Diện Tích Vườn Quốc Gia Phân Theo Địa Bàn Các Xã/huyện



tốt





3. Thái độ của người dân địa phương hòa

nhã, thái độ phục vụ tốt

4. Văn hóa dân tộc của người dân bàn địa

trong khu vực rất hấp dẫn du khách

5. Khu du lịch tổ chức các hoạt động du lịch

đa dạng.

6. Trong khu du lịch sinh thái có các trung

tâm giới thiệu về tài nguyên văn hóa dân tộc

7. Trong khu du lịch sinh thái lấy bảo tồn và

duy trì hệ thống động thực vật làm mục tiêu

8. Trong khu du lịch sinh thái lấy bảo tồn và

duy trì hệ thống cảnh quan làm mục tiêu

9. Du lịch sinh thái cải thiện môi trường và

làm tăng thu nhập cho người dân bản địa

10. Làm tăng mối quan hệ chặt chẽ giữa văn

hóa người dân bản địa với khu vực tài nguyên thiên nhiên

11. Nên hạn chế về số lượng khách du lịch và

thời gian du lịch cho phù hợp

12. Nên coi giáo dục là một tiêu trí quan

trọng trong du lịch sinh thái

13. Nên xây dựng các khu công cộng tương

đối đơn giản mang tính sinh thái cao.

14. Trước khi đưa DLST vào hoạt động nên hiểu kỹ về văn hóa, phong tục tập quán, tài nguyên động thực vật trong khu du

lịch.

15. Du lịch sinh thái phải tôn trọng văn hóa

bản địa và tài nguyên thiên nhiên

16. Trong du lịch cần có sự liên kết chặt chẽ

hơn giữa hệ thống động thực vật tự nhiên

17. Trong khi du lịch khách du lịch sẽ muốn lấy đi một số loài động thực vật hoang dã

tại khu du lịch

18. Trong khi du lịch sẽ có sự tác động đến

một số loài động thực vật

19. Trong khi du lịch cần tính đến tác động

dẫn đến sinh tồn của một số loài động

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Đánh giá và đề xuất chiến lược khai thác tiềm năng tài nguyên du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình - 15



thực vật





20. Cần có đánh giá tác động môi trường do

du lịch gây ra đối với khu DLST

21. Cần có giải pháp thu hồi rác thải trong khu

du lịch để đảm bảo vệ sinh môi trường

22. Cần có các bảng hướng dẫn du lịch, bản

đồ du lịch chỉ dẫn trong khu du lịch.

23. Chủ động tiếp xúc với người dân bản địa

để hiểu rõ hơn về văn hóa bản địa.

24. Có một quy tắc quản lý phù hợp đối với

du khách và dân bản địa

25. Sau khu du lịch sinh thái tôi sẽ tham gia nhóm bảo tồn văn hóa, thiên nhiên trong

khu vực có liên quan.

26. Nếu có cơ hội tôi sẽ quay lại khu du lịch

27. Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân đến

đây du lịch.

10. Xin (Ông/bà; Anh/chị) cho một số ý kiến về môi trường khi đến khu DLST.

Nội dung

Rất

đồng ý

Đồng ý

Bình

thường

Không

đồng ý

1. Cần phải có hệ thống giao thông hoàn

thiện

2. Cần giải thích rõ các nội dung và nguồn

gốc của điểm du lịch ghi trên bảng chỉ dẫn

3. Hệ thống công trình công cộng chưa đáp

ứng (nhà vệ sinh, nhà nghỉ chân......)

4. Xây dựng một số tuyến xe bus, xe điện

hoặc cáp treo....................

5. Bãi đỗ xe cần thiết kế hợp lý

11. Xin (Ông/bà; Anh/chị) cho một số ý kiến về các công trình ngoài trời khi đến khu DLST.

Ghế đá: □ Không có cũng được □ Phải có □ Khoảng 500m/1 chiếc □ 1km/1 chiếc Biển chỉ dẫn đường: □ Không cần □ Phải có □ Khoảng 500m/1 chiếc □ 1km/1 chiếc Hệ thống báo an toàn: □ Không cần □Bảng thông báo □Nghiêm cấm □ Lan can □ Khác Hệ thống thùng rác: □ Không cần □ Phải có □ Khoảng 500m/1 chiếc □ 1km/1 chiếc Hệ thống đường mòn: □ Không cần □ Phải có □ Chất liệu đá □ Chất liệu gỗ □ Khác Bảng chỉ dẫn động thực vật: □ Không cần □ Phải có □ Từng cây □ Từng loài cây

□ Giới thiệu khái quát quy hoạch □ Khác....................................................

Xin chân thành cảm ơn ý kiến của Ông/bà. Chúc Ông/bà có chuyến du lịch vui vẻ


MẪU BIỂU 03: BIỂU ĐIỀU TRA THỊ TRƯỜNG TÀI NGUYÊN DU LỊCH VQG PN- KB

Thời gian: / /2011 Địa điểm: Mã số biểu:

I. Thông tin cá nhân khách du lịch

1. Giới tính: Nam □ Nữ □

2. Độ tuổi: □ Dưới 20 □ 21 – 30 □ 31 – 40 □41- 50 □51 - 60 □ Trên 61

3. Trình độ học vấn: □ PT Trung học □ Cao đẳng, đại học □ Sau đại học4. Nghề nghiệp: ..................................5. Địa chỉ:.................................................

II. Thông tin du lịch

1. Bạn đang sử dụng phương tiện truyền thông nào?

□ Tivi □ Mạng Internet □ Báo chí □ Tạp chí □ Sách báo □ Khác

2. Mức độ quan tâm của bạn đến du lịch?

□ Liên tục □ Thường xuyên □ Ngẫu nhiên □ Không quan tâm □ Khác

3. Nếu bạn đi du lịch thì bạn chọn địa điểm như thế nào?

□ Khu du lịch nổi tiếng □ Bạn bè giới thiệu □ Thông tin của CT du lịch □ Khác

4. Theo bạn thông tin du lịch ở hình thức truyền thông nào là đáng tin cậy?

□ Tivi □ Mạng Internet □ Báo chí □ Tạp chí □ Sách báo □ Khác

5. Ngoài hình thức truyền thông bạn còn có hình thức tiếp cận nào đến du lịch?

□ Hội nghị hành chính □ Hội nghị học thuật □ Hội nghị chuyên đề □ Khác

6. Bạn có biết đến VQG PN-KB? □ Không biết □ Biết

7. Bạn làm sao biết đến VQG PN-KB?

□ Truyền thông □ Nghe nói □ Truyền đơn □ Khác

8. Bạn thường xuyên sử dụng phương tiện nào?

......................................................................................................................................

9. Động cơ đi du lịch của (Anh/ chị) là gì?

Nội dung

1

2

3

4

5


Rất không đồng

ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý

1. Khu DL ở gần các khu DL nổi tiếng khác






2. Điểm cảnh tạo cho khách trải nghiệm đặc sắc






3. Khu du lịch có cảnh quan tự nhiên đặc sắc






4. Muốn trải nghiệm văn hóa bản địa






5. Nội dung các tuyến du lịch được bố trí hợp lý






6. Có thể mua được các đặc sản bản địa






7. Gần nhà, giao thông đi lại thuận lợi






8. Văn hóa dân tộc chân thực






9. Điểm cảnh có phong cách kiến trúc đặc sắc






10. Có thể tham quan các hang động kỳ vĩ






11. Vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi







MẪU BIỂU 04: PHIẾU ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN HANG ĐỘNG VQG PN-KB


Thời gian: / /2011 Địa điểm: Mã số biểu:

Thông tin cá nhân khách du lịch

1. Giới tính: Nam □ Nữ □

2. Độ tuổi: □ Dưới 20 □ 21 – 30 □ 31 – 40 □41- 50 □51 - 60 □ Trên 61

3. Trình độ học vấn: □ PT Trung học □ Cao đẳng, đại học □ Sau đại học

4. Nghề nghiệp: ..................................5. Địa chỉ:......................................................

5. Anh, chị đã từng đến các địa danh trong khu vực vườn quốc gia hay chưa:

□ Đã từng đến □ Chưa từng đến

6. Anh chị đã đến phân khu nào của VQG

□ PK bảo vệ NN I □ PKBVNN2 □ PK PHST □ PKDVHC

7. Anh chị vào VQG vì mục đích gì?

□ Khảo sát hang động □Khảo sát DDSH

□Tuần tra rừng □Khai thác lâm sản

7. Anh chị đã đến các hang động ở VQG hay không?

□ Có biết □Không có

8. Anh chị có đánh giá gì về các hang động dưới đây:


TT

Tên Hang Động

Động khô(K) hay

nước (N)


Hấp dẫn


An toàn


Thời vụ

Liên kết

Sức tải

Hệ thống hang động Phong Nha






1

Hang Phong

Nha







2

Hang Tối







3

Hang E







4

Hang Chà Ang







5

Hang Thung







6

Hang én







7

Hang Khe Tiên







8

Hang Khe Ry







9

Hang Khe Thi







10

Hang Phong

Nha khô







11

Hang Lạnh







12

Hang Dơi







13

Hang Nước

Nút







14

Hang Số đôi







15

Hang Cả







16

Hang Cây










Nghiến







17

Hang Lau







18

Hang Mới







Hệ thống Hang Vòm






19

Hang Vòm







20

Hang Đại cáo







21

Hang Duật







22

Hang Cá







23

Hang Hổ







24

Hang Over







25

Hang Pyging







26

Hang Rục Caròong







27

Hang Klung







28

Hang Kling







29

Hang A Cu







30

Hang Mẹ Bế Con







31

Hang Đục







32

Hang Họp







33

Hang Đá Trắng







34

Hang Bin Đập







35

Hang Dơi







36

Hang Nước







37

Hang Thiên đường







Ghi chú: - Sức chứa: Rất lớn: sức chứa trên 1000 người/ ngày ; - Khá lớn: sức chứa 500 - 1000 người/ ngày; - Trung bình: sức chứa 100 - 500 người/ ngày; - Kém: sức chứa dưới 100 người/ ngày;

- Thời vụ: Có thể đến quanh năm hay không? C- có tính thời vụ; K- không có tính thời vụ;

- Tính liên kết: Rất tốt: nếu có trên 5 điểm (hang động, động thực vật, di tích, bản làng) xung quanh để thực hiện liên kết. Khá: 3 - 5 điểm du lịch; Trung bình: 2 - 3 điểm du lịch. Kém: chỉ có một hoặc không có điểm du lịch nào xung quanh để liên kết được.


Phụ lục 3.2: Diện tích Vườn quốc gia phân theo địa bàn các xã/huyện


TT

Huyện/xã

Tổng diện tích

(ha)

Trong đó

Vùng lõi

Vùng đệm

A

Huyện Bố Trạch

167.608

85.754

81.854

1

Xã Hưng Trạch

9.515


9.515

2

Xã Phúc Trạch

6.022

1.147

4.875

3

Xã Sơn Trạch

10.139

4.005

6.134

4

Xã Tân Trạch

36.282

25.986

10.296

5

Xã Thượng Trạch

72.573

51.471

21.102

6

Xã Xuân Trạch

17.717

3.145

14.572

7

Xã Phú Định

15.360


15.360

B

Huyện Minh Hóa

98.467

31.070

67.397

1

Xã Trọng Hóa

18.712


18.712

2

Xã Dân Hóa

17.650


17.650

3

Xã Trung Hóa

9.440


9.440

4

Xã Thượng Hóa

34.634

22.088

12.546

5

Xã Hóa Sơn

18.031

8.982

9.049

C

Huyện Quảng Ninh

77.428


77.428

1

Xã Trường Sơn

77.428


77.428


Tổng cộng

343.503

116.824

226.679

Nguồn:Dự án đầu tư VQG PN-KB, 2001; Cục thống kê tỉnh QB, 2008.


Phụ lục 3.3: Dân số và thành phần dân tộc ở các xã vùng đệm VQG



Tổng


Kinh

Bru Vân Kiều

Chứt

Vân Kiều

Khùa

Ma Coong

Trì

Rục

Sách

Mày

A

rem

Hưng Trạch

11.134

11.134









Phúc Trạch

10.131

10.131









Sơn Trạch

10.045

9.907

138








Tân Trạch

267

10



23





234

Thượng Trạch

1.848

9

22


1.765

52





Xuân Trạch

5.247

5.247









Phú Định

2.686

2.686









Trường Sơn

3.615

1.356

2.259








Dân Hóa

2.928

157


1.464




321

986


Trọng Hóa

3.106

125


2.479





502


Trung Hóa

5.156

5.066






62


28

Thượng Hóa

2.961

2.163


17



434

265

75

7

Hóa Sơn

1.517

414


5



17

1.042

9

30

Tổng

60.641

48.405

2.419

3.965

1.788

52

451

1.690

1.572

299

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Bình, 2008; Viện ĐTQHR, 2007.


Phụ lục 3.4: Diện tích các kiểu thảm thực vật và sinh cảnh

TT

Kiểu thảm

Diện tích

(ha)

%


1

Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới trên núi đá vôi

độ cao dưới 700m


55.337


47,4


2

Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới trên núi đá vôi

độ cao trên 700m


43.542


37,3

3

Rừng thứ sinh nhân tác trên núi đá vôi

1.336

1,1

4

Cây bụi cây gỗ rải rác trên núi đá vôi

1.328

1,1


5

Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới chủ yếu cây lá

rộng trên núi đất


9.174


7,9

6

Rừng thứ sinh nhân tác trên núi đất vùng thấp

1.731

1,5

7

Rừng hành lang ngập nước định kỳ

154

0,1

8

Trảng cỏ cây bụi, cây gỗ rải rác trên núi đất

3.830

3,3

9

Sinh cảnh trên đất khác

392

0,3


Tổng cộng

116.824

100

Nguồn: Viện Điều tra qui hoạch rừng, 2007; UBND tỉnh QB, 2008.

Phụ lục 4.1: Danh sách các hang động tại Khu vực Phong Nha - Kẻ Bàng



Tên Hang động


Huyện


Chiều dài


Cao


Tọa độ địa láy


Năm

Độ

cao

Hệ

thống


1.Hang Phong Nha

Bo

Trach


8821.00


83


0636000 194450


1990/92/10


40


PN


2.Hang Toi

Bo

Trach


5258.00


80


0632400 194320


1990/92


40


PN


3.Factory Cave

Bo

Trach


150.00


4


0634600 193700


1990



PN


4.Hang Vom

Bo

Trach


15760.00


145


0629100 193630

1992/94/09/1

0



V


5.Ruc Caroon

Bo

Trach


2800.00


42


0628300 192520


1992



V


6.Hang Tra An

Bo

Trach


667.00


15


0634400 193450


1992


80


PN


7.Hang K So 16

Bo

Trach


10.00


2


0634000 198550


1992



PN


8.Hang Nac Vit

Bo

Trach


120.00


3


0635900 193480


1999


160


PN




9.Hang Nam Rong

Bo

Trach


264.00


15


thrung xuan


1994




10.Hang Duat

Bo

Trach


3927.00


45


0625700 193010


1994



V


11.Hang Thung

Bo

Trach


3351.00


133


0634400 193300


1994


80


PN


12.Hang En

Bo

Trach


1645.00


49


0638400 192780


1994


182


PN


13.Hang Dai Cao

Bo

Trach


1645.00


28


0625500 193050


1994



V


14.Hang Thong

Bo

Trach


193.00


10


0634800 193360


1992


80


PN


15.Hang Ho

Bo

Trach


1616.00


46


0625500 192860


1994/97



V


16.Pitch Cave

Bo

Trach


1430.00


60


0625632 192954


1994/03



V


17.Hang 36

Bo

Trach


140.00


38


063650 194850


1994



PN


18.Hang E

Bo

Trach


736.00


5


0634400 194040


1994


40


PN


19.Bamboo Cave

Bo

Trach


160.00


5


0629300 195090


1994



PN


20.Bat Cave

Bo

Trach


125.00


25


0632340 194250


1994



PN


21.Arch cave

Bo

Trach


122.00


4


0628000 193240


1994



V


22.Hang Ba

Bo

Trach


988.00


28


0626500 193230


1994



V


23.Hang Dany

Bo

Trach


250.00


30


0625800 192870


1994



V


24.Hang Over

Bo

Trach


3244.00


103


0625800 192810


1997



V


25.Hang Pygmy(En)

Bo

Trach


845.00


94


0627050 192730


1997



V

Xem tất cả 159 trang.

Ngày đăng: 25/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí