉ định của thông tiểu.

4. Trường hợp không áp dụng kỹ thuật thông tiểu.

CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT (câu 5 -8)

5. Tư thế thông tiểu nữ là:

A. Tư thế fowler.

B. Nằm ngửa đầu cao.

C. Nằm nghiên co chân

D. Tư thế sản khoa

6. Không lưu ống thông tiểu quá:

A. 24 giờ

B. 48 giờ

C. 72 giờ

D. 1 tuần


7. Lấy nước tiểu 24 giờ:

A. Từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều.

B. Từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối.

C. Từ 8 giờ sáng đến 8 giờ sáng hôm sau.

D. Từ 6 giờ sáng đến 6 giờ sáng hôm sau.

8. Cho hóa chất chống thối vào bô với lượng tương ứng: phenol 1 giọt tương ứng với

A. 300 ml nước tiểu

B. 400 ml nước tiểu

C. 500 ml nước tiểu

D. 600 ml nước tiểu

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Bộ y tế (2005), Kỹ thuật điều dưỡng. Nhà xuất bản Y học Hà Nội.

2. Bộ y tế (2007), Điều dưỡng cơ bản.Sách đào tạo Cao đẳng điều dưỡng. Chủ biên TS. Đỗ Đình Xuân. Nhà xuất bản Y học Hà Nội.

3. Bộ y tế (2008), Điều dưỡng cơ bản. Sách đào tạo Cử nhân điều dưỡng. Chủ biên ThS. Trần Thị Thuận . Nhà xuất bản Y học Hà Nội.

4 .Bộ Y tế (2011) Điều dưỡng cơ bản. Sách đào tạo Cử nhân điều dưỡng. Chủ biên TS.Lê Thị Bình. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

ĐÁP ÁN

Bài 1: 3.E 4.A 5.E 6.Đ 7.S 8.Đ 9.Đ 10.Đ Bài 2: 3.S 4.S 5.S 6.S 7.S 8.S 9.Đ 10.B 11.A

1. A. Phục vụ cho chẩn đoán: phân biệt, nguyên nhân, quyết định.

B. Theo dõi các diễn biến bệnh và dự đoán các biến chứng.

D. Giúp việc thống kê, nghiên cứu khoa học và công tác đào tạo.

E. Đánh giá chất lượng điều trị, tinh thần trách nhiệm và khả năng của cán bộ.

2. A. Chữ viết phải rõ ràng, không tẩy xoá, dễ đọc, từ ngữ chọn lọc, diễn đạt đầy đủ

B. Tiêu đề về hành chánh phải ghi chính xác, đầy đủ đúng quy định

C. Chỉ ghi vào hồ sơ những công việc chính mình thực hiện.

D.Tất cả các thông số theo dõi phải ghi vào phiếu theo dõi người bệnh hàng ngày Bài 3: 1.A 2.D 3.D 4.D 5.S 6.S 7.S 8.Đ 9.Đ 10.Đ

Bài 4: 4.Đ 5.Đ 6.Đ 7.Đ 8.D 9.B

1. A. Phương pháp tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm B. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô

C. Tiệt khuẩn bằng hóa chất

2. A. Tiêu diệt hoàn toàn B. Virus và nha bào

3. A. Cơ học B. Dụng cụ hoặc da người bệnh. Bài 5: 2.S 3.S 4.Đ

1. A. Khi di chuyển phải đảm bảo an toàn, cẩn thận, nhẹ nhàng

B. Chỉ được di chuyển người bệnh khi có chỉ định và phải ghi rõ giờ, ngày tháng di chuyển

D. Phải mang đầy đủ thuốc men, dụng cụ cấp cứu và những thứ cần thiết

F. Khi chuyển bệnh nhân đến phòng khác phải báo cho khoa phòng đó biết trước

G. Phải báo cáo lại mọi sự diễn biến khi chuyển người bệnh với điều dưỡng trưởng khoa sau khi hoàn thành .

Bài 6: 1.D 2.B 3.C 4D 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.C Bài 7: 4.E 5.C 6.C 7.S 8.S

1.A. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn qua đôi bàn tay

B. Nhằm làm giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh và nhân viên y tế.

2.A. Trước khi thực hiện các kỹ thuật chăm sóc người bệnh

B. Trước khi ăn

C. Sau khi đi vệ sinh

D. Sau khi tiếp xúc với chất thải

3.A. Trước khi tiến hành phẫu thuật

B. Đối với kỹ thuật viên, kỹ thuật viên dụng cụ.

C. Đối với điều dưỡng viên thực hiện các kỹ thuật ngoại khoa như : thay băng, cắt chỉ...

Bài 8: 1.C 2.A 3.C 4.A 5.S 6.S 7.Đ

Bài 9: 8.D 9.B 10.A 11.Đ 12.S 13.Đ 14.S 15.Đ 16.S

1.A. Băng cuộn B. Băng tam giác C. Băng có dải

2.A. Vòng băng trước B. Băng sau

3. A. Tách rời (không chồng lên) B. Khoảng trống.

4. A. Sau đè lên B. Chiều rộng

5. A. Chữ nhân thường B. Băng chữ nhân gấp lại

6. A. Bắt chéo B. Đè lên

7.A. Cùng xuất phát B. Và trở về Bài 10: 6A

1. A. Giữ vết thương sạch và mau lành. B.Che chở và ngăn ngừa nhiễm khuẩn. C.Thấm hút chất bài tiết.

2. B. Tình trạng vết thương C. Dung dịch rửa vết thương.

3. A. Nhẹ nhàng, nhanh chóng B. Tổn thương

4. A. Vô khuẩn trong khi thay băng.

5.A. Nước muối sinh lý hoặc dung dịch NaCl 0.9%

Bài 11: 12.S 13.Đ 14.Đ 15.Đ 16.Đ 17.A 18.A 19.C 20.D 21.D 22.B 23.A

24.D 25.C

Bài 12: 10.Đ 11.S 12.S 13.S 14.B 15.C 16.A 17.D 18.A Bài 13: 1.B 2.D 3.B 4.A 5.B

Bài 14: 9.C 10.D

Bài 15: 5.S 6.S 7.Đ 8.Đ 9.A 10.B Bài 16: 3.Đ 4.S 5. A:S B:Đ 6.A

Bài 17: 3. A. các chất B. làm sạch dạ dày 4. A. ngừng rửa ngay B. báo ngay với bác sĩ 9.Đ 10.Đ 11.D

Bài 18: 6.S 7.S 8.S 9.S 10.Đ Bài 19: 5.D 6.B 7.C 8.A

Xem tất cả 168 trang.

Ngày đăng: 03/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí