Năng lực giao lưu, chia sẻ tình cảm, băn khoăn, chăn trở về học tập và cuộc sống với giảng viên để có được những định hướng tốt cho hành động | 52 | 81,25 | 47 | 73,44 | |
11 | Có khả năng thấu hiểu cảm xúc hay những hành vi không lời của giảng viên và có những điều chỉnh cảm xúc và hành vi cá nhân cho phù hợp trong các tình huống cụ thể | 51 | 79,69 | 45 | 70,31 |
12 | Có khả năng biểu hiện sắc thái tình cảm trước nhiệm vụ học tập hay trước những tác động về mặt tâm lý từ giảng viên | 43 | 67,19 | 44 | 68,75 |
Tương tác người học - người học | |||||
13 | Tin tưởng lẫn nhau trong học tập, đặc biệt là khi hoạt động nhóm; tin tưởng vào khả năng của bản thân, của bạn học và khả năng thành công của nhóm học tập | 57 | 89,06 | 49 | 76,56 |
14 | Không ngại xung đột với nhau trong quá trình học tập, đặc biệt là khi học tập theo kiểu hợp tác hay cộng tác trong nhóm. Sự tự do trao đổi, chia sẻ ý kiến; không áp đặt, biết chấp nhận những khác biệt cá nhân để hướng tới mục tiêu học tập của bản thân và của nhóm | 58 | 90,63 | 52 | 81,25 |
15 | Tích cực thực hiện nhiệm vụ cá nhân để hướng tới nhiệm vụ học tập chung. Biểu hiện ở tính hiệu quả trong việc giải quyết nhiệm vụ cá nhân và giúp đỡ, hỗ trợ bạn học khi làm việc, học tập theo nhóm | 61 | 95,31 | 56 | 87,50 |
16 | Quan tâm đến kết quả học tập chung của nhóm. Thành tích học tập cá nhân được đánh giá thông qua thành tích của nhóm, do đó mục tiêu cá nhân nằm trong mục tiêu tập thể. Sự quan tâm ấy chính là cam kết để người học tham gia tích cực vào tương tác với bạn học trong nhóm | 62 | 96,88 | 58 | 90,63 |
17 | Có ý thức và khả năng điều chỉnh tương tác nhóm cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế (thay đổi về vai trò của người học trong nhóm, thay đổi về cường độ tương tác cũng như thái độ bản thân khi cảm thấy những xung đột, mâu thuẫn vượt quá ngưỡng hay theo chiều hướng không tích cực) | 55 | 85,94 | 48 | 75,00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thiết Kế Hoạt Động Học Tập Của Sinh Viên Và Phương Pháp Dạy Học
- Đánh Giá Năng Lực Thiết Kế Dạy Học Và Hoạt Động Giáo Dục Của Người Dạy
- Dạy học dựa vào tương tác trong đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Đại học - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Bảng 3.14: Đánh giá người dạy
Tiêu chí đánh giá người dạy | TN | ĐC | |||
SL | % | SL | % | ||
Đánh giá năng lực thiết kế dạy học và hoạt động giáo dục của người dạy | |||||
1 | Người dạy có năng lực thiết kế mục tiêu và nội dung học tập phù hợp với mục tiêu chung của chương trình đào tạo, phù hợp với điều kiện thực tế của nơi đào tạo và năng lực thực tế của sinh viên | 61 | 95,31 | 56 | 87,50 |
2 | Người dạy có năng lực thiết kế hoạt động của người học thể hiện được các tương tác sư phạm, phù hợp với phong cách học tập của người học và nội dung học tập cụ thể | 60 | 93,75 | 46 | 71,88 |
3 | Người dạy có năng lực thiết kế phương pháp và kĩ thuật dạy học phù hợp với phong cách học tập của người học, thể hiện được tính tương tác cao | 56 | 87,50 | 50 | 78,13 |
4 | Người dạy có năng lực thiết kế học liệu và phương tiện dạy học: tính đa dạng, phong phú của học liệu, phương tiên và học liệu có chức năng kích hoạt người học | 55 | 85,94 | 44 | 68,75 |
5 | Người dạy có năng lực thiết kế môi trường học tập (hoặc môi trường hoạt động) đa tương tác, kích hoạt được người học và hoạt động học tập của họ | 60 | 93,75 | 45 | 70,31 |
Đánh giá tính hiệu quả trong lãnh đạo, tổ chức các tương tác sư phạm của người dạy | |||||
1 | Người dạy có năng lực trong thuyết phục và hợp tác với người học | 55 | 85,94 | 49 | 76,56 |
2 | Người dạy có năng lực giao tiếp và ứng xử với người học trên lớp | 60 | 93,75 | 51 | 79,69 |
3 | Người dạy có năng lực phát biểu và giải thích ý tưởng cho người học | 55 | 85,94 | 47 | 73,44 |
4 | Người dạy có năng lực sử dụng các phương tiện công nghệ dạy học | 63 | 98,44 | 56 | 87,50 |
5 | Người dạy có năng lực khuyến khích, động viên người học | 61 | 95,31 | 49 | 76,56 |
6 | Người dạy có năng lực tổ chức lớp và nhóm học tập | 57 | 89,06 | 48 | 75,00 |
7 | Người dạy có năng lực quản lí thời gian và nguồn lực học tập | 54 | 84,38 | 51 | 79,69 |
Người dạy có năng lực giám sát, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập | 59 | 92,19 | 55 | 85,94 |
Bảng 3.15: Đánh giá môi trường dạy học
Tiêu chí đánh giá môi trường dạy học | TN | ĐC | |||
SL | % | SL | % | ||
Ảnh hưởng tích cực của các yếu tố từ môi trường bên ngoài | |||||
1 | Chất lượng của ánh sáng, âm thanh phục vụ dạy học tốt. Phòng học yên tĩnh và được thiết kế hợp lí, thoáng mát | 61 | 95,31 | 62 | 96,88 |
2 | Phòng học được sắp xếp, bố trí thuận tiện cho người học di chuyển và trao đổi | 59 | 92,19 | 56 | 87,50 |
3 | Phương tiện, trang thiết bị dạy và học đầy đủ, và kích hoạt được người học | 55 | 85,94 | 54 | 84,38 |
4 | Học liệu phục vụ học tập đa dạng, phong phú và thuận lợi để người học tìm kiếm hoặc khai thác | 49 | 76,56 | 48 | 75,00 |
Ảnh hưởng tích cực của môi trường tâm lí trong dạy học | |||||
1 | Mối quan hệ thầy trò cởi mở, gần gũi, thân thiện. Người học được khuyến khích để trao đổi, chia sẻ với thầy với bạn về những vấn đề học tập và cuộc sống | 60 | 93,75 | 52 | 81,25 |
2 | Mối quan hệ giữa các thành viên trong lớp gần gũi và gắn bó | 56 | 87,50 | 51 | 79,69 |
3 | Các yếu tố về văn hóa, tư tưởng, quan niệm của người học không có xung đột và ảnh hưởng tới quá trình học tập chung | 49 | 76,56 | 47 | 73,44 |
- Đánh giá hiệu quả dạy học thực nghiệm vòng 2 (Tổng số SV 2 lớp TN là 137 SV,
tổng số SV 2 lớp ĐC là 133 SV)
Bảng 3.16: Đánh giá tính tích cực và hiệu quả của người học khi tham gia các tương tác sư phạm
Tiêu chí đánh giá tính tích cực và hiệu quả khi người học tham gia các tương tác sư phạm | TN | ĐC | |||
SL | % | SL | % | ||
Tương tác người học - môi trường dạy học | |||||
1 | Có năng lực làm việc với sách và các tài liệu dạng in: thể hiện ở năng lực đọc hiểu văn bản viết, văn bản kí | 122 | 89,05 | 107 | 80,45 |
hiệu, sơ đồ, bảng biểu thống kê..., sách tham khảo, báo chí..., ghi chép tư liệu, viết tóm tắt và làm thư mục | |||||
2 | Có năng lực tra cứu, khai thác và sử dụng dữ liệu điện tử hay dữ liệu số, như đĩa CD ROM, các sách điện tử, từ điển điện tử, phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu và thư viện điện tử | 103 | 75,18 | 88 | 66,17 |
3 | Có năng lực truy cập và khai thác thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng Internet và hệ thống thư tín điện tử | 113 | 82,48 | 71 | 53,38 |
4 | Có năng lực sử dụng, tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và công cụ điện tử | 107 | 78,10 | 101 | 75,94 |
5 | Có năng lực sử dụng và tham gia diễn đàn học tập trên mạng (Forum) | 94 | 68,61 | 73 | 54,89 |
6 | Có năng lực giao tiếp và khai thác tài nguyên học tập qua các phần mềm giáo dục phù hợp, hoặc các trang mạng chuyên dụng | 90 | 65,69 | 81 | 60,90 |
Tương tác người học - người dạy | |||||
7 | Có năng lực chú ý lắng nghe và quan sát để thông hiểu những yêu cầu, chỉ dẫn làm việc, hoạt động của giảng viên | 128 | 93,43 | 124 | 93,23 |
8 | Có năng lực áp dụng những định hướng, giải pháp mà người dạy đưa ra để giải quyết nhiệm vụ học tập | 109 | 79,56 | 92 | 69,17 |
9 | Có năng lực nêu câu hỏi, đặt vấn đề, thắc mắc về những vấn đề học tập với giảng viên | 105 | 76,64 | 79 | 59,40 |
10 | Có năng lực giao lưu, chia sẻ tình cảm, băn kh oăn, chăn trở về học tập và cuộc sống với giảng viên để có được những định hướng tốt cho hành động | 122 | 89,05 | 105 | 78,95 |
11 | Có khả năng thấu hiểu cảm xúc hay những hành vi không lời của giảng viên và có những điều chỉnh cảm xúc và hành vi cá nhân cho phù hợp trong các tình huống cụ thể | 107 | 78,10 | 109 | 81,95 |
12 | Có khả năng biểu hiện sắc thái tình cảm trước nhiệm vụ học tập hay trước những tác động về mặt tâm lý từ giảng viên | 101 | 73,72 | 98 | 73,68 |
Tương tác người học - người học |
Tin tưởng lẫn nhau trong học tập, đặc biệt là khi hoạt động nhóm; tin tưởng vào khả năng của bản thân, của bạn học và khả năng thành công của nhóm học tập | 124 | 90,51 | 101 | 75,94 | |
14 | Không ngại xung đột với nhau trong quá trình học tập, đặc biệt là khi học tập theo kiểu hợp tá c hay cộng tác trong nhóm. Sự tự do trao đổi, chia sẻ ý kiến; không áp đặt, biết chấp nhận những khác biệt cá nhân để hướng tới mục tiêu học tập của bản thân và của nhóm | 126 | 91,97 | 111 | 83,46 |
15 | Tích cực thực hiện nhiệm vụ cá nhân để hướng tới nhiệm vụ học tập chung. Biểu hiện ở tính hiệu quả trong việc giải quyết nhiệm vụ cá nhân và giúp đỡ, hỗ trợ bạn học khi làm việc, học tập theo nhóm | 131 | 95,62 | 118 | 88,72 |
16 | Quan tâm đến kết quả học tập chung của nhóm. Thành tích học tập cá nhân được đánh giá thông qua thành tích của nhóm, do đó mục tiêu cá nhân nằm trong mục tiêu tập thể. Sự quan tâm ấy chính là cam kết để người học tham gia tích cực vào tương tác với bạn học trong nhóm | 133 | 97,08 | 122 | 91,73 |
17 | Có ý thức và khả năng điều chỉnh tương tác nhóm cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế (thay đổi về vai trò của người học trong nhóm, thay đổi về cường độ tương tác cũng như thái độ bản thân khi cảm thấy những xung đột, mâu thuẫn vượt quá ngưỡng hay theo chiều hướng không tích cực) | 122 | 89,05 | 94 | 70,68 |
Bảng 3.17: Đánh giá người dạy
Tiêu chí đánh giá người dạy | TN | ĐC | |||
SL | % | SL | % | ||
Đánh giá năng lực thiết kế dạy học và hoạt động giáo dục của người dạy | |||||
1 | Người dạy có năng lực thiết kế mục tiêu và nội dung học tập phù hợp với mục tiêu chung của chư ơng trình đào tạo, phù hợp với điều kiện thực tế của nơi đào tạo và năng lực thực tế của sinh viên | 133 | 97,08 | 118 | 88,72 |
2 | Người dạy có năng lực thiết kế hoạt động của người học thể hiện được các tương tác sư phạm, phù hợp với phong | 131 | 95,62 | 101 | 75,94 |
cách học tập của người học và nội dung học tập cụ thể | |||||
3 | Người dạy có năng lực thiết kế phương pháp và kĩ thuật dạy học phù hợp với phong cách học tập của người học, thể hiện được tính tương tác cao | 126 | 91,97 | 111 | 83,46 |
4 | Người dạy có năng lực thiết kế học liệu và phương tiện dạy học: tính đa dạng, phong phú của học liệu, phương tiên và học liệu có chức năng kích hoạt người học | 124 | 90,51 | 101 | 75,94 |
5 | Người dạy có năng lực thiết kế môi trường học tập (hoặc môi trường hoạt động) đa tương tác, kích hoạt được người học và hoạt động học tập của họ | 133 | 97,08 | 94 | 70,68 |
Đánh giá tính hiệu quả trong lãnh đạo, tổ chức các tương tác sư phạm của người dạy | |||||
1 | Người dạy có năng lực trong thuyết phục và hợp tác với người học | 126 | 91,97 | 98 | 73,68 |
2 | Người dạy có năng lực giao tiếp và ứng xử với người học trên lớp | 131 | 95,62 | 111 | 83,46 |
3 | Người dạy có năng lực phát biểu và giải thích ý tưởng cho người học | 118 | 86,13 | 103 | 77,44 |
4 | Người dạy có năng lực sử dụng các phương tiện công nghệ dạy học | 133 | 97,08 | 126 | 94,74 |
5 | Người dạy có năng lực khuyến khích, động viên người học | 133 | 97,08 | 111 | 83,46 |
6 | Người dạy có năng lực tổ chức lớp và nhóm học tập | 126 | 91,97 | 107 | 80,45 |
7 | Người dạy có năng lực quản lí thời gian và nguồn lực học tập | 131 | 95,62 | 118 | 88,72 |
8 | Người dạy có năng lực giám sát, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập | 122 | 89,05 | 120 | 90,23 |
Bảng 3.18: Đánh giá môi trường dạy học
Tiêu chí đánh giá môi trường dạy học | TN | ĐC | |||
SL | % | SL | % | ||
Ảnh hưởng tích cực của các yếu tố từ môi trường bên ngoài | |||||
1 | Chất lượng của ánh sáng, âm thanh phục vụ dạy học tốt. Phòng học yên tĩnh và được thiết kế hợp lí, thoáng mát | 128 | 93,43 | 126 | 94,74 |
Phòng học được sắp xếp, bố trí thuận tiện cho người | 131 | 95,62 | 116 | 87,22 |
học di chuyển và trao đổi | |||||
3 | Phương tiện, trang thiết bị dạy và học đầy đủ, và kích hoạt được người học | 122 | 89,05 | 118 | 88,72 |
4 | Học liệu phục vụ học tập đa dạng, phong phú và thuận lợi để người học tìm kiếm hoặc khai thác | 111 | 81,02 | 101 | 75,94 |
Ảnh hưởng tích cực của môi trường tâm lí trong dạy học | |||||
1 | Mối quan hệ thầy trò cởi mở, gần gũi, thân thiện. Người học được khuyến khích để trao đổi, chia sẻ với thầy với bạn về những vấn đề học tập và cuộc sống | 133 | 97,08 | 108 | 81,20 |
2 | Mối quan hệ giữa các thành viên trong lớp gần gũi và gắn bó | 128 | 93,43 | 116 | 87,22 |
3 | Các yếu tố về văn hóa, tư tưởng, quan niệm của người học không có xung đột và ảnh hưởng tới quá trình học tập chung | 96 | 70,07 | 90 | 67,67 |