https://www.wto.org/english/res_e/booksp_e/anrep_e/world_trade_report12.e. pdf
128. Yeyati, E. L., Stein, E., Daude, C. (2003), “Regional Integration and the Location of FDI”, Inter-American Development Bank Working Paper.
Internet
Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch Đầu tư: fia.mpi.gov.vn/ Tổng cục Thống kê: https://www.gso.gov.vn/
Trung tâm WTO và Hội nhập, VCCI: http://www.trungtamwto.vn/ Ủy ban châu Âu: https://ec.europa.eu/
Cơ sở dữ liệu của EU: https://ec.europa.eu/eurostat
Cơ sở dữ liệu của ASEAN: https://www.aseanstats.org/
Cơ sở dữ liệu của UNCTAD: https://unctadstat.unctad.org/EN/ Cơ sở dữ liệu WITS – WB: http://wits.worldbank.org/
Cơ sở dữ liệu WDI – WB: https://datacatalog.worldbank.org/dataset/world- development-indicators
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dòng vốn FDI vào Việt Nam giai đoạn 1988-2018
Vốn đăng ký (Triệu USD) | Vốn thực hiện (Triệu USD) | Số dự án | |
1988-1990 | 1603,5 | ... | 211 |
1991 | 1284,4 | 428,5 | 152 |
1992 | 2077,6 | 574,9 | 196 |
1993 | 2829,8 | 1117,5 | 274 |
1994 | 4262,1 | 2240,6 | 372 |
1995 | 7925,2 | 2792,0 | 415 |
1996 | 9635,3 | 2938,2 | 372 |
1997 | 5955,6 | 3277,1 | 349 |
1998 | 4873,4 | 2372,4 | 285 |
1999 | 2282,5 | 2528,3 | 327 |
2000 | 2762,8 | 2398,7 | 391 |
2001 | 3265,7 | 2225,6 | 555 |
2002 | 2993,4 | 2884,7 | 808 |
2003 | 3172,7 | 2723,3 | 791 |
2004 | 4534,3 | 2708,4 | 811 |
2005 | 6840,0 | 3300,5 | 970 |
2006 | 12004,5 | 4100,4 | 987 |
2007 | 21348,8 | 8034,1 | 1544 |
2008 | 71726,8 | 11500,2 | 1171 |
2009 | 23107,5 | 10000,5 | 1208 |
2010 | 19886,8 | 11000,3 | 1237 |
2011 | 15618,7 | 11000,1 | 1186 |
2012 | 16348,0 | 10046,6 | 1287 |
2013 | 22352,2 | 11500,0 | 1530 |
2014 | 21921,7 | 12500,0 | 1843 |
2015 | 24115,0 | 14500,0 | 2120 |
2016 | 24373,0 | 15800,0 | 2613 |
2017 | 35883,9 | 17500,0 | 2591 |
2018 | 35465,6 | 19100,0 | 3046 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cải Thiện Môi Trường Đầu Tư, Nâng Cao Trình Độ Công Nghệ Và Cải Thiện Chất Lượng Nguồn Nhân Lực
- Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 25
- Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 26
- Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng cục Thống kê và Cục Đầu tư nước ngoài
Phụ lục 2: FDI vào Việt Nam theo ngành, lũy kế đến 20/12/2018
Chuyên ngành | Vốn đăng ký (triệu USD) | Tỷ trọng (%) | |
1 | Công nghiệp chế biến, chế tạo | 195.388,757 | 57,44 |
2 | Hoạt động kinh doanh bất động sản | 57.895,774 | 17,02 |
3 | Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa | 23.080,170 | 6,79 |
4 | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 12.015,789 | 3,53 |
5 | Xây dựng | 10.090,757 | 2,97 |
6 | Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy | 6.810,625 | 2,00 |
7 | Vận tải kho bãi | 4.945,006 | 1,45 |
8 | Khai khoáng | 4.903,812 | 1,44 |
9 | Giáo dục và đào tạo | 4.340,491 | 1,28 |
10 | Thông tin và truyền thông | 3.583,048 | 1,05 |
11 | Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản | 3.455,727 | 1,02 |
12 | Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 3.419,968 | 1,01 |
13 | Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ | 3.302,346 | 0,97 |
14 | Cấp nước và xử lý chất thải | 2.639,156 | 0,78 |
15 | Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 1.970,329 | 0,58 |
16 | Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 950,684 | 0,28 |
17 | Hoạt động dịch vụ khác | 715,180 | 0,21 |
18 | Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 643,886 | 0,19 |
19 | Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình | 7,940 | 0,00 |
Tổng | 340.159,45 | 100,00 |
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài
Phụ lục 3: FDI vào Việt Nam theo đối tác, lũy kế đến 20/12/2018
Đối tác | Tỷ trọng (%) | |
1 | Hàn Quốc | 18,39 |
2 | Nhật Bản | 16,76 |
3 | Singapore | 13,71 |
4 | Đài Loan | 9,24 |
5 | EU28 | 7,14 |
6 | BritishVirginIslands | 6,11 |
7 | Hồng Kông | 5,83 |
8 | Trung Quốc | 3,92 |
9 | Malaysia | 3,67 |
10 | Thái Lan | 3,07 |
11 | Các nước khác | 12,15 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài
Phụ lục 4: FDI vào Việt Nam theo địa phương, lũy kế đến 20/12/2018
Địa phương | Tỷ trọng (%) | |
1 | TP. Hồ Chí Minh | 13,2% |
2 | Hà Nội | 9,7% |
3 | Bình Dương | 9,3% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8,7% |
5 | Đồng Nai | 8,4% |
6 | Hải Phòng | 5,2% |
7 | Bắc Ninh | 5,1% |
8 | Thanh Hóa | 4,1% |
9 | Hà Tĩnh | 3,4% |
10 | Thái Nguyên | 2,3% |
11 | Khác | 30,5% |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài
Phụ lục 5: FDI vào Việt Nam theo hình thức đầu tư, lũy kế đến 20/12/2018
Hình thức đầu tư | Tỷ trọng | |
1 | 100% vốn nước ngoài | 71,9% |
2 | Liên doanh | 22,1% |
3 | Hợp đồng BOT,BT,BTO | 4,2% |
4 | Hợp đồng hợp tác KD | 1,8% |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài
Phụ lục 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài từ EU vào Việt Nam, 2011 – 2017
Đối tác | Giá trị FDI đăng ký (triệu USD) | Số dự án FDI lũy kế đến cuối 2017 | Giá trị FDI đăng ký lũy kế đến cuối 2017 (triệu USD) | Giá trị dự án trung bình lũy kế đến cuối 2017 (triệu USD) | Tỷ trọng trong FDI của EU lũy kế đến cuối 2017 (%) | |||||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | ||||||
1 | Hà Lan | 203 | 61 | 398,71 | 195,75 | 430,46 | 86,64 | 1.036,29 | 305 | 8.173,96 | 26,80 | 36,65% |
2 | Vương quốc Anh | 172 | 22 | 193,72 | 24,85 | 1.288,73 | 220,28 | 239,15 | 317 | 3.461,41 | 10,92 | 15,52% |
3 | Pháp | 31 | 56 | 84,41 | 30,23 | 99,05 | 198,33 | 106,17 | 512 | 2.783,70 | 5,44 | 12,48% |
4 | Luxembourg | 204 | 6 | 16,38 | 18,35 | 22,24 | 302,96 | 18,83 | 46 | 2.338,11 | 50,83 | 10,48% |
5 | CHLB Đức | 29 | 97 | 121,96 | 169,02 | 74,26 | 44,91 | 414,01 | 293 | 1.759,26 | 6,00 | 7,89% |
6 | Cộng Hòa Síp | 0 | 194 | 0,95 | 19,18 | 6,42 | 0,04 | (15,96) | 17 | 975,42 | 57,38 | 4,37% |
7 | Đan Mạch | 2 | 6 | 56,83 | 4,36 | 76,00 | 51,77 | 69,58 | 130 | 883,42 | 6,80 | 3,96% |
8 | Bỉ | 13 | 15 | 2,96 | 281,34 | 2,40 | 9,13 | 55,62 | 62 | 594,56 | 9,59 | 2,67% |
9 | Italia | 2 | 33 | 9,25 | 25,20 | 15,89 | 38,61 | 19,88 | 86 | 388,62 | 4,52 | 1,74% |
Đối tác | Giá trị FDI đăng ký (triệu USD) | Số dự án FDI lũy kế đến cuối 2017 | Giá trị FDI đăng ký lũy kế đến cuối 2017 (triệu USD) | Giá trị dự án trung bình lũy kế đến cuối 2017 (triệu USD) | Tỷ trọng trong FDI của EU lũy kế đến cuối 2017 (%) | |||||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | ||||||
10 | Slovakia | 0 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16,13 | 10 | 197,28 | 19,73 | 0,88% |
11 | Ba Lan | 0 | 1 | 0 | 39,05 | 0,02 | 26,53 | 36,37 | 14 | 182,88 | 13,06 | 0,82% |
12 | Áo | 5 | 5 | 19,00 | 15,00 | 2,97 | 34,57 | 1,32 | 30 | 139,00 | 4,63 | 0,62% |
13 | Thụy Điển | 3 | 1 | 0,71 | 2,93 | 0,46 | 2,44 | 5,94 | 56 | 103,23 | 1,84 | 0,46% |
14 | Tây Ban Nha | 3 | 1 | 1,20 | 5,00 | 2,62 | 17,62 | 6,62 | 63 | 90,79 | 1,44 | 0,41% |
15 | Cộng hòa Séc | 0 | 1 | 0,75 | 27,51 | 0,38 | 6,09 | 1,69 | 36 | 90,07 | 2,50 | 0,40% |
16 | Hungary | 0 | 0 | 3,65 | 0,19 | 0,05 | 3,58 | 14,35 | 17 | 63,56 | 3,74 | 0,28% |
17 | Bulgaria | 0 | 0 | 1,08 | 0 | 0 | 0,02 | 0,18 | 8 | 30,79 | 3,85 | 0,14% |
18 | Phần Lan | 155 | 0 | 0,33 | 0,04 | 0,42 | 0,33 | 2,79 | 18 | 22,60 | 1,26 | 0,10% |
19 | Ireland | 0 | 0 | 0,34 | 0,10 | 4,82 | 12,53 | 0,34 | 17 | 20,60 | 1,21 | 0,09% |
20 | Slovenia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,02 | 0,89 | 0,14 | 4 | 3,27 | 0,82 | 0,01% |
21 | Romania | 0 | 0 | 0,00 | 0,70 | 0 | 0,08 | 0,07 | 2 | 1,20 | 0,60 | 0,01% |
Đối tác | Giá trị FDI đăng ký (triệu USD) | Số dự án FDI lũy kế đến cuối 2017 | Giá trị FDI đăng ký lũy kế đến cuối 2017 (triệu USD) | Giá trị dự án trung bình lũy kế đến cuối 2017 (triệu USD) | Tỷ trọng trong FDI của EU lũy kế đến cuối 2017 (%) | |||||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | ||||||
22 | Estonia | 0 | 0 | 0 | 0,20 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0,25 | 0,13 | 0,00% |
23 | Bồ Đào Nha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,00 | 0,21 | 3 | 0,13 | 0,04 | 0,00% |
24 | Latvia | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0,01 | 0,12 | 1 | 0,01 | 0,01 | 0,00% |
25 | Lithuania | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0,10 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00% |
26 | Hy Lạp | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0,06 | 0,08 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00% |
EU28 | 822,00 | 544,00 | 912,23 | 858,99 | 2.027,21 | 1.061,50 | 2.029,90 | 2.049,90 | 22.304,12 | 10,89 | 100,00% |
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ số liệu của Cục đầu tư nước ngoài
Phụ lục 7: Danh sách các nước đang phát triển thuộc mẫu nghiên cứu
Tên quốc gia | STT | Tên quốc gia | |
1 | Albania | 7 | Montenegro |
2 | Colombia | 8 | Morocco |
3 | Costa Rica | 9 | Peru |
4 | El Salvador | 10 | Serbia |
5 | Mauritius | 11 | Nam Phi |
6 | Mexico | 12 | Thổ Nhĩ Kỳ |
Phụ lục 8: Thống kê mô tả các biến
Số quan sát | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Tối thiểu | Tối đa | |
FDI (triệu USD) | 177 | 29491.97 | 41740.23 | 225 | 180139.5 |
Y (tỷ USD) | 291 | 184.4156 | 283.8784 | .652175 | 1314.564 |
REGY (tỷ USD) | 162 | 2765.142 | 3580.598 | 4.34807 | 17776.04 |
g (%) | 181 | 3.377018 | 2.777065 | -5.962311 | 12.30837 |
REGg (%) | 162 | 3.546068 | 1.855314 | -1.7554 | 12.48615 |
infras (%) | 332 | 19.3601 | 21.74224 | 0 | 71.84704 |
GAPinfras | 158 | 1.176843 | 0.6073173 | 0 | 6.040105 |
lbqual (%) | 291 | 77.48511 | 21.04852 | 0 | 128.9296 |
GAPlbqual | 161 | 0.9982005 | 0.3027543 | 0 | 1.633146 |
FTA | 336 | 0.4791667 | 0.5003108 | 0 | 1 |
Nguồn: Kết quả từ Stata 14