13. Đoàn Xuân Nhân, 2009. Đánh giá hiệu quả sản xuất nghề lưới kéo và lưới vây ven
bờ tại khu vực Nha Trang, Khánh Hòa.
14. Hoàng Trọng Oanh, 2008. Đánh giá hiệu quả kinh tế của nghề câu cá ngừ đại dương tại công ty TNHH Việt Tân.
15. Đào Mạnh Sơn, 2003. Nghiên cứu, thăm dò nguồn lợi hải sản và lựa chọn công nghệ khai thác phù hợp phục vụ phát triển nghề cá xa bờ Việt Nam, báo cáo tổng kết đề tài, Viện Nghiên cứu Hải sản.
16. Đào Mạnh Sơn, 2005. Nghiên cứu trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi cá nổi (chủ yếu là cá ngừ vằn, cá ngừ vây vàng, ngừ mắt to) và hiện trạng cơ cấu nghề nghiệp khu vực biển xa bờ miền Trung và Đông Nam Bộ, báo cáo tổng kết đề tài, Viện Nghiên cứu Hải Sản.
17. Đinh Văn Ưu, 2004. Xây dựng mô hình dự báo cá khai thác và các cấu trúc hải dương có liên quan phục vụ đánh bắt xa bờ ở vùng biển Việt Nam. Đề tài cấp Nhà nước, Mã số KC-09-03
18. FAO Marine Resources Service, Fishery Resources Division. “Review of the state of world marine fishery resources” FAO Fisheries Technical Paper. No. 457. Rome, FAO. 2005. 235p.
19. Flaaten, O., K. Heen, and K. G. Salvanes. 1995. The Invisible Resource Rent in Limited Entry and Quota Managed Fisheries: The Case of Norwegian Purse Seine Fisheries. Marine Resource Economics 10 (4): 341-356.
20. Hamilton, Marcia S, and Steve W. Huffiman 1997. Cost-Earnings Study of Hawaii’ Small Boat Fisheries. University of Hawaii. Joint Institute for marine and Atmospheric Research. 1000 pole Road Honolulu. HI.9682
21. Kirley, J.E, Squires. D. And Strand, I. E. 1998. Characerizing managerial skill and technical effeciency in a feshery. Journal of productivity analysis, 9: 145-160
22. Kitty Simond and William L. Robinson, 2006. Management measures for Pacific Bigeye Tuna and Western and central Pacific Yellowfin Tuna, Western Pacific Rigional Fhisery management Concil-Honolulu-Hawaii.
23. john Haampton and Kevin, 1993. Fishing for tuna associated with Floating object, A review Pacific fishery, Tuna and billfish Assessment Program, Technical Report No 31, Noumea Caledonia.
58
24. J.M. S, 1991.Forecasting mondels for tuna fishery with acrospatial remote sensing, Int. J. Remonte sensing, vol. 12, No.4, 771-779.
25. Max N. Maunder and Shelton J. Harley, 2002. Status of bigeye tuna in the eastern Pacific outlook for 2002, Inter-American Tropical Tuna Commission (IATTC), La Jolla, CA, USA.
26. U. Tietze and J.Prado. J.M.Le Ry. R.Lasch, 2001. Techno-Emconomic Perfmance of MARINE capture Fisheries. FAO
Phụ lục 1. Mẫu phiếu điều tra thu số liệu
Viện Nghiên cứu Hải sản
Phòng NCCN khai thác
-------o0o-------
đề tài: nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ cho việc điều chỉnh cơ cấu đội tàu và nghề nghiệp khai thác hải sản
Phiếu điều tra hiện trạng khai thác và tình hình kinh tế – xã hội (Nghề câu vàng) Ngày......./......./2010 ; Số ĐK tàu:............................ ; Người được hỏi: ...........................
Địa chỉ: Xã ................. Huyện ................... Tỉnh.............. ; Cán bộ điều tra: ...................
A. hiện trạng khai thác (câu nổi ; câu đáy )
1. Tàu thuyền và trang thiết bị
Thông số cơ bản | Số lượng | Năm mua | Giá lúc mua (tr.đ) | Chất lượng còn lại (%) | Tuổi thọ tối đa (năm) | Giá hiện tại (tr.đ) | |
Vỏ tàu | |||||||
Máy chính | |||||||
Máy phụ + Dinamo | |||||||
La bàn | |||||||
Định vị | |||||||
Dò cá | |||||||
Đàm ngắn | |||||||
Đàm dài | |||||||
Máy thu câu | |||||||
Khác | |||||||
Tổng |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Tàu Thuyền Câu Cnđd Bình Định Theo Địa Phương Và Nhóm Công
- Sản Lượng Và Tỷ Lệ Thành Phần Sản Phẩm Nghề Câu Cá Ngừ Đại Dương
- Đánh Giá Hiệu Quả Kinh Tế Theo Năng Suất Khai Thác Bình Quân Ngày Câu
- Đánh giá hiệu quả kinh tế nghề câu cá ngừ đại dương ở tỉnh Bình Định - 10
Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.
Tên gọi | Số lượng | Thông số cơ bản | Giá lúc mua (tr.đ) | Giá hiện tại (tr.đ) |
Chiều dài vàng câu | ||||
Dây câu chính | ||||
Dây câu nhánh | ||||
Lưỡi câu | ||||
Dây phao ganh | ||||
Phao ganh | ||||
Bộ phận khác | ||||
Giá thành vàng câu | ||||
Ngư cụ phụ (Tên nghề:...........................; số lượng:........... cái) | ||||
3. hiệu quả kinh tế chuyến biển gần nhất
- Thời gian chuyến biển: tháng ..... năm ........; Vùng biển:.............; Khoảng cách với bờ: ....... h/lý
- Số ngày/chuyến:..................; Số mẻ/ngày: .................... ; Sản lượng TB/mẻ: .................. kg
3.1. Sản lượng và doanh thu:
Tên sản phẩm | Sản lượng (kg) | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | Ghi chú | |
Tổng |
Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | |
Dầu | ||||
Nhớt | ||||
Nước đá | ||||
Thực phẩm | ||||
Lương thuỷ thủ | ||||
Khác (bổ xung ngư cụ, thiết bị, ...) | ||||
Tổng cộng |
4. Hiệu quả kinh tế năm 20...
4.1. Số ngày tàu đánh bắt thực tế trên biển (không tính thời gian đi, về)
Tháng dương lịch | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
2009 | ||||||||||||
2010 |
4.2. Sản lượng và doanh thu bình quân một chuyến biển của năm 20..
Nghề chính | Nghề phụ Từ tháng ....... đến tháng ...... Vùng biển đánh bắt:.............. K/c với bờ: ............. h/lý Số ngày TB/chuyến: ............. Số mẻ/ngày: .......................... | ||||||||
Mùa chính Từ tháng ....... đến tháng ...... Vùng biển đánh bắt:.............. K/c với bờ: ............. h/lý Số ngày TB/chuyến: ............. Số mẻ/ngày: .......................... | Mùa phụ Từ tháng ....... đến tháng ...... Vùng biển đánh bắt:.............. K/c với bờ: ............. h/lý Số ngày TB/chuyến: ............. Số mẻ/ngày: .......................... | ||||||||
Sản lượng (kg/ch) | Giá TB (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | Sản lượng (kg/ch) | Giá TB (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | Sản lượng (kg/ch) | Giá TB (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | |
Tổng |
4.3. Chi phí sản xuất năm 20...
Khoản chi | Nghề chính | Nghề phụ | ||||
Mùa chính | Mùa phụ | |||||
Số lượng | Thành tiền (1000đ) | Số lượng | Thành tiền (1000đ) | Số lượng | Thành tiền (1000đ) | |
Dầu | ||||||
Nhớt | ||||||
Nước đá | ||||||
Thực phẩm | ||||||
Khác (bổ xung ngư cụ, thiết bị, ...) | ||||||
Tổng cộng | ||||||
Chi phí phí cố định của năm 20… | ||||||
Khoản chi | Thành tiền (1000đ) | Ghi chú | ||||
Bảo hiểm | ||||||
Trả lãi vay | ||||||
Lương | ||||||
Khác (Sửa chữa tàu, máy) | ||||||
Tổng cộng |
5. Hiệu quả kinh tế bình quân một chuyến biển năm 20...
Nghề chính | Nghề phụ | ||
Mùa chính | Mùa phụ | ||
Số ngày TB/chuyến | |||
Sản lượng (kg/ch) | |||
Doanh thu (1000đ/chuyến) | |||
Chi phí (1000đ/chuyến) |
6. Tổ chức sản xuất
- Hình thức sản xuất: Đơn lẻ Đội tàu Khác: ...................................
- Mô tả về quan hệ sản xuất (Mô hình hoạt động của đội tàu; trao đổi thông tin về ngư trường, sản lượng; hỗ trợ, giúp đỡ nhau trên biển; hình thức bảo quản, thu gom, tiêu thụ sản phẩm; dịch vụ hậu cần nghề cá...): ..........................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
B. tình hình kinh tế - xã hội
1. Thông tin về thuyền viên
Độ tuổi | <18 tuổi | 18-30 tuổi | 31-45tuổi | 45-50 tuổi | 51-60 tuổi | >60 tuổi |
Học vấn | Mù chữ | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cao đẳng | Đại học |
Trình độ kỹ thuật khai thác | Bằng thuyền trưởng | Bằng máy trưởng | Đã qua các lớp tập huấn | |||
Năm | Thu nhập (Trđ/năm) | Số lao động | ||||
T. trưởng | Máy trưởng | Lưới trưởng | Thuỷ thủ | Nam | Nữ | |
2009 | ||||||
2010 |
2. Thông tin chung về hộ gia đình
2.1. Thông tin về các thành viên trong hộ
Độ tuổi | <18 tuổi | 18-30 tuổi | 31-40 tuổi | 41-50 tuổi | 51-60 tuổi | >60 tuổi | ||||
Học vấn | Mù chữ | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cao đẳng | Đại học | ||||
Trình độ kỹ thuật khai thác | Bằng thuyền trưởng | Bằng máy trưởng | Đã qua các lớp tập huấn | |||||||
Nghề nghiệp | Khai thác TS | Nuôi TS | Nông dân | Công chức | Công nhân | Tiểu thương | Nội trợ | Thất nghiệp | Còn đi học | Khác |
Số người |
2.2. Thông tin về điều kiện kinh tế
Tình trạng nhà ở: | Nhà tạm Nhà cấp 4 Nhà kiên cố |
Nguồn nước sinh hoạt: | Nước tự nhiên (mưa, sông…) Nước giếng Nước máy |
Đồ dùng gia đình: | Tủ lạnh, điều hoà Xe máy Ô tô |
Ti vi Máy vi tính Điện thoại, internet | |
Tài sản của hộ gia đình | Tổng tài sản của hộ: Trđ |
Tài sản cố định (tổng những tài sản ở trên): Trđ | |
Tài sản lưu động (Tiền gửi, góp vốn đầu tư,...): Trđ | |
Thu nhập của hộ gia đình | Tổng thu nhập của hộ/năm: Trđ |
Từ khai thác hải sản: Trđ | |
Từ hoạt động kinh tế khác: Trđ | |
Chi tiêu của hộ gia đình | Tổng chi tiêu của hộ/năm: Trđ |
Ăn uống, sinh hoạt, học hành: Trđ | |
Khác (không kể chi phí sản xuất): Trđ | |
Vốn đầu tư |
Tổng số tiền (Trđ) | Lãi xuất (%/tháng) | Mục đích sử dụng | |
Vốn tự có | |||
Vay ngân hàng | |||
Vay bên ngoài | |||
Vốn của cổ đông | |||
Tổng |