3.1.Vấn đề
cho chuyến dưỡng cho n
20 | |||||||
I. CÁC VẤN ĐỀ VỆ SINH PHÒNG BỆNH 1. Vệ sinh môi trường lao động và bệnh nghề nghiệp 1.2. Đặc điểm vi khí hậu trên tàu biển, các biện pháp vệ sinh chỗ ở và vệ sinh môi trường lao động. Đặc điểm tâm sinh lý người đi biển. 1.3. Vấn đề ô nhiễm tiếng ồn và bệnh điếc nghề nghiệp 1.4. Phòng ngừa bệnh nhiễm độc xăng dầu và một số hàng hoá độc hại 1.5. Phòng ngừa bệnh gây ra do phóng xạ và sóng siêu cao tần 2. Dịch tễ học hàng hải 2.1. Cách phát hiện và xử lý dịch bệnh trên tàu và cách phòng chống dịch cho tàu trong khu vực đang có dịch bệnh nguy hiểm 2.2. Luật kiểm dịch và chế độ tiêm chủng bắt buộc khi qua biên giới 2.3. Vệ sinh phòng bệnh trên tàu và công tác ba diệt 3. Vệ sinh dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm cung cấp và bảo quản thực phẩm đi biển dài ngày, chế độ dinh gười đi biển. | 8 | ||||||
3 | |||||||
- Trình bày được đặc điểm môi | |||||||
trường sống, lao động, các yếu tố | |||||||
ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát | |||||||
sinh một số bệnh tật có tính chất | |||||||
nghề nghiệp biển. | |||||||
- Trình bày được một số biện pháp | |||||||
phòng | ngừa | các | tác | hại | nghề | ||
nghiệp cho thuyền viên và các lao | |||||||
động biển khác. | |||||||
- Trình bày được cách phát hiện và | 3 | ||||||
tổ chức xử lý các loại dịch bệnh | |||||||
nguy hiểm xảy ra trên biển. | |||||||
- Trình bày được qui định Quốc tế | |||||||
về tiêm chủng bắt buộc đối với một | |||||||
số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm | |||||||
cho thuyên viên. | |||||||
- Trình bày được nội dung công tác | |||||||
3 diệt | 2 | ||||||
- Trình bày được phương pháp bảo | |||||||
quản thực phẩm và các biện pháp | |||||||
đảm bảo chế độ dinh dưỡng cho |
Có thể bạn quan tâm!
- Chức Danh Trên Tàu...........................................................................................................................
- Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 23
- Khối Lượng Học Tập Và Thời Gian Đào Tạo (Xem Bảng). Bao Gồm: Lý Thuyết: 80-100 Giờ; Thực Hành: 100 Giờ
- Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 26
- Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
3. Danh mục
thuyền đi bi
thuyền viên khi tầu hành trình dài ngày trên biển - Trình bày được tiêu chuẩn nước sạch cung cấp cho tầu và các biện pháp xử lý chất thải trên tầu. | ||
II: CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN SINH MẠNG CHO NGƯỜI ĐI BIỂN 1. Bổ sung trang thiết bị y tế cho chuyến đi biển 2. Chuẩn bị phao, xuồng cứu sinh, các phương tiện cấp cứu khác 3. Chế độ khám và cấp chứng chỉ sức khoẻ cho thuỷ thủ khi đi công tác trên biển | - Trình bày được các qui định của Công ước quốc tế SOLAS về đảm bảo an toàn sinh mạng khi đi biển. - Trình bày được các qui định quốc gia và quốc tế về khám sức khoẻ định kỳ, khám và cấp chứng chỉ sức khoẻ cho thuyền viên đi công tác trên biển. | 2 |
III: VẤN ĐỀ TỬ VONG TRÊN BIỂN | Trình bày được cách phát hiện một trường hợp tử vong và nguyên tắc xử lý các trường hơp tử vong trên biển | 2 |
IV: VẤN ĐỀ CUNG CẤP THUỐC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO TÀU THUYỀN ĐI BIỂN 1. Tổ chức tủ thuốc của tàu, của phao bè cứu sinh - Dụng cụ y tế chuyên dùng 2. Phương pháp sử dụng thuốc trong điều trị thuốc thiết yếu cho các loại tàu ển Việt Nam | - Trình bày được cách tổ chức một tủ thuốc và các trang thiết bị trên các loại tầu biển, phao, bè cứu sinh. - Trình bày được khái quát cách sử dụng một số thuốc cấp cứu và điều trị một số bệnh thường gặp trên biển. | 4 |
4 | ||
QUA TELEMEDICINE | ||
1. Giới thiệu hệ thống tín hiệu Y học biển | - Trình bày được khái niệm về trợ | |
quốc tế | giúp y tế từ xa ( Tele-Medicine). | |
2. Giới thiệu thuật ngữ Y học biển quốc tế | - Trình bày được cách thức sử | |
3. Các kỹ thuật và công nghệ Tele-Medicine, | dụng phương pháp Tele-Medicine | |
phương pháp tư vấn qua Tele- Medicine. | trong việc trợ giúp giải quyết các | |
trường hợp cấp cứu, bệnh tật và | ||
các vấn đề về y tế xảy ra trên biển |
6. Phương p
hiện một số
thở, mất nư
5.2. Nội dung phần thực hành (120 giờ)
Mục tiêu | Số giờ | |
1. Cấu trúc của cơ thể người (giới thiệu trên mô hình) | Biết cách xác định vị trí của các cơ quan trong cơ thể người. | 2 |
2. Cách đo nhiệt độ cơ thể người ở các vị trí khác nhau | Biết cách sử dụng thành thạo nhiệt kế y học để đo nhiệt độ của cơ thể và nhận định kết quả đo. | 1 |
3. Cách đếm nhịp tim | Thao tác thành thạo cách đo tần số mạch, nhịp tim và nhận định kết quả đo. | 2 |
4. Cách đo huyết áp | Thao tác thành thạo cách đo huyết áp và nhận định kết quả đo. | 2 |
5. Cách đếm nhịp thở | Thao tác thành thạo cách đo nhịp thở và nhận định kết quả đo. | 1 |
háp khám một bệnh nhân và phát triệu chứng sốt, ỉa chảy, đau, khó ớc, loạn nhịp tim... | - Biết cách khám thành thạo một bệnh nhân bị cấp cứu và các bệnh lý thường gặp khác trên biển | 12 |
14. Thực hà
thương bề m
- Biết cách sơ cứu một bệnh nhân | 12 | |
lấy dị vật đường hô hấp, hô hấp nhân tạo, xoa | bất tỉnh, hôn mê. | |
bóp tim nhân tạo. | - Biết cách lấy di vật ở đường hô | |
hấp trên. | ||
- Thao tác thành thạo kỹ năng hô | ||
hấp nhân tạo, bóp tim nhân tạo. | ||
8. Săn sóc ban đầu một bệnh nhân bỏng. | Thao tác được các kỹ năng cắt lọc, rửa và thay băng cho một bệnh nhân bị bỏng | 4 |
9. Phương pháp tiêm (kỹ thuật tiêm bắp, dưới da, tiêm truyền tĩnh mạch...). | Thao tác thành thạo kỹ năng tiêm bắp, tiêm dưới da và biết tiêm tĩnh mạch | 10 |
10. Các phương pháp băng bó vết thương, thay băng. | Thành thạo các kỹ năng băng các loại vết thương và thay băng | 10 |
11. Phương pháp cố định xương gãy | Thực hành thành thạo các kỹ năng cố định các loại xương bị gãy | 16 |
12. Vận chuyển bệnh nhân trên biển | Thực hiện thành thạo các thao tác vận chuyển bệnh nhân trên tầu, thuyền - bờ, tầu - tầu và tầu - máy bay. | 8 |
13. Các kỹ thuật cầm máu | - Thực hiện thành thạo các kỹ thuật cầm máu: băng ép trực tiếp, ấn điểm gốc động mạch, garo cầm máu. | 8 |
nh kỹ thuật xử lý và khâu các vết ặt cơ thể. | - Thực hiện thành thạo các kỹ thuật khâu cầm máu các vết thương | 8 |
hở | ||
15.Phương pháp khử trùng dụng cụ trên tàu | Biết sử dụng thành thạo các phương tiện khử trùng dụng cụ y tế trên tầu. | 4 |
16. Chăm sóc bệnh nhân trong các trường hợp bệnh lý khác nhau | Thực hành tốt cách chăm sóc bệnh nhân trong các trường hợp bệnh lý khác nhau. | 8 |
17. Kiểm tra các phương tiện an toàn sinh mạng trên các xuồng phao cứu sinh | Biết cách kiểm tra, sử dụng thành thạo túi thuốc cấp cứu trên các phao bè, xuồng cứu sinh. | 2 |
18. Kiểm tra chất lượng thực phẩm và nước sinh hoạt | Biết cách kiểm tra, đánh giá sơ bộ chất lượng thực phẩm và nước sinh hoạt cung cấp cho tầu tại các cảng. | 2 |
19. Thực hành tư vấn y học qua Tele- Medicine | Biết cách thực hiện tốt một cuộc vấn y học và y tế qua Tele- Medicine. | 4 |
20. Thực hành phòng chống dịch bệnh xảy ra trên tầu | Biết cách cô lập nguồn bệnh, thu gom xử lý nguồn chất thải của người bệnh, tiệt trùng trên tầu. | 4 |
Bảng 3.5. Phương tiện đảm bảo an toàn sinh mạng thuyền viên theo Công
ước quốc tế “An toàn sinh mạng khi đi biển” (SOLAS/83)
Có trang bị | |||
Tỷ lệ được trang bị đủ cơ số | Tỷ lệ được đảm bảo về nội dung | Kiểm tra định kỳ | |
Xuồng cứu sinh | 100% | 100% | 100% |
Phao bè cứu sinh | 100% | 100% | 100% |
Áo phao cá nhân | 100% | 100% | 100% |
Nhận xét: Về phương tiện an toàn sinh mạng cho thuyền viên theo qui định của Công ước quốc tế (Công ước SOLAS/83) đều được trang bị đầy đủ cả về số lượng, nội dung và được kiểm tra định kỳ.
Bảng 3.6. Tổ chức lao động của thuyền viên trên tàu
Kết quả | |||
Số lượng (n) | Tỷ lệ (%) | ||
Trực ca | 600 | 100 | |
Không trực ca | 0 | 0 | |
Thời gian mỗi ca trực | 04 giờ | 600 | 100 |
Tổng số ca trực/ngày | 02 ca | 600 | 100 |
Chế độ trực ca nghiêm ngặt | 516 | 86,00 | |
Chế độ trực ca bình thường | 84 | 14,00 |
phải tr
rằng ch
Nhận xét: Về tổ chức lao động trên tàu cho thấy 100% thuyền viên ực ca, ngày trực 2 ca và mỗi ca kéo dài 4 tiếng. 86% thuyền viên cho ế độ trực ca là nghiêm ngặt.
Bảng 3.7. Trang bị tủ thuốc và thiết bị y tế ở trên tàu theo Công ước lao
động biển quốc tế 2006 và IMGS/2010
Tỷ lệ có (%) | Tỷ lệ không (%) | |
Tủ thuốc trên tàu | 100% | 0 |
Đủ cơ số thuốc theo quy định | 85% | 15% |
Kiểm tra tủ thuốc theo định kỳ | 90% | 10% |
Nhận xét: 100% các tàu của các công ty đều được trang bị tủ thuốc y tế, tuy nhiên có 15% là chưa đủ cơ số thuốc theo quy định của Công ước quốc tế về trang thiết bị tủ thuốc cấp cứu trên tàu biển, 90% tàu có kiểm tra tủ thuốc và bổ sung thuốc định kỳ.
3.1.3. Đặc điểm điều kiện sinh hoạt và vệ sinh của thuyền viên
Bảng 3.8. Điều kiện sinh hoạt của thuyền viên trên tàu
Tàu vận tải viễn dương | Tại gia đình thuyền viên | |
Diện tích phòng ở/người | 2- 3 m2 | 15 m2 |
Diện tích nơi sinh hoạt tập thể/người | 1 - 2 m2 | 20 m2 |
Diện tích tập luyện TDTT/người | 1-2 m2 | Tự do |
Lượng nước sinh hoạt được cấp TB/người/tháng | 2 - 3 m3 | 4-6m3 |
Số lượng ca TB/người/ngày | 2 ca | 0 |
Điều kiện vi xã hội: + Văn hoá tinh thần: - Sách, báo đủ đọc thường xuyên - Tivi, Video xem thường xuyên - Phương tiện luyện tập TDTT tính trong xã hội | Thiếu, nghèo nàn Không thường xuyên Thiếu, nghèo nàn Vi xã hội đồng giới | Đầy đủ Bình thường Đầy đủ Bình thường |
+ Giới
như nơ
nhiều c
Nhận xét: Kết quả nghiên cứu cho thấy điều kiện sống và sinh hoạt i ở, sinh hoạt văn hóa, tinh thần của thuyền viên VTVD trên tàu còn hỉ tiêu không bằng điều kiện sinh hoạt trên đất liền.
Bảng 3.9. Phương pháp xử lý chất thải và tác nhân gây bệnh trên tàu
Tỷ lệ các tàu | Tỷ lệ các tàu | |
Chỉ tiêu nghiên cứu | thực hiện thường xuyên | thực hiện chưa thường xuyên |
(%) | (%) | |
Công tác 3 diệt | 7 | 30 |
Xử lý chất thải rắn theo quy trình | 100 | 0 |
Xử lý chất thải lỏng theo quy trình | 100 | 0 |
Nhận xét: Công tác 3 diệt mới có 70 % tàu thực hiện thường xuyên, việc xử lý chất thải trên các tàu vận tải viễn dương đạt 100% thực hiện theo quy định của Công ước quốc tế (MARPOL).
3.1.4. Đặc điểm dinh dưỡng của thuyền viên trên tàu
Bảng 3.10. Cơ cấu lương thực, thực phẩm chủ yếu (trung bình g/ngày/ thuyền viên)
Gạo | Mỳ ăn liền | Thịt các loại | Cá tươi | Trứng | Đậu, vừng, lạc | Dầu mỡ | Rau xanh | Đường | Sữa tươi | |
Kết quả | 500 | 150 | 500 | 100 | 50 | 20 | 35 | 100 | 50 | 50 |
tàu vận
Nhận xét: Kết quả từ bảng trên cho thấy khẩu phần ăn của thuyền viên tải viễn dương rất đơn điệu và mất cân đối, rau xanh rất thiếu.