Đánh giá hiệu quả kinh tế nghề câu cá ngừ đại dương ở tỉnh Bình Định - 10

Nguồn vốn

3. những quan điểm về quản lý nghề cá và nguồn lợi hải sản

- Sản lượng đánh bắt so với 5 năm trước như thế nào (tăng, giảm bao nhiêu %, nguyên nhân)?

1. Lớn hơn % 2. Bằng 3. Nhỏ hơn %

Tại sao?……………………………………………………………………………………

- Anh (chị) gặp phải thuận lợi, khó khăn gì trong khai thác? (Nguồn lợi, Phương tiện, Chi phí

sx, Giá cả thị trường, Vốn, Lao động ...):

+ Thuận lợi:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

+ Khó khăn:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

- Anh (chị) có kế hoạch gì để tăng hiệu quả khai thác không? (Giảm chi phí sx; tăng sản lượng khai thác; tăng chất lượng sản phẩm; ...): .................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

- Anh (chị) có hài lòng với cách quản lý nghề cá hiện nay không?

1. Có 2. Không

Tại sao?…………………………………………………………………………………………

- Anh (chị) có tham gia vào một tổ chức nghề cá nào không (HTX, tập đoàn, hiệp hội…)? Đó là tổ chức nào?…………………………………………………………………

Tổ chức đó giúp ích gì cho hoạt động khai thác của anh (chị)? .................................................

................................................................................................................................................

- Thu nhập của anh (chị) so với 5 năm năm trước:

1. Tốt hơn 2. Kém hơn 3. Như cũ

Tại sao?……………………………………………………………………………

- Anh (chị) có nghĩ nghề khai thác đảm bảo cuộc sống tương lai cho anh (chị) không?

1. Có 2. Không

- Anh (chị) có ý định chuyển nghề khai thác khác hoặc làm nghề nào đó trên bờ không?

Đó là nghề gì?

…………………………………………………………………………………… Thuận lợi, khó khăn gì khi chuyển sang nghề đó:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

- ý kiến của anh/chị về nghề cá (Những bức xúc, những vấn đề còn tồn tại cần khắc phục):

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

.......................................X...i.n...c..h..â..n....t.h..à..n...h...c....m....ơ..n....s.....g..i.ú..p....đ.....c....a...ô..n...g...(.b..à..)..!......................

................................................................................................................................................

Phụ lục 2: Danh sách tàu câu cá ngừ đại dương tỉnh Bỡnh Định được chọn để điều tra

Phụ lục 3. Bản vẽ chi tiết vàng câu cá ngừ đại dương của tàu BĐ-51456-TS


TT

Số đăng ký

Họ tên chủ tàu

Địa chỉ (xã)

L

B

d

Công suất

1

BĐ95404

Huỳnh Thanh Phú

Tam Quan Bắc

15.80

4.65

2.35

270

2

BĐ96202

Trương Liền

Tam Quan Bắc

13.50

4.10

2.00

180

3

BĐ96006

Ngô Bút

Tam Quan Bắc

15.60

4.70

2.00

165

4

BĐ96007

Nguyễn Thọ

Tam Quan Bắc

15.00

4.70

2.00

165

5

BĐ96226

Nguyễn Thiệt

Tam Quan Bắc

14.20

3.80

1.85

165

6

BĐ95256

Nguyễn Văn Quốc

Tam Quan Bắc

15.30

4.50

2.00

230

7

BĐ96137

Nguyễn Phụng

Tam Quan Bắc

14.70

4.30

2.15

165

8

BĐ95278

La Văn Tiếng

Tam Quan Bắc

13.30

3.40

1.65

200

9

BĐ96034

Bùi Lót

Tam Quan Bắc

13.80

3.70

1.70

165

10

BĐ95973

Phan Thanh Bình

Tam Quan Bắc

14.20

4.20

1.90

165

`11

BĐ96301

Trần Hữu Giáo

Tam Quan Bắc

14.50

3.90

1.80

225

12

BĐ95471

Phùng Ngọc Thanh

Tam Quan Bắc

15.80

4.40

2.00

165

13

BĐ96068

Nguyễn Sang

Tam Quan Bắc

15.20

4.00

2.00

165

14

BĐ95550

Đào Duy Tuấn

Tam Quan Bắc

15.60

4.40

2.20

270

15

BĐ96281

Phan Minh Quốc

Tam Quan Bắc

16.65

4.80

2.20

180

16

BĐ95775

Nguyễn Đạt

Tam Quan Bắc

13.80

3.75

1.75

190

17

BĐ96488

Trương Đình Khải

Tam Quan Bắc

15.50

4.50

2.20

275

18

BĐ96310

Trương Văn Sơn

Tam Quan Bắc

14.80

4.10

1.85

260

19

BĐ95645

Nguyễn Công Định

Tam Quan Nam

15.10

4.40

2.15

180

20

BĐ96073

Trương Tân

Hoài Thanh

16.10

4.70

2.60

168

21

BĐ95269

Nguyễn Sơn

Hoài Hương

14.30

4.10

1.70

168

22

BĐ95535

Ngô Quỳnh

Hoài Hải

15.60

4.15

1.95

168

23

BĐ96423

Nguyễn Tưởng

Tam Quan Bắc

13.80

3.00

1.65

105

24

BĐ96417

Nguyễn Tứ

Tam Quan Bắc

15.20

4.70

2.10

110

25

BĐ95482

Ngyễn Minh Cương

Tam Quan Bắc

15.10

4.40

2.05

134

26

BĐ95785

Nguyễn Văn Cước

Tam Quan Bắc

15.60

4.50

2.15

110

27

BĐ95695

Nguyễn Xuân Thọ

Tam Quan Bắc

15.10

4.40

2.05

140

28

BĐ95136

Tô Thanh Rân

Hoài Hương

15.95

4.20

1.95

110

29

BĐ95805

Ngyễn Thanh Tùng

Hoài Hải

14.60

4.50

2.10

140

30

BĐ51456

Phùng Ngọc Thanh

Tam Quan Bắc

13.40

3.90

1.90

65

31

BĐ50925

Nguyễn Thị Trâm

Tam Quan Bắc

16.20

4.45

2.25

70

32

BĐ50945

Nguyễn Văn Huệ

Tam Quan Bắc

15.30

4.40

2.00

70

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.

BĐ50902

Nguyễn Thông

Tam Quan Bắc

13.60

3.85

1.65

70

34

BĐ50927

Kiệt Văn Tỉnh

Tam Quan Bắc

13.45

3.85

1.80

70

35

BĐ50745

Văn Hữu Dũng

Tam Quan Bắc

13.80

3.90

1.70

65

36

BĐ51183

Vò Lợi

Tam Quan Bắc

16.20

4.70

2.10

70

37

BĐ1970

Nguyễn Văn Mong

Tam Quan Bắc

15.10

4.40

2.00

65

38

BĐ51394

Trương Ban

Tam Quan Bắc

15.50

4.50

2.10

65

39

BĐ50641

Nguyễn Đức Thiên

Tam Quan Bắc

15.10

4.60

2.20

80

40

BĐ2457

Nguyễn Văn Rạng

Tam Quan Bắc

15.70

4.80

2.30

70

33

0,5 m


0,14 m

PA mono

3.0 m

1 m PE bÖn tÒt 6

0.1 m

25.815 m PE MONO 1

27 m

m




INOX4

24 mm

Lưỡi câu

Phao ganh

54 mm

28 mm

360 mm 4.2kg

Phao ganh

240mm 1.83kg


70 mm

60 mm

120 mm

Khóa xoay Khóa kẹp

Phụ lục 4. Hình ảnh hoạt động trên biển của tàu nghề câu



Phụ lục 4 Bản vẽ tổng thể vàng câu cá ngừ đại dương của tàu BĐ 51456 TS 1



Phụ lục 4. Bản vẽ tổng thể vàng câu cá ngừ đại dương của tàu BĐ-51456-TS


2.925,0

130m

15


315x11,2m PE380D/40

15x6,4m PE

bện tết 6

65,0m

65,0m

40.950m PA

sợi đơn

630x33,6m

PA sợi đơn



PL300

11

19m PE4

PA mono

1.8mm

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022