Đầu tư giá trị - Dùng dữ liệu tài chính lịch sử phân loại nhóm công ty - Kết quả thực nghiệm tại Việt Nam - 10


Kết quả kiểm định t – test trong bảng 3C – Tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh trong 2 năm thông qua kiểm định Anova

Tương quan giữa danh mục các cổ phiếu High F_SCORE và toàn bộ danh mục

Anova: Single Factor High – All SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 17 1.187893 0.069876 0.012616

Column 2 161 4.506089 0.027988 0.023827


ANOVA

Source of Variation


SS


df MS F P-value F crit

Between Groups

0.026979

1 0.026979 1.182879 0.278258 3.894838

Within Groups

4.014255

176 0.022808

Total

4.041234

177

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.

Đầu tư giá trị - Dùng dữ liệu tài chính lịch sử phân loại nhóm công ty - Kết quả thực nghiệm tại Việt Nam - 10


Tương quan giữa danh mục các cổ phiếu High F_SCORE và Low F_SCORE:

Anova: Single Factor High - Low SUMMARY

Groups

Count

Sum

Average Variance

Column 1

21

-1.1004

-0.0524 0.011166

Column 2 17 1.187893 0.069876 0.012616


ANOVA

Source of

Variation


SS


df


MS F P-value F crit

Between Groups

0.140465


1 0.140465 11.89311 0.001452 4.113165

Within Groups

0.425181


36 0.011811

Total

0.565646


37


Kết quả kiểm định t – test trong bảng 4 – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh 1 năm theo quy mô công ty thông qua kiểm định Anova:

Anova: Single Factor

HIGH - ALL: SMALL FIRM SUMMARY

Groups

Count

Sum

Average

Variance


Column 1

147

-7.15925

-0.0487

0.12895

Column 2

14

2.559085

0.182792

0.053063


ANOVA





Source of Variation


SS


df


MS


F


P-value


F crit

Between Groups

0.685014

1

0.685014

5.580784

0.019369

3.90061

Within Groups

19.51648

159

0.122745




Total

20.20149

160






Anova: Single Factor

HIGH - ALL: MEDIUM FIRM SUMMARY

Groups

Count


Sum

Average

Variance


Column 1


93

18.07884

0.194396

1.10756

Column 2


9

2.79992

0.311102

0.13623


ANOVA






Source of

Variation


SS



df


MS


F


P-value


F crit

Between







Groups

0.111767

1

0.111767

0.108527

0.742517

3.936143

Within Groups

102.9854

100

1.029854




Total

103.0971

101






Anova: Single Factor

HIGH - ALL: LARGE FIRM SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 44

7.04710

4

0.16016

1

0.16140

8

0.18377

Column 2 3 -0.10507 -0.03502 5


ANOVA

Source of

Variation


SS


df


MS


F


P-value


F crit

Between

0.10699


0.10699

0.65883

0.42124

4.05661

Groups

6

1

6

6

4

2


7.30809


0.16240


Within Groups

8

45

2


7.41509



Total

5

46



Anova: Single Factor

HIGH - LOW: SMALL FIRM SUMMARY

Groups

Count

Sum

Average

Variance


Column 1

14

2.559085

0.182792

0.053063

Column 2

8

-1.7298

-0.21623

0.045503


ANOVA





Source of

Variation


SS


df


MS


F


P-value


F crit

Between Groups

0.810547

1

0.810547

16.07697

0.000688

4.351244

Within Groups

1.008333

20

0.050417




Total

1.818879

21






Anova: Single Factor

HIGH - LOW: MEDIUM FIRM SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 9 2.79992 0.311102 0.13623

-

Column 2 6 0.77605 -0.12934 0.046489


ANOVA

Source of Variation


SS


df


MS


F


P-value


F crit

Between Groups

0.698369

1

0.698369

6.865984

0.021174

4.667193

Within Groups

1.322287

13

0.101714




Total

2.020656

14






Anova: Single Factor

HIGH - LOW: LARGE FIRM SUMMARY

Groups

Count


Sum

Average

Variance




-



Column 1


3

0.10507

-

-0.03502

0.183775

Column 2 3 0.25319 -0.0844 0.006152


ANOVA

Source of Variation


SS


df


MS F


P-value


F crit

Between Groups

0.003656


1 0.003656 0.038504

0.854001

7.708647

Within Groups

0.379855


4 0.094964



Total

0.383511


5




Kết quả kiểm định t – test trong bảng 5 – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh 1 năm theo hiện giá cổ phiếu của công ty giữa nhóm High F_SCORE và Low F_SCORE thông qua kiểm định Anova:

Anova: Single Factor Small price SUMMARY

Groups

Count Sum

Average

Variance


Column 1

-

4 1.129527277

-

0.282382


0.041526

Column 2

20 2.516485027

0.125824

0.067095


ANOVA

Source of

Variation


SS


df


MS F P-value


F crit

Between Groups

0.555441


1 0.555441 8.732219 0.00731734

4.30095

Within Groups

1.39938


22 0.063608


Total

1.954821


23



Anova: Single Factor Medium price SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

-

Column 1 3 0.671279 -0.22376 0.030265

Column 2 5 2.292901 0.4585802 0.162297


ANOVA

Source of

Variation SS df MS F P-value F crit

Between Groups

0.872977

1

0.8729771

7.380191

0.034797

5.987378

Within Groups

0.709719

6

0.1182865


Total

1.582696

7



Anova: Single Factor High price SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

-

Column 1 4 2.170246 -0.542561 0.287997

Column 2 3 0.61921 0.2064034 0.046928


ANOVA

Source of

Variation SS df MS F P-value F crit

Between Groups

0.961625

1

0.9616255

5.019721

0.07517

6.607891

Within Groups

0.957848

5

0.1915695


Total

1.919473

6



Kết quả kiểm định t – test trong bảng 5 – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh dựa trên khối lượng giao dịch cổ phiếu của công ty giữa nhóm High F_SCORE và Low F_SCORE thông qua kiểm định Anova:

Anova: Single Factor Low Volume SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 25 5.512393 0.220496 0.2

Column 2 7 -2.4084 -0.34406 0.3


ANOVA

Source of

Variation


SS


df


MS


F



P-value F crit

Between Groups

1.743002


1 1.743002


7.6

0.01003 4.170877

Within Groups

6.920694


30 0.23069




Total

8.663696

31


Anova: Single Factor Medium Volume SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 7 0.5 0.068345 0.09496

Column 2 11 -2 -0.15679 0.201942


ANOVA

Source of

Variation


SS


df


MS F P-value F crit

Between Groups

0.216813

1

0.216813 1.339813 0.264055 4.493998

Within Groups

2.589177

16

0.161824

Total

2.80599

17



Anova: Single Factor High Volume SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 13 3.289612 0.253047 0.1

Column 2 14 -1.98843 -0.14203 0

ANOVA

Source of

Variation


SS


df


MS


F


P-value F crit

Between Groups

1.052139


1 1.052139


14 0.001094 4.241699

Within Groups

1.93209


25 0.077284




Total 2.984229 26


Kết quả kiểm định t – test trong bảng 6A – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh 1 năm dựa trên mức độ kiệt quệ tài chính giữa nhóm High F_SCORE và Low F_SCORE thông qua bảng Anova:

Anova: Single Factor Distress zone SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 16 -3 -0.1658999 0.040515

Column 2 26 4.2 0.15989438 0.322812


ANOVA

Source of

Variation SS df

P-

MS F value


F crit

Between Groups 1.1 1

1.05131009 4.845848 0

4.08474565

Within Groups 8.7 40

0.2169507


Total 9.7 41




Anova: Single Factor



Grey zone



SUMMARY



Groups Count

Sum Average Variance


Column 1 16

-

2.946301 -0.2 0.182131


Column 2 14

3.722598 0.3 0.058256



ANOVA



Source of



Variation SS

df MS F

P-value F crit

Between Groups 1.5122936

1 1.5 12.13548

0.001645 4.195972

Within Groups 3.48929018

28 0.1


Total 5.00158378

29



Anova: Single Factor Safe Zone SUMMARY

Groups

Count Sum

Average

Variance

Column 1

3 -1

-0.3570489

0.119363

Column 2 9 1.9 0.20725823 0.164206

Xem tất cả 93 trang.

Ngày đăng: 24/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí