Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 27


https://www.wto.org/english/res_e/booksp_e/anrep_e/world_trade_report12.e. pdf

128. Yeyati, E. L., Stein, E., Daude, C. (2003), “Regional Integration and the Location of FDI”, Inter-American Development Bank Working Paper.

Internet

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch Đầu tư: fia.mpi.gov.vn/ Tổng cục Thống kê: https://www.gso.gov.vn/

Trung tâm WTO và Hội nhập, VCCI: http://www.trungtamwto.vn/ Ủy ban châu Âu: https://ec.europa.eu/

Cơ sở dữ liệu của EU: https://ec.europa.eu/eurostat

Cơ sở dữ liệu của ASEAN: https://www.aseanstats.org/

Cơ sở dữ liệu của UNCTAD: https://unctadstat.unctad.org/EN/ Cơ sở dữ liệu WITS – WB: http://wits.worldbank.org/

Cơ sở dữ liệu WDI – WB: https://datacatalog.worldbank.org/dataset/world- development-indicators


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Dòng vốn FDI vào Việt Nam giai đoạn 1988-2018



Năm

Vốn đăng ký (Triệu USD)

Vốn thực hiện (Triệu USD)

Số dự án

1988-1990

1603,5

...

211

1991

1284,4

428,5

152

1992

2077,6

574,9

196

1993

2829,8

1117,5

274

1994

4262,1

2240,6

372

1995

7925,2

2792,0

415

1996

9635,3

2938,2

372

1997

5955,6

3277,1

349

1998

4873,4

2372,4

285

1999

2282,5

2528,3

327

2000

2762,8

2398,7

391

2001

3265,7

2225,6

555

2002

2993,4

2884,7

808

2003

3172,7

2723,3

791

2004

4534,3

2708,4

811

2005

6840,0

3300,5

970

2006

12004,5

4100,4

987

2007

21348,8

8034,1

1544

2008

71726,8

11500,2

1171

2009

23107,5

10000,5

1208

2010

19886,8

11000,3

1237

2011

15618,7

11000,1

1186

2012

16348,0

10046,6

1287

2013

22352,2

11500,0

1530

2014

21921,7

12500,0

1843

2015

24115,0

14500,0

2120

2016

24373,0

15800,0

2613

2017

35883,9

17500,0

2591

2018

35465,6

19100,0

3046

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - 27

Nguồn: Tổng cục Thống kê và Cục Đầu tư nước ngoài


Phụ lục 2: FDI vào Việt Nam theo ngành, lũy kế đến 20/12/2018



TT

Chuyên ngành

Vốn đăng ký (triệu USD)

Tỷ trọng (%)

1

Công nghiệp chế biến, chế tạo

195.388,757

57,44

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

57.895,774

17,02


3

Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều

hòa


23.080,170


6,79

4

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

12.015,789

3,53

5

Xây dựng

10.090,757

2,97


6

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,

xe máy


6.810,625


2,00

7

Vận tải kho bãi

4.945,006

1,45

8

Khai khoáng

4.903,812

1,44

9

Giáo dục và đào tạo

4.340,491

1,28

10

Thông tin và truyền thông

3.583,048

1,05

11

Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản

3.455,727

1,02

12

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

3.419,968

1,01


13

Hoạt động chuyên môn, khoa học công

nghệ


3.302,346


0,97

14

Cấp nước và xử lý chất thải

2.639,156

0,78

15

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

1.970,329

0,58

16

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

950,684

0,28

17

Hoạt động dịch vụ khác

715,180

0,21


18

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo

hiểm


643,886


0,19


19

Hoạt đông làm thuê các công việc trong

các hộ gia đình


7,940


0,00


Tổng

340.159,45

100,00

Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài


Phụ lục 3: FDI vào Việt Nam theo đối tác, lũy kế đến 20/12/2018


TT

Đối tác

Tỷ trọng (%)

1

Hàn Quốc

18,39

2

Nhật Bản

16,76

3

Singapore

13,71

4

Đài Loan

9,24

5

EU28

7,14

6

BritishVirginIslands

6,11

7

Hồng Kông

5,83

8

Trung Quốc

3,92

9

Malaysia

3,67

10

Thái Lan

3,07

11

Các nước khác

12,15

Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài

Phụ lục 4: FDI vào Việt Nam theo địa phương, lũy kế đến 20/12/2018


TT

Địa phương

Tỷ trọng (%)

1

TP. Hồ Chí Minh

13,2%

2

Hà Nội

9,7%

3

Bình Dương

9,3%

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

8,7%

5

Đồng Nai

8,4%

6

Hải Phòng

5,2%

7

Bắc Ninh

5,1%

8

Thanh Hóa

4,1%

9

Hà Tĩnh

3,4%

10

Thái Nguyên

2,3%

11

Khác

30,5%

Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài

Phụ lục 5: FDI vào Việt Nam theo hình thức đầu tư, lũy kế đến 20/12/2018


TT

Hình thức đầu tư

Tỷ trọng

1

100% vốn nước ngoài

71,9%

2

Liên doanh

22,1%

3

Hợp đồng BOT,BT,BTO

4,2%

4

Hợp đồng hợp tác KD

1,8%

Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài


Phụ lục 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài từ EU vào Việt Nam, 2011 – 2017




TT


Đối tác


Giá trị FDI đăng ký (triệu USD)


Số dự án FDI lũy kế đến

cuối 2017

Giá trị FDI

đăng ký lũy kế đến cuối 2017

(triệu USD)

Giá trị dự án trung bình lũy kế đến

cuối 2017

(triệu

USD)

Tỷ trọng trong

FDI của EU lũy kế đến cuối 2017

(%)


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017

1

Hà Lan

203

61

398,71

195,75

430,46

86,64

1.036,29

305

8.173,96

26,80

36,65%

2

Vương quốc

Anh

172

22

193,72

24,85

1.288,73

220,28

239,15

317

3.461,41

10,92

15,52%

3

Pháp

31

56

84,41

30,23

99,05

198,33

106,17

512

2.783,70

5,44

12,48%

4

Luxembourg

204

6

16,38

18,35

22,24

302,96

18,83

46

2.338,11

50,83

10,48%

5

CHLB Đức

29

97

121,96

169,02

74,26

44,91

414,01

293

1.759,26

6,00

7,89%

6

Cộng Hòa Síp

0

194

0,95

19,18

6,42

0,04

(15,96)

17

975,42

57,38

4,37%

7

Đan Mạch

2

6

56,83

4,36

76,00

51,77

69,58

130

883,42

6,80

3,96%

8

Bỉ

13

15

2,96

281,34

2,40

9,13

55,62

62

594,56

9,59

2,67%

9

Italia

2

33

9,25

25,20

15,89

38,61

19,88

86

388,62

4,52

1,74%



TT


Đối tác


Giá trị FDI đăng ký (triệu USD)


Số dự án FDI lũy kế đến

cuối 2017

Giá trị FDI

đăng ký lũy kế đến cuối 2017

(triệu USD)

Giá trị dự án trung bình lũy kế đến

cuối 2017

(triệu

USD)

Tỷ trọng trong

FDI của EU lũy kế đến cuối 2017

(%)


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017

10

Slovakia

0

45

0

0

0

0

16,13

10

197,28

19,73

0,88%

11

Ba Lan

0

1

0

39,05

0,02

26,53

36,37

14

182,88

13,06

0,82%

12

Áo

5

5

19,00

15,00

2,97

34,57

1,32

30

139,00

4,63

0,62%

13

Thụy Điển

3

1

0,71

2,93

0,46

2,44

5,94

56

103,23

1,84

0,46%

14

Tây Ban Nha

3

1

1,20

5,00

2,62

17,62

6,62

63

90,79

1,44

0,41%

15

Cộng hòa Séc

0

1

0,75

27,51

0,38

6,09

1,69

36

90,07

2,50

0,40%

16

Hungary

0

0

3,65

0,19

0,05

3,58

14,35

17

63,56

3,74

0,28%

17

Bulgaria

0

0

1,08

0

0

0,02

0,18

8

30,79

3,85

0,14%

18

Phần Lan

155

0

0,33

0,04

0,42

0,33

2,79

18

22,60

1,26

0,10%

19

Ireland

0

0

0,34

0,10

4,82

12,53

0,34

17

20,60

1,21

0,09%

20

Slovenia

0

0

0

0

0,02

0,89

0,14

4

3,27

0,82

0,01%

21

Romania

0

0

0,00

0,70

0

0,08

0,07

2

1,20

0,60

0,01%



TT


Đối tác


Giá trị FDI đăng ký (triệu USD)


Số dự án FDI lũy kế đến

cuối 2017

Giá trị FDI

đăng ký lũy kế đến cuối 2017

(triệu USD)

Giá trị dự án trung bình lũy kế đến

cuối 2017

(triệu

USD)

Tỷ trọng trong

FDI của EU lũy kế đến cuối 2017

(%)


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017

22

Estonia

0

0

0

0,20

0

0

0

2

0,25

0,13

0,00%

23

Bồ Đào Nha

0

0

0

0

0

4,00

0,21

3

0,13

0,04

0,00%

24

Latvia

0

0

0,00

0

0

0,01

0,12

1

0,01

0,01

0,00%

25

Lithuania

0

0

0,00

0

0

0,10

0

0

0

0,00

0,00%

26

Hy Lạp

0

0

0,00

0

0

0,06

0,08

0

0

0,00

0,00%


EU28

822,00

544,00

912,23

858,99

2.027,21

1.061,50

2.029,90

2.049,90

22.304,12

10,89

100,00%

Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ số liệu của Cục đầu tư nước ngoài


Phụ lục 7: Danh sách các nước đang phát triển thuộc mẫu nghiên cứu


STT

Tên quốc gia

STT

Tên quốc gia

1

Albania

7

Montenegro

2

Colombia

8

Morocco

3

Costa Rica

9

Peru

4

El Salvador

10

Serbia

5

Mauritius

11

Nam Phi

6

Mexico

12

Thổ Nhĩ Kỳ


Phụ lục 8: Thống kê mô tả các biến



Số quan

sát

Trung bình

Độ lệch

chuẩn

Tối thiểu

Tối đa

FDI (triệu USD)

177

29491.97

41740.23

225

180139.5

Y (tỷ USD)

291

184.4156

283.8784

.652175

1314.564

REGY (tỷ USD)

162

2765.142

3580.598

4.34807

17776.04

g (%)

181

3.377018

2.777065

-5.962311

12.30837

REGg (%)

162

3.546068

1.855314

-1.7554

12.48615

infras (%)

332

19.3601

21.74224

0

71.84704

GAPinfras

158

1.176843

0.6073173

0

6.040105

lbqual (%)

291

77.48511

21.04852

0

128.9296

GAPlbqual

161

0.9982005

0.3027543

0

1.633146

FTA

336

0.4791667

0.5003108

0

1

Nguồn: Kết quả từ Stata 14

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 27/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí