Số Loài Động Vật Có Xương Sống Đặc Hữu Ở Phong Nha – Kẻ Bàng


Bảng 4.3 : Thống kê hệ động vật VQG Phong Nha - Kẻ Bàng


TT

Lớp

Số bộ

Số họ

Số loài

1

Thú

11

30

141

2

Chim

18

57

338

3

Bò sát

2

15

96

4

Lưỡng thê

1

06

45

5

Cá nước ngọt

10

34

124


Cộng

42

142

744

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Đánh giá và đề xuất chiến lược khai thác tiềm năng tài nguyên du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình - 17


Bảng 4.4. Số loài động vật có xương sống đặc hữu ở Phong Nha – Kẻ Bàng


TT

Lớp

Tổng số

Đặc hữu Trường

Sơn

Đặc hữu

Việt Nam

1

Thú

9

9

2

2

Chim

7

7

4

3

Bò sát

7

6

6

4

Lưỡng thê

2

2

2

5

16

16

16


Cộng

41

40

30

Bảng 4.5: Số lượng các loài động vật bị đe doạ ở Phong Nha - Kẻ Bàng


TT

Lớp

Số loài quí

hiếm

Nghị định

32

Sách đỏ VN

2003

Sách đỏ

IUCN2006

1

Thú

54

43

46

34

2

Chim

34

24

20

17

3

Bò sát

24

14

18

13

4

Lưỡng thê

9

-

4

5

5

6

-

3

3


Cộng

127

81

91

72


Phụ lục 4.6: Các loài thú đặc hữu



TT


Tên khoa học


Tên tiếng Anh


Tên tiếng Việt

Đặc hữu VN

Đặc hữu

Trường Sơn


IUCN

1

Trachypithecus

hatinhensis

Hatinh Langur

Voọc gáy

trắng

+

+

EN

2

Sus buculentus

Anamite Boar

Chào vao


+

DD

3

Pygathrix nemaeus

Red-shanked

Douc langur

Chà vá chân

nâu


+

EN

4

Nomacus siki

White-cheeked

Gibbon

Vượn đen má

trắng


+

DD

5

Pseudoryx

nghetinhensis

Saola

Sao la


+

CR

6

Megamuntiacus

vuquangensis

Giant Muntjac

Mang lớn


+

VU

7

Muntiacus

trươngsonensis

Anamite

Muntjac

Mang trường

sơn

+

+

DD

8

Nesolagus timinsii

Annamite

Striped Rabbit

Thỏ vằn


+

DD

9

Maxomys moi

Moi's Rat

Chuột xủi

bụng mềm

+

+

LR


Phụ lục 4.7: Các loài chim đặc hữu



TT


Tên khoa học


Tên tiếng Việt

Đặc

hữu VN

Đặc hữu

Trường Sơn

IUCN

Redlist

1

Lophura nycthemera berliozi

Gà lôi trắng berli

+

+

EN

2

Lophura imperialis

Gà lôi lam mào đen

+

+

DD

3

Lophura hatinhensis

Gà lôi lam đuôi trắng

+

+

EN

4

Lophura edwardsi

Gà lôi lam mào trắng

+

+

EN

5

Rheinardia ocellata

Trĩ sao


+

NT

6

Jabouilleia danjoui

Khướu mỏ dài


+

NT

7

Stachyris herberti

Khướu đá mun


+

NT


TT

Tên Khoa học

Tên Việt Nam

Đặc hữu VN

Đặc hữu

Trường Sơn

1

Cyrtodactylus phongnhakebangensis nov.

Thạch sùng PNKB

+

+

2

G. scientiadventura nov.

Tắc kè lưng nhẵn

+

+

3

Triceratolepidophis sieversorum

Rắn lục lưng ba gờ

+

+

4

Tropidophorus nogei nov.

Thằn lằn nước

+

+

5

Camalaria thanhi nov.

Rắn mai gầm thành

+

+

6

Trimeresurus truongsonensis nov.

Rắn lục trường sơn


+

7

Trimeresurus cornutus

Rắn lục sừng

+



Phụ lục 4.9: Các loài cá đặc hữu


TT

Tên loài

Đặc hữu

cho Việt Nam

Đặc hữu

cho Trường Sơn

1

Aspidoparia viridis nsp.

+

+

2

Yaoshanicus macrocorpus nsp.

+

+

3

Rasborinus albus Tu

+

+

4

Rasborinus hautus Tu

+

+

5

Acheilognathus lamus Tu

+

+

6

Acrossocheilus albus nsp.

+

+

7

Acrossocheilus benasi vuha Tu

+

+

8

Acrossocheilus carongensis nsp.

+

+

9

Acrossocheilus fissirostralus nsp.

+

+

10

Acrossocheilus lineatus nsp.

+

+

11

Acrossocheilus longianalis nsp.

+

+

12

Acrossocheilus macrosquamatus Yen

+

+

13

Carassioides phongnhaensis nsp.

+

+

14

Cyprinus melanes Yen

+

+

15

Glyptothorax interspinalum Yen

+

+

16

Percottus tonkinensis Yen

+

+


TT

Tên khoa học

Thuộc họ

Tình trạng

12.

Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte

Thymelydaceae

E

13.

Asarum balansae Franch.

Aristolochiaceae

E

14.

Calocedrus macrolepis Kurz

Cupressaceae

E

15.

Acmena acuminatissimum (Blume) Merr. & Perr.

Myrtaceae

V

16.

Ardisia silvestris Pit.

Myrsinaceae

V

17.

Balanophora laxiflora Hemsley

Balanophoraceae

V

18.

Cycas pectinata Buch. -Ham.

Cycadaceae

V

19.

Dalbergia bariaensis Pierre

Fabaceae

V

20.

Dalbergia mammosa Pierre

Fabaceae

V

21.

Dalbergia tonkinensis Prain

Fabaceae

V

22.

Lindera myrrha (Lour.) Merr.

Lauraceae

V

23.

Manglietia fordiana Oliv.

Magnoliaceae

V

24.

Nageia wallichiana (Presl.) de Laub.

Podocarpaceae

V

25.

Rhodoleia championii Hook. f.

Hamamelidaceae

V

26.

Actinodaphne elliplicibacca Kosterm.

Lauraceae

T

27.

Amesiodendron chinense (Merr.) Hu

Sapindaceae

T

28.

Caesalpinia sappan L.

Caesalpiniaceae

T

29.

Camellia fleuryi (A. Chev.) Sealy

Theaceae

T

30.

Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm.

Polypodiaceae

T

31.

Euonymus chinensis Benth.

Celastraceae

T

32.

Rauvolfia indochinensis Pichon

Apocynaceae

T

33.

Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook. et Arn.

Apocynaceae

T

34.

Adenia banaensis G. Cusset

Passifloraceae

R

35.

Bennettiodendron cordatum Merr.

Sterculiaceae

R

36.

Calocedrrus rupestrus Aver.

Cupressaceae

R

37.

Dendrobium amabile (Lour.) O.Brien

Orchidaceae

R

38.

Dendrobium bilobulatum Seident.

Orchidaceae

R

39.

Dendrobium nobile Lindl.

Orchidaceae

R

40.

Endiandra hainanensis Merr. & Metc. ex Allen

Lauraceae

R

41.

Enicosanthellum plagioneurum (Diels.) Ban

Annonaceae

R

42.

Enkianthus quinqueflorus Lour.

Ericaceae

R

43.

Euonymus incertus Pit.

Celastraceae

R

44.

Fagus longipetiolata Seem.

Fagaceae

R

45.

Illicium parviflorum Merr.

Illiciaceae

R

46.

Leptomischus primuloides Drake

Rubiaceae

R

47.

Paris polyphylla Smith

Trililaceae

R

48.

Pistacia cucphuongensis Dai

Anacardiaceae

R

49.

Pothos kerrii Gagnep.

Araceae

R



50.

Sargentodoxa cunneata (Oliv.) Rehd. Et Wils.

Sargentodoxaceae

R

51.

Smilax elegantissima Gagnep.

Smilacaceae

R

52.

Strychnos cathayensis Merr .

Loganiaceae

R

53.

Strychnos nitida G. Don

Loganiaceae

R

54.

Bursera tonkinensis Guilaumin

Burseraceae

K

55.

Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & thomas

Cpressaceae

K

56.

Hopea hainanensis Merr. et Chun

Dipterocarpaceae

K

57.

Madhuca pasquieri (Dub.) H. J. Lam.

Sapotaceae

K

58.

Meliantha suavis Pierre

Opiliaceae

K

59.

Morinda officinalis F.C. How

Rubiaceae

K

60.

Scaphium macropodium (Miq.) Beumée

Sterculiaceae

K

61.

Shorea chinensis (Wang Hsie) H. Zhu

Dipterocarpaceae

K

62.

Vernicia cordata

Euphorbiaceae

R

63.

Tên khoa học 49



Các loài thực vật quí hiếm tìm thấy ở PN-KB bao gồm 3 loài ở mức độ nguy cấp (E

- Endangered), 11 loài trong tình trạng sắp nguy cấp (Vunerable), 8 loài bị đe dọa (T- Threatened), 21 loài hiếm (R - Rare) và 8 loài được bảo tồn nhưng chưa có thông tin chính xác (K - unsuficiently Known), cụ thể các loài cần được bảo tồn ở VQG PN-KB và tình trạng hiện nay của chúng (theo Sách đỏ Việt Nam) được trình bày ở trên.


Phụ lục 4.11: Các loài cây thuốc quý hiếm tại Vườn quốc gia



Stt


Tên khoa học (tên phổ thông)

Tình trạng

Sách Đỏ Việt Nam (2007)

Nghị định số 32/2006 NĐ-CP

1

Ardisia silvestris Pit. (Lá khôi tía)

VU


2

Ardisia gigantifolia Stapf (Lá khôi lá to)

VU


3

Fibraurea recisa Pierre (Hoàng đằng)

VU

IIA

4

Drynaria fortunei (O Kuntze ex Mett.) J. Smith. (Bổ cốt toái)

EN


5

Erythrophloeum fordii Oliv. (Lim xanh)


IIA

6

Stephania rotunda Lour. (Bình vôi)

EN

IIA

7

Stemona tuberose Lour. (Bách bộ)

VU


8

Homalomena aromatica (Roxb.) Schott. (Thiên niên kiện)

VU


9

Gynostemma pentaphylla (Thunb.) Makino (Dền toong)

EN


Chú thích:


- EN: (Endangered): Nguy cấp

- VU: (Vulnerable): Sẽ nguy cấp

- IIA: Thực vật rừng hạn chế khai thác sử dụng vì mục đích thương mại.


Phụ lục 4.12: Danh sách người dân tham gia phỏng vấn về tiềm năng Hang động


TT

Họ và tên

Địa chỉ

1

Hồ Khanh

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

2

Ngô Văn Phong

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

3

Hồ Bằng Nguyên

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

4

Hoàng Văn Nghĩa

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

5

Nguyễn Văn Linh

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

6

Hồ Văn Đại

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

7

Hồ Văn Chương

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

8

Lê Văn Biên

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

9

Nguyễn Văn Hoan

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

10

Nguyễn Văn Tuấn

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

11

Nguyễn Văn Ngoạt

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch

12

Hồ Xuân Kỳ

Thôn Phong Nha, Sơn Trạch, Bố Trạch


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 100 DU KHÁCH NỘI ĐỊA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DLST VQG PN- KB‌

Thời gian: 6 /2011 Địa điểm: Phong Nha Mã số biểu: 01


II. Thông tin cá nhân khách du lịch

4. Giới tính: Nam □ Nữ □

5. Độ tuổi: □ Dưới 20 □ 21 – 30 □ 31 – 40 □41- 50 □51 - 60 □ Trên 61

6. Trình độ học vấn: □ Trung học □ Cao đẳng, đại học □ Sau đại học

4. Nghề nghiệp: .........................5. Địa chỉ:..........................................................

II. Thông tin của khách du lịch đến với VQG Phong Nha - Kẻ Bàng

2. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đến VQG PN-KB bằng phương tiện giao thông nào? 70 Xe Bus □ Ôtô khách 25 Ôtô gia đình 5 Xe máy □ Phương tiện khác..........

2. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đi đến những địa điểm nào trong VQG?

□ Động PN □ Thiên đường □ Nước Moọc □ Hang 8 cô □ Sông Chày- Hang tối

3. Căn cứ vào các địa điểm khách đã đi, xin hỏi (Ông/bà;) dự định dừng lại ở đó bao lâu?

□ 1/2 ngày □ 1 ngày (Không qua đêm) □ 2 ngày 1 đêm □ 3 ngày 2 đêm

4. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đến VQG PN-KB vào khoảng thời gian nào trong năm?

□ Mùa xuân (3t – 5t) 100 Mùa Hè (5t -8t) □ Mùa Thu (8t -11t) □ Mùa Đông (11t -2t)

5. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đã đến VQG PN-KB bao nhiêu lần rồi? 100- 1 lần □ 2 lần □ 3 lần □

6. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đã đến VQG PN-KB bao nhiêu lần trong năm (tần suất) ?


100 Đây là lần đầu tiên □ Mỗi tháng 1 lần □ Mỗi năm 1 lần □ Khác.................

8. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) trong quá trình đi đến các địa điểm du lịch của VQG thì gặp những khó khăn gì? thiếu chỉ dẫn 89 không 11

9. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) đến đây du lịch theo hình thức nào?

□ Theo tập thể lớp □ Tổ chức DLST □ Cá nhân tự tổ chức □ Gia đình

□ Khác.......

10. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) biết đến khu du lịch bằng hình thức nào?

47 Bạn bè giới thiệu 10 CT Du lịch giới thiệu 31 Phương tiện truyền thông 12 Khác.......

11. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) trước khi đến đây du lịch (Ông/bà) có ấn tượng gì về VQG PN-KB?

100 Cảnh quan hang động đẹp □ Tài nguyên văn hóa phong phú

□ Hệ động thực vật phong phú □ Nhiều sản vật

12. Xin hỏi (Ông/bà; anh/chị) trong chuyến đi du lịch này (Ông/bà) dự định tham gia các hoạt động nào?

□ Quan sát hệ thống thực vật □ Leo núi □ Du lịch trên sông, suối □ Đền chùa

100 Thăm động □ Nghiên cứu hệ động thực vật □ Khác

........................................

16. Xin hỏi Ông/bà từ trước tới nay (Ông/bà) đã đi du lịch khu DLST nào chưa? □ Chưa 100 Đã đi

18. Xin cho một vài ý kiến đóng góp, đánh giá và nhận xét về tài nguyên DLST VQG PN-KB.

Theo (Ông/bà; anh/chị) VQG PN-KB được khoảng mấy điểm (theo thang điểm 10): 10 - 100%

Xem tất cả 159 trang.

Ngày đăng: 25/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí