Bảng 4.3 : Thống kê hệ động vật VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
Lớp | Số bộ | Số họ | Số loài | |
1 | Thú | 11 | 30 | 141 |
2 | Chim | 18 | 57 | 338 |
3 | Bò sát | 2 | 15 | 96 |
4 | Lưỡng thê | 1 | 06 | 45 |
5 | Cá nước ngọt | 10 | 34 | 124 |
Cộng | 42 | 142 | 744 |
Có thể bạn quan tâm!
- [26]Nguyễn Văn Huyên (2009) Nghiên Cứu Tính Đa Dạng Khu Hệ Thú Và Những Giải Pháp Bảo Tồn Tài Nguyên Thú Rừng Tại Vqg Pn-Kb-Luận Văn Cao Học;
- Diện Tích Vườn Quốc Gia Phân Theo Địa Bàn Các Xã/huyện
- Hệ Thống Hang Động Có Tiềm Năng Ở Vqg
- Đánh giá và đề xuất chiến lược khai thác tiềm năng tài nguyên du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình - 18
- Đánh giá và đề xuất chiến lược khai thác tiềm năng tài nguyên du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Bảng 4.4. Số loài động vật có xương sống đặc hữu ở Phong Nha – Kẻ Bàng
Lớp | Tổng số | Đặc hữu Trường Sơn | Đặc hữu Việt Nam | |
1 | Thú | 9 | 9 | 2 |
2 | Chim | 7 | 7 | 4 |
3 | Bò sát | 7 | 6 | 6 |
4 | Lưỡng thê | 2 | 2 | 2 |
5 | Cá | 16 | 16 | 16 |
Cộng | 41 | 40 | 30 |
Bảng 4.5: Số lượng các loài động vật bị đe doạ ở Phong Nha - Kẻ Bàng
Lớp | Số loài quí hiếm | Nghị định 32 | Sách đỏ VN 2003 | Sách đỏ IUCN2006 | |
1 | Thú | 54 | 43 | 46 | 34 |
2 | Chim | 34 | 24 | 20 | 17 |
3 | Bò sát | 24 | 14 | 18 | 13 |
4 | Lưỡng thê | 9 | - | 4 | 5 |
5 | Cá | 6 | - | 3 | 3 |
Cộng | 127 | 81 | 91 | 72 |
Phụ lục 4.6: Các loài thú đặc hữu
Tên khoa học | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Đặc hữu VN | Đặc hữu Trường Sơn | IUCN | |
1 | Trachypithecus hatinhensis | Hatinh Langur | Voọc gáy trắng | + | + | EN |
2 | Sus buculentus | Anamite Boar | Chào vao | + | DD | |
3 | Pygathrix nemaeus | Red-shanked Douc langur | Chà vá chân nâu | + | EN | |
4 | Nomacus siki | White-cheeked Gibbon | Vượn đen má trắng | + | DD | |
5 | Pseudoryx nghetinhensis | Saola | Sao la | + | CR | |
6 | Megamuntiacus vuquangensis | Giant Muntjac | Mang lớn | + | VU | |
7 | Muntiacus trươngsonensis | Anamite Muntjac | Mang trường sơn | + | + | DD |
8 | Nesolagus timinsii | Annamite Striped Rabbit | Thỏ vằn | + | DD | |
9 | Maxomys moi | Moi's Rat | Chuột xủi bụng mềm | + | + | LR |
Phụ lục 4.7: Các loài chim đặc hữu
Tên khoa học | Tên tiếng Việt | Đặc hữu VN | Đặc hữu Trường Sơn | IUCN Redlist | |
1 | Lophura nycthemera berliozi | Gà lôi trắng berli | + | + | EN |
2 | Lophura imperialis | Gà lôi lam mào đen | + | + | DD |
3 | Lophura hatinhensis | Gà lôi lam đuôi trắng | + | + | EN |
4 | Lophura edwardsi | Gà lôi lam mào trắng | + | + | EN |
5 | Rheinardia ocellata | Trĩ sao | + | NT | |
6 | Jabouilleia danjoui | Khướu mỏ dài | + | NT | |
7 | Stachyris herberti | Khướu đá mun | + | NT |
Tên Khoa học | Tên Việt Nam | Đặc hữu VN | Đặc hữu Trường Sơn | |
1 | Cyrtodactylus phongnhakebangensis nov. | Thạch sùng PNKB | + | + |
2 | G. scientiadventura nov. | Tắc kè lưng nhẵn | + | + |
3 | Triceratolepidophis sieversorum | Rắn lục lưng ba gờ | + | + |
4 | Tropidophorus nogei nov. | Thằn lằn nước | + | + |
5 | Camalaria thanhi nov. | Rắn mai gầm thành | + | + |
6 | Trimeresurus truongsonensis nov. | Rắn lục trường sơn | + | |
7 | Trimeresurus cornutus | Rắn lục sừng | + |
Phụ lục 4.9: Các loài cá đặc hữu
Tên loài | Đặc hữu cho Việt Nam | Đặc hữu cho Trường Sơn | |
1 | Aspidoparia viridis nsp. | + | + |
2 | Yaoshanicus macrocorpus nsp. | + | + |
3 | Rasborinus albus Tu | + | + |
4 | Rasborinus hautus Tu | + | + |
5 | Acheilognathus lamus Tu | + | + |
6 | Acrossocheilus albus nsp. | + | + |
7 | Acrossocheilus benasi vuha Tu | + | + |
8 | Acrossocheilus carongensis nsp. | + | + |
9 | Acrossocheilus fissirostralus nsp. | + | + |
10 | Acrossocheilus lineatus nsp. | + | + |
11 | Acrossocheilus longianalis nsp. | + | + |
12 | Acrossocheilus macrosquamatus Yen | + | + |
13 | Carassioides phongnhaensis nsp. | + | + |
14 | Cyprinus melanes Yen | + | + |
15 | Glyptothorax interspinalum Yen | + | + |
16 | Percottus tonkinensis Yen | + | + |
Tên khoa học | Thuộc họ | Tình trạng | |
12. | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte | Thymelydaceae | E |
13. | Asarum balansae Franch. | Aristolochiaceae | E |
14. | Calocedrus macrolepis Kurz | Cupressaceae | E |
15. | Acmena acuminatissimum (Blume) Merr. & Perr. | Myrtaceae | V |
16. | Ardisia silvestris Pit. | Myrsinaceae | V |
17. | Balanophora laxiflora Hemsley | Balanophoraceae | V |
18. | Cycas pectinata Buch. -Ham. | Cycadaceae | V |
19. | Dalbergia bariaensis Pierre | Fabaceae | V |
20. | Dalbergia mammosa Pierre | Fabaceae | V |
21. | Dalbergia tonkinensis Prain | Fabaceae | V |
22. | Lindera myrrha (Lour.) Merr. | Lauraceae | V |
23. | Manglietia fordiana Oliv. | Magnoliaceae | V |
24. | Nageia wallichiana (Presl.) de Laub. | Podocarpaceae | V |
25. | Rhodoleia championii Hook. f. | Hamamelidaceae | V |
26. | Actinodaphne elliplicibacca Kosterm. | Lauraceae | T |
27. | Amesiodendron chinense (Merr.) Hu | Sapindaceae | T |
28. | Caesalpinia sappan L. | Caesalpiniaceae | T |
29. | Camellia fleuryi (A. Chev.) Sealy | Theaceae | T |
30. | Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. | Polypodiaceae | T |
31. | Euonymus chinensis Benth. | Celastraceae | T |
32. | Rauvolfia indochinensis Pichon | Apocynaceae | T |
33. | Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook. et Arn. | Apocynaceae | T |
34. | Adenia banaensis G. Cusset | Passifloraceae | R |
35. | Bennettiodendron cordatum Merr. | Sterculiaceae | R |
36. | Calocedrrus rupestrus Aver. | Cupressaceae | R |
37. | Dendrobium amabile (Lour.) O.Brien | Orchidaceae | R |
38. | Dendrobium bilobulatum Seident. | Orchidaceae | R |
39. | Dendrobium nobile Lindl. | Orchidaceae | R |
40. | Endiandra hainanensis Merr. & Metc. ex Allen | Lauraceae | R |
41. | Enicosanthellum plagioneurum (Diels.) Ban | Annonaceae | R |
42. | Enkianthus quinqueflorus Lour. | Ericaceae | R |
43. | Euonymus incertus Pit. | Celastraceae | R |
44. | Fagus longipetiolata Seem. | Fagaceae | R |
45. | Illicium parviflorum Merr. | Illiciaceae | R |
46. | Leptomischus primuloides Drake | Rubiaceae | R |
47. | Paris polyphylla Smith | Trililaceae | R |
48. | Pistacia cucphuongensis Dai | Anacardiaceae | R |
49. | Pothos kerrii Gagnep. | Araceae | R |
Sargentodoxa cunneata (Oliv.) Rehd. Et Wils. | Sargentodoxaceae | R | |
51. | Smilax elegantissima Gagnep. | Smilacaceae | R |
52. | Strychnos cathayensis Merr . | Loganiaceae | R |
53. | Strychnos nitida G. Don | Loganiaceae | R |
54. | Bursera tonkinensis Guilaumin | Burseraceae | K |
55. | Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & thomas | Cpressaceae | K |
56. | Hopea hainanensis Merr. et Chun | Dipterocarpaceae | K |
57. | Madhuca pasquieri (Dub.) H. J. Lam. | Sapotaceae | K |
58. | Meliantha suavis Pierre | Opiliaceae | K |
59. | Morinda officinalis F.C. How | Rubiaceae | K |
60. | Scaphium macropodium (Miq.) Beumée | Sterculiaceae | K |
61. | Shorea chinensis (Wang Hsie) H. Zhu | Dipterocarpaceae | K |
62. | Vernicia cordata | Euphorbiaceae | R |
63. | Tên khoa học 49 |
Các loài thực vật quí hiếm tìm thấy ở PN-KB bao gồm 3 loài ở mức độ nguy cấp (E
- Endangered), 11 loài trong tình trạng sắp nguy cấp (Vunerable), 8 loài bị đe dọa (T- Threatened), 21 loài hiếm (R - Rare) và 8 loài được bảo tồn nhưng chưa có thông tin chính xác (K - unsuficiently Known), cụ thể các loài cần được bảo tồn ở VQG PN-KB và tình trạng hiện nay của chúng (theo Sách đỏ Việt Nam) được trình bày ở trên.
Phụ lục 4.11: Các loài cây thuốc quý hiếm tại Vườn quốc gia
Tên khoa học (tên phổ thông) | Tình trạng | ||
Sách Đỏ Việt Nam (2007) | Nghị định số 32/2006 NĐ-CP | ||
1 | Ardisia silvestris Pit. (Lá khôi tía) | VU | |
2 | Ardisia gigantifolia Stapf (Lá khôi lá to) | VU | |
3 | Fibraurea recisa Pierre (Hoàng đằng) | VU | IIA |
4 | Drynaria fortunei (O Kuntze ex Mett.) J. Smith. (Bổ cốt toái) | EN | |
5 | Erythrophloeum fordii Oliv. (Lim xanh) | IIA | |
6 | Stephania rotunda Lour. (Bình vôi) | EN | IIA |
7 | Stemona tuberose Lour. (Bách bộ) | VU | |
8 | Homalomena aromatica (Roxb.) Schott. (Thiên niên kiện) | VU | |
9 | Gynostemma pentaphylla (Thunb.) Makino (Dền toong) | EN |
Chú thích:
- EN: (Endangered): Nguy cấp
- VU: (Vulnerable): Sẽ nguy cấp
- IIA: Thực vật rừng hạn chế khai thác sử dụng vì mục đích thương mại.
Phụ lục 4.12: Danh sách người dân tham gia phỏng vấn về tiềm năng Hang động
Họ và tên | Địa chỉ | |
1 | Hồ Khanh | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
2 | Ngô Văn Phong | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
3 | Hồ Bằng Nguyên | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
4 | Hoàng Văn Nghĩa | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
5 | Nguyễn Văn Linh | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
6 | Hồ Văn Đại | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
7 | Hồ Văn Chương | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
8 | Lê Văn Biên | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
9 | Nguyễn Văn Hoan | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
10 | Nguyễn Văn Tuấn | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
11 | Nguyễn Văn Ngoạt | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
12 | Hồ Xuân Kỳ | Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 100 DU KHÁCH NỘI ĐỊA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DLST VQG PN- KB
Thời gian: 6 /2011 Địa điểm: Phong Nha Mã số biểu: 01
II. Thông tin cá nhân khách du lịch
4. Giới tính: Nam □ Nữ □
5. Độ tuổi: □ Dưới 20 □ 21 – 30 □ 31 – 40 □41- 50 □51 - 60 □ Trên 61
6. Trình độ học vấn: □ Trung học □ Cao đẳng, đại học □ Sau đại học
4. Nghề nghiệp: .........................5. Địa chỉ:..........................................................
II. Thông tin của khách du lịch đến với VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
2. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đến VQG PN-KB bằng phương tiện giao thông nào? 70 Xe Bus □ Ôtô khách 25 Ôtô gia đình 5 Xe máy □ Phương tiện khác..........
2. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đi đến những địa điểm nào trong VQG?
□ Động PN □ Thiên đường □ Nước Moọc □ Hang 8 cô □ Sông Chày- Hang tối
3. Căn cứ vào các địa điểm khách đã đi, xin hỏi (Ông/bà;) dự định dừng lại ở đó bao lâu?
□ 1/2 ngày □ 1 ngày (Không qua đêm) □ 2 ngày 1 đêm □ 3 ngày 2 đêm
4. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đến VQG PN-KB vào khoảng thời gian nào trong năm?
□ Mùa xuân (3t – 5t) 100 Mùa Hè (5t -8t) □ Mùa Thu (8t -11t) □ Mùa Đông (11t -2t)
5. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đã đến VQG PN-KB bao nhiêu lần rồi? 100- 1 lần □ 2 lần □ 3 lần □
6. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đã đến VQG PN-KB bao nhiêu lần trong năm (tần suất) ?
100 Đây là lần đầu tiên □ Mỗi tháng 1 lần □ Mỗi năm 1 lần □ Khác.................
8. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) trong quá trình đi đến các địa điểm du lịch của VQG thì gặp những khó khăn gì? thiếu chỉ dẫn 89 không 11
9. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đến đây du lịch theo hình thức nào?
□ Theo tập thể lớp □ Tổ chức DLST □ Cá nhân tự tổ chức □ Gia đình
□ Khác.......
10. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) biết đến khu du lịch bằng hình thức nào?
47 Bạn bè giới thiệu 10 CT Du lịch giới thiệu 31 Phương tiện truyền thông 12 Khác.......
11. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) trước khi đến đây du lịch (Ông/bà) có ấn tượng gì về VQG PN-KB?
100 Cảnh quan hang động đẹp □ Tài nguyên văn hóa phong phú
□ Hệ động thực vật phong phú □ Nhiều sản vật
12. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) trong chuyến đi du lịch này (Ông/bà) dự định tham gia các hoạt động nào?
□ Quan sát hệ thống thực vật □ Leo núi □ Du lịch trên sông, suối □ Đền chùa
100 Thăm động □ Nghiên cứu hệ động thực vật □ Khác
........................................
16. Xin hỏi Ông/bà từ trước tới nay (Ông/bà) đã đi du lịch khu DLST nào chưa? □ Chưa 100 Đã đi
18. Xin cho một vài ý kiến đóng góp, đánh giá và nhận xét về tài nguyên DLST VQG PN-KB.
Theo (Ông/bà; anh/chị) VQG PN-KB được khoảng mấy điểm (theo thang điểm 10): 10 - 100%