Kết quả kiểm định t – test trong bảng 3C – Tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh trong 2 năm thông qua kiểm định Anova
Tương quan giữa danh mục các cổ phiếu High F_SCORE và toàn bộ danh mục
Anova: Single Factor High – All SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 17 1.187893 0.069876 0.012616
Column 2 161 4.506089 0.027988 0.023827
ANOVA
SS | df MS F P-value F crit | |
Between Groups | 0.026979 | 1 0.026979 1.182879 0.278258 3.894838 |
Within Groups | 4.014255 | 176 0.022808 |
Total | 4.041234 | 177 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Hệ Số Tương Quan Giữa Tỷ Suất Sinh Lợi Loại 1 Năm, 2 Năm,
- Kết Quả Sử Dụng Phương Pháp Tính Điểm Altman Z-Score
- Hạn Chế Và Hướng Mở Rộng Của Nghiên Cứu
- Đầu tư giá trị - Dùng dữ liệu tài chính lịch sử phân loại nhóm công ty - Kết quả thực nghiệm tại Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Tương quan giữa danh mục các cổ phiếu High F_SCORE và Low F_SCORE:
Anova: Single Factor High - Low SUMMARY
Count | Sum | Average Variance | |
Column 1 | 21 | -1.1004 | -0.0524 0.011166 |
Column 2 17 1.187893 0.069876 0.012616
ANOVA
SS | df | MS F P-value F crit | |
Between Groups | 0.140465 | 1 0.140465 11.89311 0.001452 4.113165 | |
Within Groups | 0.425181 | 36 0.011811 | |
Total | 0.565646 | 37 |
Kết quả kiểm định t – test trong bảng 4 – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh 1 năm theo quy mô công ty thông qua kiểm định Anova:
Anova: Single Factor
HIGH - ALL: SMALL FIRM SUMMARY
Count | Sum | Average | Variance | |||
Column 1 | 147 | -7.15925 | -0.0487 | 0.12895 | ||
Column 2 | 14 | 2.559085 | 0.182792 | 0.053063 | ||
ANOVA | ||||||
Source of Variation | SS | df | MS | F | P-value | F crit |
Between Groups | 0.685014 | 1 | 0.685014 | 5.580784 | 0.019369 | 3.90061 |
Within Groups | 19.51648 | 159 | 0.122745 | |||
Total | 20.20149 | 160 |
Anova: Single Factor
HIGH - ALL: MEDIUM FIRM SUMMARY
Count | Sum | Average | Variance | ||||
Column 1 | 93 | 18.07884 | 0.194396 | 1.10756 | |||
Column 2 | 9 | 2.79992 | 0.311102 | 0.13623 | |||
ANOVA | |||||||
Source of Variation | SS | df | MS | F | P-value | F crit | |
Between | |||||||
Groups | 0.111767 | 1 | 0.111767 | 0.108527 | 0.742517 | 3.936143 | |
Within Groups | 102.9854 | 100 | 1.029854 | ||||
Total | 103.0971 | 101 |
Anova: Single Factor
HIGH - ALL: LARGE FIRM SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 44
7.04710
4
0.16016
1
0.16140
8
0.18377
Column 2 3 -0.10507 -0.03502 5
ANOVA
SS | df | MS | F | P-value | F crit | |
Between | 0.10699 | 0.10699 | 0.65883 | 0.42124 | 4.05661 | |
Groups | 6 | 1 | 6 | 6 | 4 | 2 |
7.30809 | 0.16240 | |||||
Within Groups | 8 | 45 | 2 | |||
7.41509 | ||||||
Total | 5 | 46 |
Anova: Single Factor
HIGH - LOW: SMALL FIRM SUMMARY
Count | Sum | Average | Variance | |||
Column 1 | 14 | 2.559085 | 0.182792 | 0.053063 | ||
Column 2 | 8 | -1.7298 | -0.21623 | 0.045503 | ||
ANOVA | ||||||
Source of Variation | SS | df | MS | F | P-value | F crit |
Between Groups | 0.810547 | 1 | 0.810547 | 16.07697 | 0.000688 | 4.351244 |
Within Groups | 1.008333 | 20 | 0.050417 | |||
Total | 1.818879 | 21 |
Anova: Single Factor
HIGH - LOW: MEDIUM FIRM SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 9 2.79992 0.311102 0.13623
-
Column 2 6 0.77605 -0.12934 0.046489
ANOVA
SS | df | MS | F | P-value | F crit | |
Between Groups | 0.698369 | 1 | 0.698369 | 6.865984 | 0.021174 | 4.667193 |
Within Groups | 1.322287 | 13 | 0.101714 | |||
Total | 2.020656 | 14 |
Anova: Single Factor
HIGH - LOW: LARGE FIRM SUMMARY
Count | Sum | Average | Variance | ||
- | |||||
Column 1 | 3 | 0.10507 - | -0.03502 | 0.183775 |
Column 2 3 0.25319 -0.0844 0.006152
ANOVA
SS | df | MS F | P-value | F crit | |
Between Groups | 0.003656 | 1 0.003656 0.038504 | 0.854001 | 7.708647 | |
Within Groups | 0.379855 | 4 0.094964 | |||
Total | 0.383511 | 5 |
Kết quả kiểm định t – test trong bảng 5 – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh 1 năm theo hiện giá cổ phiếu của công ty giữa nhóm High F_SCORE và Low F_SCORE thông qua kiểm định Anova:
Anova: Single Factor Small price SUMMARY
Count Sum | Average | Variance | |
Column 1 | - 4 1.129527277 | - 0.282382 | 0.041526 |
Column 2 | 20 2.516485027 | 0.125824 | 0.067095 |
ANOVA
SS | df | MS F P-value | F crit | |
Between Groups | 0.555441 | 1 0.555441 8.732219 0.00731734 | 4.30095 | |
Within Groups | 1.39938 | 22 0.063608 | ||
Total | 1.954821 | 23 |
Anova: Single Factor Medium price SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
-
Column 1 3 0.671279 -0.22376 0.030265
Column 2 5 2.292901 0.4585802 0.162297
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
0.872977 | 1 | 0.8729771 | 7.380191 | 0.034797 | 5.987378 | |
Within Groups | 0.709719 | 6 | 0.1182865 | |||
Total | 1.582696 | 7 |
Anova: Single Factor High price SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
-
Column 1 4 2.170246 -0.542561 0.287997
Column 2 3 0.61921 0.2064034 0.046928
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
0.961625 | 1 | 0.9616255 | 5.019721 | 0.07517 | 6.607891 | |
Within Groups | 0.957848 | 5 | 0.1915695 | |||
Total | 1.919473 | 6 |
Kết quả kiểm định t – test trong bảng 5 – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh dựa trên khối lượng giao dịch cổ phiếu của công ty giữa nhóm High F_SCORE và Low F_SCORE thông qua kiểm định Anova:
Anova: Single Factor Low Volume SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 25 5.512393 0.220496 0.2
Column 2 7 -2.4084 -0.34406 0.3
ANOVA
SS | df | MS | F | P-value F crit | ||
Between Groups | 1.743002 | 1 1.743002 | 7.6 | 0.01003 4.170877 | ||
Within Groups | 6.920694 | 30 0.23069 | ||||
Total | 8.663696 | 31 |
Anova: Single Factor Medium Volume SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 7 0.5 0.068345 0.09496
Column 2 11 -2 -0.15679 0.201942
ANOVA
SS | df | MS F P-value F crit | |
Between Groups | 0.216813 | 1 | 0.216813 1.339813 0.264055 4.493998 |
Within Groups | 2.589177 | 16 | 0.161824 |
Total | 2.80599 | 17 |
Anova: Single Factor High Volume SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 13 3.289612 0.253047 0.1
Column 2 14 -1.98843 -0.14203 0
ANOVA
SS | df | MS | F | P-value F crit | |
Between Groups | 1.052139 | 1 1.052139 | 14 0.001094 4.241699 | ||
Within Groups | 1.93209 | 25 0.077284 |
Total 2.984229 26
Kết quả kiểm định t – test trong bảng 6A – tỷ suất sinh lợi hiệu chỉnh 1 năm dựa trên mức độ kiệt quệ tài chính giữa nhóm High F_SCORE và Low F_SCORE thông qua bảng Anova:
Anova: Single Factor Distress zone SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 16 -3 -0.1658999 0.040515
Column 2 26 4.2 0.15989438 0.322812
ANOVA
P- MS F value | F crit | |
Between Groups 1.1 1 | 1.05131009 4.845848 0 | 4.08474565 |
Within Groups 8.7 40 | 0.2169507 | |
Total 9.7 41 | ||
Anova: Single Factor | ||
Grey zone | ||
SUMMARY | ||
Groups Count | Sum Average Variance | |
Column 1 16 | - 2.946301 -0.2 0.182131 | |
Column 2 14 | 3.722598 0.3 0.058256 | |
ANOVA | ||
Source of | ||
Variation SS | df MS F | P-value F crit |
Between Groups 1.5122936 | 1 1.5 12.13548 | 0.001645 4.195972 |
Within Groups 3.48929018 | 28 0.1 | |
Total 5.00158378 | 29 |
Anova: Single Factor Safe Zone SUMMARY
Count Sum | Average | Variance | |
Column 1 | 3 -1 | -0.3570489 | 0.119363 |
Column 2 9 1.9 0.20725823 0.164206