60. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, tập 40, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
61. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, tập 42, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
62. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, tập 43, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
63. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, tập 44, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
64. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, tập 45, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
65. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, tập 41, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
66. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
67. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 6, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
68. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 8, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
69. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 12, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
70. Nghị quyết số 123 ngày 23/8/2007 của Bộ Chính trị (Đảng Nhân dân cách mạng Lào) về quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt và cán bộ kế cận thay thế lãnh tụ từ nay đến năm 2015.
71. Nghị quyết Bộ Chính trị Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2011) về quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt và cán bộ kế cận thay thế từ 2010 - 2015.
72. Nghị quyết của Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Lào (2011), Quyết định số 695, ngày 27/11/2011.
73. Hoài Nguyên (2008), Lào đất nước - con người, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
74. Nguyễn Trọng Phúc (1999), Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ đổi mới đất nước, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
75. Lê Minh Quân (Chủ biên) (2010), Nhà nước trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. Sách tái bản lần thứ nhất.
76. Chu Xuân Ry (Chủ biên) (1996), Điều tra thực trạng đội ngũ cán bộ chủ chốt trong hệ thống chính trị đổi mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
77. Trần Xuân Sầm (Chủ biên) (1998), Xác định cơ cấu và tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo chủ chốt trong hệ thống chính trị đổi mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
78. Nguyễn Văn Sáu (2000), "Xây dựng đội ngũ cán bộ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế", Thông tin Lý luận, số 9.
79. Phan Xuân Sơn (2008), Quản lý nhân sự hành chính và đào tạo công cụ cao cấp ở Trường Hành chính quốc gia (ENA) Pháp, Thông tin Chính trị học, số 2.
80. Nguyễn Thái Sơn (2002), Xây dựng đội ngũ chủ chốt cấp tỉnh ở vùng đồng bằng sông Hồng, Luận án Tiến sĩ Xây dựng Đảng, Hà Nội.
81. Trần Thành (2001), "Tư duy lý luận đối với người cán bộ lãnh đạo, chỉ đạo thực tiễn", Tạp chí Lý luận chính trị, số 2.
82. Đặng Kim Thành (2002), "Nâng cao chất lượng tổng kết các bài học kinh nghiệm lãnh đạo cách mạng của Đảng, Tạp chí Lý luận chính trị, số 2.
83. Nguyễn Văn Thiểu (2006), Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và vận dụng trong hoàn thiện pháp luật cán bộ, công chức ở Việt Nam hiện nay, Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành: Lý lu ận và lịch sử Nhà nước và pháp luật, Hà Nội.
84. Phạm Văn Thọ (2001), Đổi mới và nâng cao chất lượng công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo quản lý trong hệ thống chính trị và trung tâm chính trị hiện nay, Đề tài cấp Bộ.
85. Lê Minh Thông - Nguyễn Tài Đức (Chủ biên) (2008), Một số vấn đề về cơ sở khoa học của công tác tổ chức hệ thống chính trị, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
86. Lê Hanh Thông (2003), Đổi mới giáo dục lý luận chính trị cho cán bộ chủ chốt trong hệ thống chính trị cấp xã các tỉnh khu vực Nam Bộ, Luận án Tiến sĩ Triết học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
87. Lê Minh Thông (2007), Cải cách tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương đáp ứng các yêu cầu của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân, do dân, vì dân, Đề tài KX. 04-08.
88. Thủ tướng Chính phủ (2002), Các quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
89. Lê Quang Thưởng (Chủ biên) (2002), Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo cấp tỉnh, thành phố trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay.
90. Nguyễn Phú Trọng (Chủ biên) (2003), Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (1997-2001), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
91. Nguyễn Phú Trọng, Trần Xuân Sầm (Đồng chủ biên) (2001), Luận cứ khoa học chi việc nâng cao đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
92. Từ điển Tiếng Việt (2005), Viện Ngôn ngữ học, Nxb. Đà Nẵng.
93. Un Kẹo Si Pa Sợt (2010), Công tác tổ chức cán bộ cấp tỉnh ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay, Luận án Tiến sĩ Chính trị học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
94. Văn phòng Trung ương Đ ảng Nhân dân Cách mạng Lào (2006), Quy định của Bộ Chính trị số 02.BCT, ngày 17/10/2006.
95. Hồ Đức Việt (2002), Cán bộ lãnh đạo và quản lý Việt Nam trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thực trạng, kiến nghị. Đề tài cấp Bộ.
96. Trần Ngọc Vinh (2007), Bản lĩnh chính trị của người lãnh đạo trong sự nghiệp đổi mới ở nước ta. Luận văn Thạc sĩ chính trị học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
97. Phạm Quang Vịnh (2011), "Cách đào tạo công chức ở Cộng hòa Pháp",
Tạp chí Xây dựng Đảng điện tử, ngày 12/8/2011.
98. Vy Văn Vũ (2005), Quy hoạch, đào tạo và sử dụng cán bộ, công chức quản lý nhà nước về kinh tế ở tỉnh Đồng Nai, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Hà Nội.
99. Xinh Khăm Phôm Ma Xay (2003), Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý kinh tế của Đảng và Nhà nước Lào trong giai đoạn hiện nay, Luận án Tiến sĩ Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
.
PHỤ LỤC
Bảng 2. THỐNG KÊ CÁC KHOA BỒI DƯỠNG CÁN BỘ Ở HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH QUỐC GIA LÀO (Từ năm 1995 - 2010)
Hệ thống học | 1993- 1994 | 1994- 1995 | 1995- 1996 | 1996- 1997 | 1997- 1998 | 1998- 1999 | 1999- 2000 | 2000- 2001 | 2001- 2002 | 2002- 2003 | 2003- 2004 | 2004- 2005 | 2005- 2006 | 2006- 2007 | 2007- 2008 | 2008- 2009 | 2009- 2010 | Tổng số | |||||||||||||||||||
T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | ||
1 | Đường lối 2 tháng | 178 | 8 | 157 | 6 | 79 | 8 | 414 | 22 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường lối 45 ngày | 145 | 3 | 77 | 2 | 222 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Lý luận chính trị 4 tháng | 49 | 1 | 47 | 4 | 47 | 5 | 45 | 2 | 47 | 5 | 51 | 4 | 286 | 21 | ||||||||||||||||||||||
4 | Lý luận hành chính 4 tháng | 27 | 1 | 29 | 1 | 29 | 0 | 39 | 2 | 47 | 3 | 50 | 4 | 221 | 11 | ||||||||||||||||||||||
5 | Bồi dưỡng giáo viên chính trị 3 tuần | 73 | 9 | 73 | 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Tập luyện giáo viên 1 tuần | 80 | 2 | 126 | 88 | 100 | 394 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bồi dưỡng giáo viên 4 tháng | 80 | 2 | 80 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hội thảo dự án | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | |||||||
Dự án Lào - Đức | 385 | 101 | 251 | 67 | 306 | 49 | 268 | 42 | 182 | 37 | 323 | 46 | 255 | 67 | 507 | 151 | 2477 | 560 | |||||||||||||||||||
Dự án Lào - Pháp | 275 | 250 | 306 | 306 | 400 | 120 | 1963 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | 13913 | 1823 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chuẩn Hóa Về Trình Độ Chuyên Môn Cho Đội Ngũ Giảng Viên
- Tăng Cường Bồi Dưỡng Nâng Cao Trình Độ Chuyên Môn Và Phương Pháp Giảng Dạy Cho Giảng Viên
- Bun Xợt Tham Ma Vông (2004), Xây Dựng Đội Ng Ũ Cán B Ộ Chủ Chốt Huyện Ở Các Tỉnh Phía Nam Nước Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào Trong Giai Đoạn Hiện Nay,
- Đào tạo đội ngũ cán bộ lãnh đạo của hệ thống chính trị ở Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Nguồn từ Vụ Tổ chức - Cán bộ, Học viện Chính trị- Hành chính quốc gia Lào Ngày 05/5/2010
Bảng 1. THỐNG KÊ HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CỦA HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH QUỐC GIA LÀO (Từ năm 1993 - 2010)
Hệ thống học | 1993- 1994 | 1994- 1995 | 1995- 1996 | 1996- 1997 | 1997- 1998 | 1998- 1999 | 1999- 2000 | 2000- 2001 | 2001- 2002 | 2002- 2003 | 2003- 2004 | 2004- 2005 | 2005- 2006 | 2006- 2007 | 2007- 2008 | 2008- 2009 | 2009- 2010 | Tổng số | |||||||||||||||||||
T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | T | N | ||
1 | Cao cấp 10 tháng | 30 | 3 | 40 | 3 | 46 | 4 | 45 | 7 | 54 | 12 | 52 | 8 | 50 | 7 | 52 | 6 | 83 | 14 | 460 | 64 | ||||||||||||||||
2 | Cao cấp 2 năm | 61 | 7 | 55 | 12 | 60 | 12 | 62 | 15 | 59 | 10 | 60 | 16 | 60 | 8 | 60 | 9 | 477 | 89 | ||||||||||||||||||
3 | Cao cấp 5 tháng | 48 | 6 | 132 | 11 | 621 | 20 | 88 | 10 | 430 | 89 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Hệ cao cấp (buổi tối) | 105 | 12 | 121 | 12 | 57 | 10 | 283 | 34 | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Cử nhân | 29 | 0 | 33 | 1 | 40 | 6 | 44 | 2 | 53 | 9 | 60 | 17 | 49 | 3 | 79 | 7 | 56 | 7 | 60 | 10 | 62 | 10 | 62 | 7 | 56 | 11 | 61 | 8 | 61 | 9 | 805 | 107 | ||||
6 | Cử nhân hệ đặc biệt | 18 | 1 | 25 | 0 | 43 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Cử nhân hệ tại chức | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Cử nhân hệ nối liên | 26 | 7 | 26 | 4 | 30 | 9 | 23 | 9 | 105 | 29 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | Thạc sĩ hệ nối liền | 20 | 2 | 43 | 5 | 41 | 3 | 54 | 10 | 43 | 11 | 201 | 31 | ||||||||||||||||||||||||
10 | Thạc sĩ hệ quản lý kinh doanh | 19 | 4 | 17 | 5 | 17 | 4 | 18 | 6 | 19 | 4 | 20 | 5 | 20 | 3 | 25 | 6 | 155 | 37 | ||||||||||||||||||
11 | Thạc sĩ hệ quản lý kinh doanh | 23 | 7 | 30 | 9 | 31 | 11 | 30 | 17 | 40 | 20 | 154 | 64 | ||||||||||||||||||||||||
12 | Thạc sĩ hệ đặc biệt (lãnh tụ) | 5 | 1 | 16 | 1 | 21 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Thạc sĩ (buổi tối) | 96 | 7 | 78 | 17 | 174 | 24 | ||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Thạc sĩ (ngày th ứ bảy, chủ nhật) | 74 | 5 | 74 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Tiếng Anh (người quản lý 10 tháng) | 25 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Trung cấp ở địa phương | 4374 | 663 |
Nguồn từ Vụ Tổ chức - Cán bộ, Học viện Chính trị- Hành chính quốc gia Lào Ngày 05/5/2010
Chương trình cao cấp chính trị - hành chính
Hệ thúc bách 5 tháng
Khoá IV
Hệ thường xuyên Khoá VII, VIII
Hệ đặc biệt (buổi tối) Khoá I, II, III
Bảng 4. CÁC HỆ THỐNG CỦA HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH QUỐC GIA LÀO NĂM 2009-2010
Chương trình cao học
chính trị - hành chính
CÁC HỆ THỐNG HỌC CỦA HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH QUỐC GIA LÀO NĂM 2009-2010
Chương trình cử nhân chính trị - hành chính
Hệ thường xuyên Khoá III, IV, V
Hệ đặc biệt (buổi tối) Khoá I, II
Hệ đặc biệt ngày thứ 7, chủ nhật Khoá I
Hệ đặc biệt Khoá II
Hệ thường xuyên Khoá XII, XIII, XIV, XV
Hệ
nội liên Khoá III
Hệ đặc biệt Khoá II
Nguồn từ Vụ Tổ chức - Cán bộ, Học viện Chính trị- Hành chính quốc gia Lào Ngày 03/3/2010