Ma sát động Ma sát tĩnh Ma sát động Hình 4.2. Miền ma sát b. Định luật Cuolomb về ma sát trượt khô * Lực ma sát động F không phụ thuộc vào lực gây ra chuyển động là lực P mà phụ thuộc vào áp lực N . ...
Khi cơ cấu chuyển động, các khâu nói chung có gia tốc, hệ lực gồm ngoại lực và các áp lực đặt trên các thành phần khớp của nó không phải là một hệ lực cân bằng. Như vậy không thể viết các phương trình cân bằng lực để giải ...
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1: + Phương trình vận tốc: (2.11) V C V B V CB V B B Với: AB ; V l 1 AB V CB BC ; V CB 2 l BC V C DC Phương trình (2.11) có hai ẩn ...
+ Dạng họa đồ vận tốc chỉ phụ thuộc vào vị trí cơ cấu (hay nói khác đi, chỉ phụ thuộc vào góc vị trí υ l của khâu dẫn) do đó ta có các tỷ số: V CB , 2 , V C , 3 … chỉ phụ 1 1 1 1 thuộc vào vị trí cơ cấu, ...
Hình 1.35 Bài 4: Tính bậc tự do của cơ cấu vẽ đường thằng (hình 1.36). Cho l ED = l FG = l FD ; l CD = l CF =1,96l ED ; l ED =l EG Hình 1.36 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1: Số khâu động: n=5 Số khớp loại 5 (khớp thấp): p 5 =7 ( 5 khớp quay ...
Ngoài ra, trong số các bậc tự do được tính theo công thức (1.2), có thể có những bậc tự do không có ý nghĩa đối với vị trí các khâu động trong cơ cấu, nghĩa là không ảnh hưởng gì đến cấu hình của cơ cấu. Các bậc tự do này gọi ...
Số bậc tự do tương đối bị hạn chế đi là 2 (hai chuyển động Qy, Tz không thể xảy ra vì khi đó hình trụ không còn tiếp xúc với tấm phẳng theo đường sinh nữa). Khớp động này là khớp loại 2. Thành phần khớp động trên khâu 1 là ...
Lời Mở Đầu Nguyên Lý Máy Và Chi Tiết Máy Là Hai Trong Những Môn Học Nền Tảng Được Giảng Dạy Trong Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Kỹ Thuật. Nó Không Những Là Cơ Sở Cho Hàng Loạt Các Môn Chuyên Ngành Cơ Khí Mà Còn Xây Dựng Tiềm ...
PDA tương đương M = <Q, Σ, Γ, δ, q , Z , >: 0 0 - Q = {q}; - Σ = {+, * , a}; - Γ = {S}; - q = q; 0 - Z = S; 0 - δ: 1. δ (q, +, S) = (q, SS) vì S → +SS; 2. δ (q, * , S) = (q, SS) vì S → * SS; 3. δ (q, a, S) = (q, ) vì S → a. 2) S → aS | bS | aA; A → bB| b; B ...
A → bCA | bA | bC | b | a | ABc | Bc | Ac | c | b; B → bCA | bA | bC | b | a | ABc | Bc | Ac | c | b; C → ABc | Bc | Ac | c | b. 3.37. 1) S → bA | aB; A → bAA | aS | a; B → aBB | bS | b. 1. Văn phạm không có luật sinh đơn vị 2. Thay thế các luật sinh có độ dài vế ...
2) Văn phạm không nhập nhằng tương đương. S → S + T | S - T | S * T | S / T | T ; T → ( S ) | a . 3.30. 1) S → A | aSb | a; A → AB; B → b a) Loại bỏ biến không sinh ra xâu các ký tự kết thúc Áp dụng giải thuật loại bỏ biến không sinh ra xâu ký ...
4) Viết biểu thức chính quy biểu diễn cho L(G). Từ đồ thị của M, sử dụng giải thuật heuritic suy ra: r = 0 * ( (1 0(10) * 0(00) * )1 * (0 1) 2.38. 1) G = (N, T, P, S): - N= {S, A, B, C}; - T = {a, b, c}; - P = {S → aA | bB| aC | b| c; A → aA | b; B ...
Trang 1444, Trang 1445, Trang 1446, Trang 1447, Trang 1448, Trang 1449, Trang 1450, Trang 1451, Trang 1452, Trang 1453,