Mối Tương Quan Giữa Nồng Độ Il-17 Và Điểm Pasi


Biểu đồ 3 8 Mối tương quan giữa nồng độ IL 17 và điểm PASI Nhận xét Không 1

Biểu đồ 3.8: Mối tương quan giữa nồng độ IL-17 và điểm PASI

Nhận xét: Không có mối tương quan giữa nồng độ IL-17 và điểm PASI


Biểu đồ 3 9 Mối tương quan giữa nồng độ IL 23 và điểm PASI Nhận xét Không 2

Biểu đồ 3.9: Mối tương quan giữa nồng độ IL-23 và điểm PASI

Nhận xét: Không có mối tương quan giữa nồng độ IL-23 và điểm PASI.


Biểu đồ 3 10 Mối tương quan giữa nồng độ TNF α và điểm PASI Nhận xét Không 3

Biểu đồ 3.10: Mối tương quan giữa nồng độ TNF-α và điểm PASI


Nhận xét: Không có mối tương quan giữa nồng độ TNF-α và điểm PASI

Bảng 3.40. Sự liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và mức độ bệnh (n=31)


Chỉ số huyết thanh

Vừa (n =29)

̅± SD

Nặng (n=2)

̅± SD


p*

IL-17 (pg/ml)

8,37±16,01

3,03±0,58

0,94

IL-23 (pg/ml)

16,57±22,27

4,67±6,60

0,44

TNF-α (pg/ml)

128,13±301,43

0,08±0,11

0,11

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

* Krusal-Wallis test


Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm vảy nến thông thường mức độ vừa và nặng không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).


Bảng 3.41. Sự liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và giới tính (n=31)


Chỉ số huyết thanh

Nam (n =21)

̅± SD

Nữ (n=10)

̅± SD


p*

IL-17 (pg/ml)

10,07±18,41

3,73±4,48

0,13

IL-23 (pg/ml)

16,05±24,33

15,30±16,16

0,72

TNF-α (pg/ml)

161,05±349,51

36,28±54,45

0,63

* Krusal-Wallis test

Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm nam và nữ không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).


Bảng 3.42. Liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và tuổi khởi phát (n=31)

Chỉ số huyết thanh

< 40 tuổi (n=27)

̅± SD

40 tuổi (n=4)

̅± SD

p*

IL-17 (pg/ml)

7,55 ± 16,12

11,19 ± 11,19

0,56

IL-23 (pg/ml)

14,81 ± 22,65

22,56 ± 14,68

0,48

TNF-α (pg/ml)

129,21 ± 312,69

64,04 ± 78,04

1

* Krusal-Wallis test

Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm tuổi khởi phát trên 40 và dưới 40 không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).


Bảng 3.43. Liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và nhóm trên dưới 33 tuổi (n=31)



Chỉ số huyết thanh

< 33 tuổi (n=17)

̅± SD

33 tuổi (n=14)

̅± SD


p*

IL-17 (pg/ml)

10,0 ± 20,06

5,62 ± 7,04

0,61

IL-23 (pg/ml)

14,54 ± 21,41

17,34 ± 22,86

0,58

TNF-α (pg/ml)

144,78 ± 366,35

91,68 ± 176,78

0,70

* Krusal-Wallis test

Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm tuổi trên 33 và dưới 33 tuổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).


Bảng 3.44. Sự liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và thời gian bị bệnh (n=31)

Chỉ số huyết thanh

< 5 năm (n =12)

̅

≥ 5 năm (n=19)

̅


p*

IL-17 (pg/ml)

8,42 ± 14,81

7,77 ± 16,35

0,13

IL-23 (pg/ml)

13,91 ± 23,81

17,0 ± 20,93

0,21

TNF-α (pg/ml)

186,51 ± 432,41

79,30 ± 155,26

0,71

* Krusal-Wallis test

Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm thời gian mắc bệnh trên và dưới 5 năm không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).


Bảng 3.45. Sự liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và tiền sử dùng thuốc toàn thân (n=31)



Chỉ số huyết thanh

Có (n =12)

̅± SD

Không (n=19)

̅± SD


p*

IL-17 (pg/ml)

6,93 ± 14,82

8,71 ± 16,31

0,60

IL-23 (pg/ml)

26,16 ± 29,40

9,27 ± 11,98

0,15

TNF-α (pg/ml)

100,48 ± 196,27

133,64 ± 345,08

0,61

* Krusal-Wallis test

Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm vảy nến thông thường đã dùng thuốc toàn thân và chưa dùng thuốc toàn thân không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).

Bảng 3.46. Sự liên quan giữa nồng độ cytokine trước điều trị và tiền sử gia đình vảy nến (n=31)

Chỉ số huyết thanh

Có (n =7)

̅± SD

Không (n=24)

̅± SD


p*

IL-17 (pg/ml)

12,32 ± 26,05

6,78 ± 11,4

0,21

IL-23 (pg/ml)

6,50 ± 11,32

18.52 ± 23.44

0,16

TNF-α (pg/ml)

40,58 ± 63,67

144,20 ± 329,21

0,55

* Krusal-Wallis test

Nhận xét: Sự khác biệt về nồng độ IL-17, IL-23 và TNF-α giữa hai nhóm vảy nến thông thường có tiền sử gia đình và không có tiền sử gia đình vảy nến không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).


Bảng 3.47: Mối tương quan giữa các chỉ số cytokine (n=31)




IL-17

IL-23

TNF-α

IL-17

r

1

0,156

-0,005

p

1

0,24

0,61

IL-23

r


1

0,007

p


1

0,64

TNF-α

r



1

p



1

* Linear Regression Analysis


Nhận xét: Không có mối tương quan giữa các chỉ số cytokine với p > 0,05.

Biểu đồ 3 11 Mối tương quan giữa nồng độ IL 17 và TNF α Nhận xét Không có 4

Biểu đồ 3.11: Mối tương quan giữa nồng độ IL-17 và TNF-α

Nhận xét: Không có mối tương quan giữa nồng độ IL-17 và TNF-α với p > 0,05.


Biểu đồ 3 12 Mối tương quan giữa nồng độ IL 17 và IL 23 Nhận xét Không có 5

Biểu đồ 3.12: Mối tương quan giữa nồng độ IL-17 và IL-23

Nhận xét: Không có mối tương quan giữa nồng độ IL-17 và IL-23 với p > 0,05.


Biểu đồ 3 13 Mối tương quan giữa nồng độ IL 23 và TNF α Nhận xét Không có 6

Biểu đồ 3.13: Mối tương quan giữa nồng độ IL-23 và TNF-α

Nhận xét: Không có mối tương quan giữa nồng độ IL-23 và TNF-α với p > 0,05.


3.3.3. Thay đổi nồng độ cytokine trước điều trị và khi đạt PASI 75

Bảng 3.48. Sự thay đổi nồng độ cytokine trước điều trị và khi đạt PASI 75 (n=31)

Chỉ số huyết thanh


Trước điều trị (n=31)

Khi đạt PASI 75


(n=31)


p*


̅± SD

Min-Max

̅± SD

Min-Max


IL-17 (pg/ml)

8,02 ± 15,52

0-71,36

3,28 ± 4,70

0-27,12

0,0061

IL-23 (pg/ml)

15,81 ± 21,75

0-82,38

8,79 ± 14,67

0-69,30

0,0405

TNF-α (pg/ml)

120,80 ± 292,99

0-1493,93

41,11 ± 74,46

0-385,96

0,3418

* Wilcoxon test

Nhận xét: Chỉ số IL-17 và IL-23 giảm có ý nghĩa thống kê ở 31 bệnh nhân khi đạt PASI 75 so với trước điều trị với p < 0,05. Nồng độ TNF-α có giảm nhưng không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/02/2024