Tại tàu, tự cắt cho nhau Khi tàu cập bến, cắt tại tiệm
6. Bạn đánh giá thế nào về vệ sinh chung của tàu khi bạn tham gia hành trình
- Rất sạch sẽ, đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh theo các qui định quốc tế
- Sạch ở mức độ bình thường, đôi lúc làm để chống đối
- Không sạch sẽ, ô nhiễm môi trường
7. Rác thải
7.1. Rác thải sinh hoạt trên tàu được xử lý như thế nào ?
- Được gom lại sau đó cập cảng được xử lý theo qui định tại cảng
- Thải thẳng xuống biển
- Lúc gom lại, lúc thì thải thẳng xuống biển
7.2. Nếu được gom lại thì có được phân loại không ? Có Không
Nếu có, phân loại từ : phòng ở của TV nơi chứa rác chung của tàu
7.3.
-
Chất thải lỏng (phân, nước tiểu…) được xử lý như thế nào ?
Chứa vào tăng, xử lý đúng qui trình sau đó thải xuống biển
- Thải thẳng xuống biển (dù tàu ở cự ly xa hay gần bờ)
- Cách xử lý khác……………………………………………………………….
8.Tàu của bạn có thường xuyên tổ chức diệt chuột, gián, ruồi, muỗi không ?
Nếu có, thì …. lần/năm.
Xin chân thành cảm ơn bạn đã tham gia cuộc phỏng vấn của chúng tôi !
Hải Phòng, ngày tháng năm 20 Người phỏng vấn
PHỤ LỤC 6
BỘ Y TẾ
V
IỆN Y HỌC BIỂN VN
PHIẾU ĐIỀU TRA CƠ CẤU BỆNH TẬT NGHỀ NGHIỆP
1. MS người được phỏng vấn.........................................................................Tuổi..............................
2. Chức danh trên tàu...........................................................................................................................
3. Thể lực: Cân nặng:............ Kg Chiều cao đứng:............. cm Vòng ngực tối đa:............ cm Vòng ngực tối thiểu:............. cm
4. Tim mạch: Mạch: ................lần/phút Huyết áp: ..................mmHg
Thấp tim □ Tim bẩm sinh □ Loại gì:.........................................................................
Hẹp van hai lá □ Hở van hai lá □ Hở van động mạch chủ □
Bệnh cơ tim □ Bệnh tăng huyết áp □ Suy vành □
Bệnh tim khác:...............................................................................................................................
Bệnh mạch máu:............................................................................................................................
5. Bệnh máu: Thiếu máu □ Huyết tán □ Xuất huyết giảm tiểu cầu □
Hemophylie □ Scholein-Henoch □ Bạch cầu cấp □
B
khác:......
ệnh máu
........................................................................................................................
6. Bệnh Tai – Mũi – Họng: Viêm họng □ Viêm mũi □ V.A □ Viêm Amidale cấp □
Viêm Amidale mạn □ Viêm tai giữa cấp □ Viêm tai giữa mạn □ Viêm xoang □ Bệnh tai mũi họng khác:......................................................................................
7. Bệnh hô hấp: Viêm phế quản cấp □ Viêm phế quản mạn □ Giãn phế quản □
Viêm phổi □ Tràn dịch màng phổi □ Ung thư phổi □
Nghiện thuốc lá □ Tim phổi mạn □ Lao phổi □
8. Tiêu hoá: Tiêu chảy cấp □ Ỉa chảy kéo dài Hội chứng lỵ □
Nôn, ỉa ra giun □ Sán □ Viêm gan □ Xơ gan □
Áp xe gan □ Lách to □ Sỏi mật □ Viêm đường mật □
Loét dạ dày □ Loét hành tá tràng □ Viêm đại tràng mạn □
9. Thần kinh: Migrain□ Động kinh □ Mất ngủ Rối loạn thần kinh chức năng □
Liệt □ Chậm phát triển thần kinh vận động □
Các bệnh thần kinh khác:...............................................................................................................
10. Thận, tiết niệu: Nhiễm khuẩn tiết niệu □ Viêm cầu thận cấp □ Viêm cầu thận mạn □ Suy thận mạn □ Sỏi tiết niệu □ Phymoside □ Hội chứng thận hư □
Bệnh thận, tiết niệu khác:...............................................................................................................
11.Bệnh răng, lợi: Số răng sâu □ Số răng mất □ Số răng hàn □ Túi lợi nông □ Túi lợi sâu □ Viêm lợi do cao răng □ Viêm lợi do mảng bám □ Bệnh răng lợi khác:........................................................................................................................
12. Bệnh mắt: Thị lực mắt phải: Mắt trái : Cận thị □
V
B
k
13. Bệnh
iễn thị □ Loạn thị □ Lác mắt □ Mắt hột □ Quặm □
ệnh mắt hác:..............................................................................................................................
dị ứng: Sẩn ngứa □ Mày đay □ Viêm mũi dị ứng □
Hen phế quản □ Do thức ăn □ Do thời tiết □ Do thuốc□
Do đồ dùng □ Không rõ nguyên nhân □ Shock phản vệ □
14. Bệnh Cơ - Xương – Khớp: Viêm khớp cấp □ Viêm xương □ Gù cột sống □
Vẹo cột sống □ Viêm khớp dạng thấp □
Bệnh xương khớp khác:..................................................................................................................
15. Bệnh tâm thần:
Rối loạn lo âu □ Rối loạn cảm xúc □ Rối loạn hành vi □
Hưng cảm □ Tâm thần phân liệt □ Nghiện rượu □ Nghiện ma tuý □
16. Các bệnh nội tiết:
Bướu cổ độ I,II,III:....................... Thiểu năng giáp □ Basedow □
Đái đường □ Đái nhạt □
Các bệnh nội tiết khác:...................................................................................................................
17. Các khuyết tật bẩm sinh và di chứng (mô tả kỹ tất cả các khuyết tật bẩm sinh, di chứng):
...............................................................................................................................................................
18. Bệnh da liễu:............................................................................................................................
19. Bệnh có tính chất nghề nghiệp của thuyền viên:
+ Công việc cụ thể đang
làm:......................................................................................................
+ Tuổi nghề :.................... năm
KẾT LUẬN VỀ SỨC KHOẺ BỆNH TẬT
Hải Phòng, ngày tháng năm 20
NGƯỜI ĐIỀU TRA
PHỤ LỤC 7
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
C8
C9
THỰC TRẠNG KIẾN THỨC, THỰC HÀNH CỦA THUYỀN VIÊN VỀ ĐÀO TẠO Y HỌC BIỂN DÀNH CHO SỸ QUAN BOONG PHỤ TRÁCH Y TẾ TRÊN TÀU
Câu hỏi | Trả lời | |
I | THÔNG TIN CHUNG | |
C1 | Năm sinh của bạn? | ( Theo dương lịch ) |
C2 | Tên công ty? | |
C3 | Chức danh trên tàu | Phó 3 1 Phó 2 2 Đại phó 3 |
C4 | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Đại học hàng hải 1 Cao đẳng hàng hải 2 Trung học hàng hải 3 |
C5 | Thời gian đi biển | |
II | TRƯỚC KHI THAM GIA KHÓA HỌC | |
C6 | Bạn đã được học về cấp cứu ban đầu trên biển chưa? | Có 1 Chưa 2 |
C7 | Nếu đã học thì ở cơ sở nào? | Trong trường học 1 Viện Y học biển 2 Khác ………… 3 |
Nếu đã học thì trong thời gian bao lâu? | ||
Khi trên tàu có người bị ốm, tai nạn bạn có xử trí được không? | Có 1 Không 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 19
- Thông Tin Chung Về Người Được Phỏng Vấn
- Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 21
- Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 23
- Khối Lượng Học Tập Và Thời Gian Đào Tạo (Xem Bảng). Bao Gồm: Lý Thuyết: 80-100 Giờ; Thực Hành: 100 Giờ
- Phương Tiện Đảm Bảo An Toàn Sinh Mạng Thuyền Viên Theo Công
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Nếu không xử trí được thì bạn làm gì? | Xin ý kiến cho tàu cập cảng 1 Telemedicine 2 Khác…………… 3 | |
C11 | Bạn có biết các kỹ năng và kiến thức y học biển để vận dụng khi cấp cứu, khám bệnh , điều trị , xử trí dịch bệnh trên tàu, quản lý và sử dụng thuốc, thiết bị y tế được trang bị trên tàu không? | Có 1 Có nhưng không đầy đủ 2 Không 3 |
C12 | Bạn có biết sử dụng tủ thuốc và thiết bị y tế trên tàu không? | Có 1 Không 2 |
C13 | Bạn có biết các kỹ năng và kiến thức để sử dụng công nghệ Telemedicine trong các trường hợp khẩn cấp trên tàu không? | Có 1 Có nhưng không đầy đủ 2 Không 3 |
C14 | Bạn đã từng thực hiện tư vấn Telemedicine khi trên tàu có người bị bệnh chưa? | Có 1 Chưa 2 |
C15 | Bạn có thể thực hiện tư vấn Telemedicine một cách hoàn chỉnh không? | Có 1 Không 2 |
III | SAU KHI THAM GIA KHÓA HỌC | |
C16 | Mức độ kiến thức thu được sau khóa học? | Tốt 1 Khá 2 Trung bình 3 |
C17 | Bạn có kiến thức y học biển để khám, chẩn đoán và xử trí bệnh, dịch bệnh hoặc tai nạn trên tàu không? | Có 1 Có nhưng không đầy đủ 2 Không 3 |
C27
Bạn có sẵn sàng vận dụng kiến thức được học khi được giao nhiệm vụ phụ trách y tế trên tàu không? | Có 1 Không 2 | |
C19 | Nếu không thì tại sao? | .................................................. .................................................. |
C20 | Bạn có thể xử lý được các bệnh, tai nạn, dịch bệnh, hoặc có người tử vong trên biển không? | Có 1 Không 2 |
C21 | Bạn có biết sử dụng tủ thuốc và thiết bị y tế trên tàu không? | Có 1 Không 2 |
C22 | Bạn có biết các kỹ năng và kiến thức để sử dụng công nghệ Telemedicine trong các trường hợp khẩn cấp trên tàu không? | Có 1 Có nhưng không đầy đủ 2 Không 3 |
C23 | Bạn có thể thực hiện tư vấn Telemedicine một cách hoàn chỉnh không? | Có 1 Không 2 |
C24 | Bạn có cho rằng học khóa học về y học biển dành cho sỹ quan boong là cần thiết không? | Rất cần thiết 1 Cần thiết 2 Trung bình 3 Không 4 |
C25 | Thời gian học của khóa học theo bạn đã hợp lý chưa? | Hợp lý 1 Trung bình 2 Ngắn 3 |
C26 | Theo bạn, phân bố giờ học lý thuyết và thực hành như vậy đã hợp lý chưa? | Hợp lý 1 Trung bình 2 Chưa hợp lý 3 |
Nếu chưa thì nên điều chỉnh thế nào? | Tăng giờ thực hành 1 Tăng giờ lý thuyết 2 Khác .................. 3 |