1- Người dạy có năng lực thiết kế mục tiêu và nội dung học tập phù hợp với mục tiêu chung của chương trình đào tạo, phù hợp với điều kiện thực tế của nơi đào tạo và năng lực thực tế của sinh viên .
2- Người dạy có năng lực thiết kế hoạt động của người học thể hiện được các tương tác sư phạm, phù hợp với phong cách học tập của người học và nội dung học tập cụ thể.
3- Người dạy có năng lực thiết kế phương pháp và kĩ thuật dạy học phù hợp với phong cách học tập của người học, thể hiện được tính tương tác cao .
4- Người dạy có năng lực thiết kế học liệu và phương tiện dạy học: tính đa dạng, phong phú của học liệu, phương tiên và học liệu có chức năng kích hoạt người học.
5- Người dạy có năng lực thiết kế môi trường học tập (hoặc môi trường hoạt động) đa tương tác, kích hoạt được người học và hoạt động học tập của họ.
2.2. Tính hiệu quả trong lãnh đạo, tổ chức các tương tác sư phạm của người dạy
(lãnh đạo và quản lí ng ười học, việc học và môi trường dạy học)
1- Người dạy có năng lực trong thuyết phục và hợp tác với người học.
2- Người dạy có năng lực giao tiếp và ứng xử với người học trên lớp.
3- Người dạy có năng lực phát biểu và giải thích ý tưởng cho người học. 4- Người dạy có năng lực sử dụng các phương tiện công nghệ dạy học. 5- Người dạy có năng lực khuyến khích, động viên người học.
6- Người dạy có năng lực tổ chức lớp và nhóm học tập.
7- Người dạy có năng lực quản lí thời gian và nguồn lực học tập.
8- Người dạy có năng lực giám sát, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả
học tập của người học.
Phần 3: Đánh giá môi trường dạy học
3.1. Mức độ ảnh hưởng tích cực của các yếu tố từ môi trường bên ngoài
1- Chất lượng của ánh sáng, âm thanh phục vụ dạy học tốt. Phòng học yên tĩnh và được thiết kế hợp lí, thoáng mát.
2- Phòng học được sắp xếp, bố trí thuận tiện cho người học di chuyển và trao
đổi.
học.
3- Phương tiện, trang thiết bị dạy và học đầy đủ, và kích hoạt được người
4- Học liệu phục vụ học tập đa dạng, phong phú và thuận lợi để người học
tìm kiếm hoặc khai thác.
3.2. Mức độ ảnh hưởng tích cực của môi trường tâm lí trong dạy học
1- Mối quan hệ thầy trò cởi mở, gần gũi, thân thiện. Người học được khuyến khích để trao đổi, chia sẻ với thầy với bạn về những vấn đề học tập và cuộc sống.
2- Mối quan hệ giữa các thành viên trong lớp gần gũi và gắn bó.
3- Các yếu tố về văn hóa, tư tưởng, quan niệm của người học không có xung đột và ảnh hưởng tới quá trình học tập chung.
* Bảng tổng hợp số liệu thực nghiệm môn Cơ sở Tự nhiên và Xã hội (thực
nghiệm vòng 1)
Bảng 3.1: Tham số thống kê kết quả đầu ra lớp thực nghiệm (lớp 1 K37
GDTH)
fi | xi x | (xi x) 2 | fi (xi x) 2 | |
0 | 0 | -6,14 | 37,70 | 0 |
1 | 0 | -5,14 | 26,42 | 0 |
2 | 0 | -4,14 | 17,14 | 0 |
3 | 0 | -3,14 | 9,86 | 0 |
4 | 7 | -2,14 | 4,58 | 32,06 |
5 | 9 | -1,14 | 1,30 | 11,70 |
6 | 26 | -0,14 | 0,02 | 0,51 |
7 | 14 | 0,86 | 0,74 | 10,35 |
8 | 6 | 1,86 | 3,46 | 20,76 |
9 | 2 | 2,86 | 8,18 | 16,36 |
10 | 0 | -6,14 | 37,70 | 0 |
fi (xi x) 2 | Tổng | 91,73 | ||
| Phương sai | 1,43 | ||
1 | Độ lệch chuẩn | 1,20 | ||
m | Sai số trung bình cộng | 0,15 | ||
Cv (%) | Hệ số biến thiên | 16,77 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khi Sử Dụng Các Ppdh Theo Kiểu Kiến Tạo - Tìm Tòi Thầy/cô Th Ường Sử Dụng Các Biện Pháp Hay Kĩ Thuật Nào Để Gia Tăng Mối Quan Hệ Tương Tác Và Nâng Cao
- Thiết Kế Hoạt Động Học Tập Của Sinh Viên Và Phương Pháp Dạy Học
- Đánh Giá Năng Lực Thiết Kế Dạy Học Và Hoạt Động Giáo Dục Của Người Dạy
- Dạy học dựa vào tương tác trong đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Đại học - 27
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Bảng 3.2: Tham số thống kê kết quả đầu ra lớp đối chứng (lớp 2 K37 GDTH)
fi | xi x | (xi x) 2 | fi (xi x) 2 | |
1 | 0 | -5,36 | 28,73 | 0 |
2 | 0 | -4,36 | 19,01 | 0 |
3 | 0 | -3,36 | 11,29 | 0 |
4 | 1 | -2,36 | 5,57 | 5,57 |
5 | 17 | -1,36 | 1,85 | 31,44 |
6 | 18 | -0,36 | 0,13 | 2,33 |
7 | 19 | 0,64 | 0,41 | 7,78 |
8 | 5 | 1,64 | 2,69 | 13,45 |
9 | 3 | 2,64 | 6,97 | 20,91 |
10 | 1 | 3,64 | 13,25 | 13,25 |
fi (xi x) 2 | Tổng | 94,73 | ||
| Phương sai | 1,48 | ||
1 | Độ lệch chuẩn | 1,22 | ||
m | Sai số trung bình cộng | 0,15 | ||
Cv (%) | Hệ số biến thiên | 19,13 |
Tính đại lượng kiểm định:
(3.1)
td
x1 x2
12
n1 n2
2
2
7,14 6,36
1,202
64
1,222
64
3,66
Bảng 3.3: Số liệu vẽ đường biểu diễn kết quả nhận thức của lớp thực nghiệm
(lớp 1 K37 GDTH)
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
fi | 2 | 6 | 14 | 26 | 9 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
fi xi % | 3,13 | 9,38 | 21,88 | 40,63 | 14,06 | 10,94 | 0 | 0 | 0 | 0 |
i10 fi xi % 1 | 3,13 | 12,50 | 34,38 | 75,00 | 89,06 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Bảng 3.4: Số liệu vẽ đường biểu diễn kết quả nhận thức của lớp đối chứng (lớp
2 K37 GDTH)
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
1 | 3 | 5 | 19 | 18 | 17 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
fi xi % | 1,56 | 4,69 | 7,81 | 29,69 | 28,13 | 26,56 | 1,56 | 0 | 0 | 0 |
i10 fi xi % 1 | 1,56 | 6,25 | 14,06 | 43,75 | 71,88 | 98,44 | 100 | 100 | 100 | 100 |
* Bảng tổng hợp số liệu thực nghiệm môn PPDH Tự nhiên và Xã hội (thực
nghiệm vòng 2)
Bảng 3.5: Tham số thống kê kết quả đầu ra lớp thực nghiệm (lớp 1 khóa 36
GDTH)
fi | xi x | (xi x) 2 | fi (xi x) 2 | |
0 | 0 | -6,16 | 37,95 | 0 |
1 | 0 | -5,16 | 26,63 | 0 |
2 | 0 | -4,16 | 17,31 | 0 |
3 | 0 | -3,16 | 9,99 | 0 |
4 | 9 | -2,16 | 4,67 | 41,99 |
5 | 11 | -1,16 | 1,35 | 14,80 |
6 | 28 | -0,16 | 0,03 | 0,72 |
7 | 16 | 0,84 | 0,71 | 11,29 |
8 | 8 | 1,84 | 3,39 | 27,08 |
9 | 3 | 2,84 | 8,07 | 24,20 |
10 | 0 | -6,16 | 37,95 | 0 |
fi (xi x) 2 | Tổng | 120,08 | ||
| Phương sai | 1,60 | ||
1 | Độ lệch chuẩn | 1,27 | ||
M | Sai số trung bình cộng | 0,15 | ||
Cv (%) | Hệ số biến thiên | 17,67 |
Bảng 3.6: Tham số thống kê kết quả đầu ra lớp đối chứng (lớp 2 K36 GDHT)
fi | xi x | (xi x) 2 | fi (xi x) 2 | |
1 | 0 | -5,47 | 29,92 | 0 |
2 | 0 | -4,47 | 19,98 | 0 |
3 | 0 | -3,47 | 12,04 | 0 |
2 | -2,47 | 6,10 | 12,20 | |
5 | 17 | -1,47 | 2,16 | 36,74 |
6 | 18 | -0,47 | 0,22 | 3,98 |
7 | 16 | 0,53 | 0,28 | 4,49 |
8 | 9 | 1,53 | 2,34 | 21,07 |
9 | 5 | 2,53 | 6,40 | 32,00 |
10 | 1 | 3,53 | 12,46 | 12,46 |
fi (xi x) 2 | Tổng | 122,94 | ||
| Phương sai | 1,81 | ||
1 | Độ lệch chuẩn | 1,34 | ||
m | Sai số trung bình cộng | 0,16 | ||
Cv (%) | Hệ số biến thiên | 20,78 |
Tính đại lượng kiểm định:
(3.2)
td
x1 x2
7,16 6,47
3,15
12
n1 n2
2
2
1,272
75
1,342
68
Bảng 3.7: Số liệu vẽ đường biểu diễn kết quả nhận thức của lớp thực nghiệm
(lớp 1 K36 GDTH)
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
fi | 3 | 8 | 16 | 28 | 11 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
fi xi % | 4 | 10,67 | 21,33 | 37,33 | 14,67 | 12,00 | 0 | 0 | 0 | 0 |
i10 fi xi % 1 | 4 | 14,67 | 36,00 | 73,33 | 88,00 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Bảng 3.8: Số liệu vẽ đường biểu diễn kết quả nhận thức của lớp đối chứng (lớp
2 K36 GDTH)
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
fi | 1 | 5 | 9 | 16 | 18 | 17 | 2 | 0 | 0 | 0 |
fi xi % | 1,47 | 7,35 | 13,24 | 23,53 | 26,47 | 25,00 | 2,94 | 0 | 0 | 0 |
i10 fi xi % 1 | 1,47 | 8,82 | 22,06 | 45,59 | 72,06 | 97,06 | 100 | 100 | 100 | 100 |
* Bảng tổng hợp số liệu thực nghiệm môn Giáo dục Kĩ năng sống cho
HSTH
Bảng 3.9: Tham số thống kê kết quả đầu ra lớp thực nghiệm (lớp 1 K37
GDTH)
fi | xi x | (xi x) 2 | fi (xi x) 2 | |
0 | 0 | -6,29 | 39,56 | 0 |
1 | 0 | -5,29 | 27,98 | 0 |
2 | 0 | -4,29 | 18,40 | 0 |
3 | 0 | -3,29 | 10,82 | 0 |
4 | 5 | -2,29 | 5,24 | 26,22 |
5 | 8 | -1,29 | 1,66 | 13,31 |
6 | 24 | -0,29 | 0,08 | 2,02 |
7 | 16 | 0,71 | 0,50 | 8,07 |
8 | 7 | 1,71 | 2,92 | 20,47 |
9 | 2 | 2,71 | 7,34 | 14,69 |
10 | 0 | -6,29 | 39,56 | 0 |
fi (xi x) 2 | Tổng | 84,77 | ||
| Phương sai | 1,37 | ||
1 | Độ lệch chuẩn | 1,17 | ||
M | Sai số trung bình cộng | 0,15 | ||
Cv (%) | Hệ số biến thiên | 16,04 |
Tính đại lượng kiểm định:
(3.3)
td
x1 x2
7,29 6,54
3,48
12
2
n
n
1 2
2
1,172
62
1,272
65
Bảng 3.10: Tham số thống kê kết quả đầu ra lớp đối chứng (lớp 2 K37 GDTH)
fi | xi x | (xi x) 2 | fi (xi x) 2 | |
1 | 0 | -5,54 | 30,69 | 0 |
2 | 0 | -4,54 | 20,61 | 0 |
3 | 0 | -3,54 | 12,53 | 0 |
2 | -2,54 | 6,45 | 12,90 | |
5 | 13 | -1,54 | 2,37 | 30,83 |
6 | 16 | -0,54 | 0,29 | 4,67 |
7 | 22 | 0,46 | 0,21 | 4,66 |
8 | 7 | 1,46 | 2,13 | 14,92 |
9 | 4 | 2,46 | 6,05 | 24,21 |
10 | 1 | 3,46 | 11,97 | 11,97 |
fi (xi x) 2 | Tổng | 104,15 | ||
| Phương sai | 1,60 | ||
1 | Độ lệch chuẩn | 1,27 | ||
m | Sai số trung bình cộng | 0,16 | ||
Cv (%) | Hệ số biến thiên | 19,36 |
Bảng 3.11: Số liệu vẽ đường biểu diễn kết quả nhận thức môn Giáo dục Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học lớp thực nghiệm (lớp 1 K37 GDTH)
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
fi | 2 | 7 | 16 | 24 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
fi xi % | 3,23 | 11,29 | 25,81 | 38,71 | 12,90 | 8,06 | 0 | 0 | 0 | 0 |
i10 fi xi % 1 | 3,23 | 14,52 | 40,32 | 79,03 | 91,94 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Bảng 3.12: Số liệu vẽ đường biểu diễn kết quả nhận thức môn Giáo dục Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học lớp đối chứng (lớp 2 K37 GDTH)
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
fi | 1 | 4 | 7 | 22 | 16 | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 |
fi xi % | 1,54 | 6,15 | 10,77 | 33,85 | 24,62 | 20,00 | 3,08 | 0 | 0 | 0 |
i10 fi xi % 1 | 1,54 | 7,69 | 18,46 | 52,31 | 76,92 | 96,92 | 100 | 100 | 100 | 100 |
* Bảng kết quả đánh giá hiệu quả dạy học thực nghiệm (đánh giá cả ba thành tố: người học, người dạy và môi trường dạy học)
- Đánh giá hiệu quả dạy học thực nghiệm vòng 1 (Lớp TN: K37AGDTH có 64 SV; Lớp ĐC: K37BGDTH có 64 SV)
Bảng 3.13 : Đánh giá tính tích cực và hiệu quả của người học khi tham gia các
tương tác sư phạm
Tiêu chí đánh giá tính tích cực và hiệu quả khi người học tham gia các tương tác sư phạm | TN | ĐC | |||
SL | % | SL | % | ||
Tương tác người học - môi trường dạy học | |||||
1 | Có năng lực làm việc với sách và các tài liệu dạng in: thể hiện ở năng lực đọc hiểu văn bản viết, văn bản kí hiệu, sơ đồ, bảng biểu thống kê..., sách tham khảo, báo chí..., ghi chép tư liệu, viết tóm tắt và làm thư mục | 55 | 85,94 | 52 | 81,25 |
2 | Có năng lực tra cứu, khai thác và sử dụng dữ liệu điện tử hay dữ liệu số, như đĩa CD ROM, các sách điện tử, từ điển điện tử, phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu và thư viện điện tử | 41 | 64,06 | 42 | 65,63 |
3 | Có năng lực truy cập và khai thác thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng Internet và hệ thống thư tín điện tử | 49 | 76,56 | 36 | 56,25 |
4 | Có năng lực sử dụng, tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và công cụ điện tử | 46 | 71,88 | 44 | 68,75 |
5 | Có năng lực sử dụng và tham gia diễn đàn học tập trên mạng (Forum) | 35 | 54,69 | 35 | 54,69 |
6 | Có năng lực giao tiếp và khai thác tài nguyên học tập qua các phần mềm giáo dục phù hợp, hoặc các trang mạng chuyên dụng | 36 | 56,25 | 39 | 60,94 |
Tương tác người học - người dạy | |||||
7 | Có năng lực chú ý lắng nghe và quan sát để thông hiểu những yêu cầu, chỉ dẫn làm việc, hoạt động của giảng viên | 61 | 95,31 | 59 | 92,19 |
8 | Có năng lực áp dụng những định hướng, giải pháp mà người dạy đưa ra để giải quyết nhiệm vụ học tập | 47 | 73,44 | 45 | 70,31 |
9 | Năng lực nêu câu hỏi, đặt vấn đề, thắc mắc về những vấn đề học tập với giảng viên | 44 | 68,75 | 33 | 51,56 |