Nguồn vốn
3. những quan điểm về quản lý nghề cá và nguồn lợi hải sản
- Sản lượng đánh bắt so với 5 năm trước như thế nào (tăng, giảm bao nhiêu %, nguyên nhân)?
1. Lớn hơn % 2. Bằng 3. Nhỏ hơn %
Tại sao?……………………………………………………………………………………
- Anh (chị) gặp phải thuận lợi, khó khăn gì trong khai thác? (Nguồn lợi, Phương tiện, Chi phí
sx, Giá cả thị trường, Vốn, Lao động ...):
+ Thuận lợi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
+ Khó khăn:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Anh (chị) có kế hoạch gì để tăng hiệu quả khai thác không? (Giảm chi phí sx; tăng sản lượng khai thác; tăng chất lượng sản phẩm; ...): .................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Anh (chị) có hài lòng với cách quản lý nghề cá hiện nay không?
1. Có 2. Không
Tại sao?…………………………………………………………………………………………
- Anh (chị) có tham gia vào một tổ chức nghề cá nào không (HTX, tập đoàn, hiệp hội…)? Đó là tổ chức nào?…………………………………………………………………
Tổ chức đó giúp ích gì cho hoạt động khai thác của anh (chị)? .................................................
................................................................................................................................................
- Thu nhập của anh (chị) so với 5 năm năm trước:
1. Tốt hơn 2. Kém hơn 3. Như cũ
Tại sao?……………………………………………………………………………
- Anh (chị) có nghĩ nghề khai thác đảm bảo cuộc sống tương lai cho anh (chị) không?
1. Có 2. Không
- Anh (chị) có ý định chuyển nghề khai thác khác hoặc làm nghề nào đó trên bờ không?
Đó là nghề gì?
…………………………………………………………………………………… Thuận lợi, khó khăn gì khi chuyển sang nghề đó:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- ý kiến của anh/chị về nghề cá (Những bức xúc, những vấn đề còn tồn tại cần khắc phục):
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.......................................X...i.n...c..h..â..n....t.h..à..n...h...c..ả..m....ơ..n....s.ự....g..i.ú..p....đ..ỡ...c..ủ..a...ô..n...g...(.b..à..)..!......................
................................................................................................................................................
Phụ lục 2: Danh sách tàu câu cá ngừ đại dương tỉnh Bỡnh Định được chọn để điều tra
Phụ lục 3. Bản vẽ chi tiết vàng câu cá ngừ đại dương của tàu BĐ-51456-TS
Số đăng ký | Họ tên chủ tàu | Địa chỉ (xã) | L | B | d | Công suất | |
1 | BĐ95404 | Huỳnh Thanh Phú | Tam Quan Bắc | 15.80 | 4.65 | 2.35 | 270 |
2 | BĐ96202 | Trương Liền | Tam Quan Bắc | 13.50 | 4.10 | 2.00 | 180 |
3 | BĐ96006 | Ngô Bút | Tam Quan Bắc | 15.60 | 4.70 | 2.00 | 165 |
4 | BĐ96007 | Nguyễn Thọ | Tam Quan Bắc | 15.00 | 4.70 | 2.00 | 165 |
5 | BĐ96226 | Nguyễn Thiệt | Tam Quan Bắc | 14.20 | 3.80 | 1.85 | 165 |
6 | BĐ95256 | Nguyễn Văn Quốc | Tam Quan Bắc | 15.30 | 4.50 | 2.00 | 230 |
7 | BĐ96137 | Nguyễn Phụng | Tam Quan Bắc | 14.70 | 4.30 | 2.15 | 165 |
8 | BĐ95278 | La Văn Tiếng | Tam Quan Bắc | 13.30 | 3.40 | 1.65 | 200 |
9 | BĐ96034 | Bùi Lót | Tam Quan Bắc | 13.80 | 3.70 | 1.70 | 165 |
10 | BĐ95973 | Phan Thanh Bình | Tam Quan Bắc | 14.20 | 4.20 | 1.90 | 165 |
`11 | BĐ96301 | Trần Hữu Giáo | Tam Quan Bắc | 14.50 | 3.90 | 1.80 | 225 |
12 | BĐ95471 | Phùng Ngọc Thanh | Tam Quan Bắc | 15.80 | 4.40 | 2.00 | 165 |
13 | BĐ96068 | Nguyễn Sang | Tam Quan Bắc | 15.20 | 4.00 | 2.00 | 165 |
14 | BĐ95550 | Đào Duy Tuấn | Tam Quan Bắc | 15.60 | 4.40 | 2.20 | 270 |
15 | BĐ96281 | Phan Minh Quốc | Tam Quan Bắc | 16.65 | 4.80 | 2.20 | 180 |
16 | BĐ95775 | Nguyễn Đạt | Tam Quan Bắc | 13.80 | 3.75 | 1.75 | 190 |
17 | BĐ96488 | Trương Đình Khải | Tam Quan Bắc | 15.50 | 4.50 | 2.20 | 275 |
18 | BĐ96310 | Trương Văn Sơn | Tam Quan Bắc | 14.80 | 4.10 | 1.85 | 260 |
19 | BĐ95645 | Nguyễn Công Định | Tam Quan Nam | 15.10 | 4.40 | 2.15 | 180 |
20 | BĐ96073 | Trương Tân | Hoài Thanh | 16.10 | 4.70 | 2.60 | 168 |
21 | BĐ95269 | Nguyễn Sơn | Hoài Hương | 14.30 | 4.10 | 1.70 | 168 |
22 | BĐ95535 | Ngô Quỳnh | Hoài Hải | 15.60 | 4.15 | 1.95 | 168 |
23 | BĐ96423 | Nguyễn Tưởng | Tam Quan Bắc | 13.80 | 3.00 | 1.65 | 105 |
24 | BĐ96417 | Nguyễn Tứ | Tam Quan Bắc | 15.20 | 4.70 | 2.10 | 110 |
25 | BĐ95482 | Ngyễn Minh Cương | Tam Quan Bắc | 15.10 | 4.40 | 2.05 | 134 |
26 | BĐ95785 | Nguyễn Văn Cước | Tam Quan Bắc | 15.60 | 4.50 | 2.15 | 110 |
27 | BĐ95695 | Nguyễn Xuân Thọ | Tam Quan Bắc | 15.10 | 4.40 | 2.05 | 140 |
28 | BĐ95136 | Tô Thanh Rân | Hoài Hương | 15.95 | 4.20 | 1.95 | 110 |
29 | BĐ95805 | Ngyễn Thanh Tùng | Hoài Hải | 14.60 | 4.50 | 2.10 | 140 |
30 | BĐ51456 | Phùng Ngọc Thanh | Tam Quan Bắc | 13.40 | 3.90 | 1.90 | 65 |
31 | BĐ50925 | Nguyễn Thị Trâm | Tam Quan Bắc | 16.20 | 4.45 | 2.25 | 70 |
32 | BĐ50945 | Nguyễn Văn Huệ | Tam Quan Bắc | 15.30 | 4.40 | 2.00 | 70 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sản Lượng Và Tỷ Lệ Thành Phần Sản Phẩm Nghề Câu Cá Ngừ Đại Dương
- Đánh Giá Hiệu Quả Kinh Tế Theo Năng Suất Khai Thác Bình Quân Ngày Câu
- Đánh giá hiệu quả kinh tế nghề câu cá ngừ đại dương ở tỉnh Bình Định - 9
Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.
BĐ50902 | Nguyễn Thông | Tam Quan Bắc | 13.60 | 3.85 | 1.65 | 70 | |
34 | BĐ50927 | Kiệt Văn Tỉnh | Tam Quan Bắc | 13.45 | 3.85 | 1.80 | 70 |
35 | BĐ50745 | Văn Hữu Dũng | Tam Quan Bắc | 13.80 | 3.90 | 1.70 | 65 |
36 | BĐ51183 | Vò Lợi | Tam Quan Bắc | 16.20 | 4.70 | 2.10 | 70 |
37 | BĐ1970 | Nguyễn Văn Mong | Tam Quan Bắc | 15.10 | 4.40 | 2.00 | 65 |
38 | BĐ51394 | Trương Ban | Tam Quan Bắc | 15.50 | 4.50 | 2.10 | 65 |
39 | BĐ50641 | Nguyễn Đức Thiên | Tam Quan Bắc | 15.10 | 4.60 | 2.20 | 80 |
40 | BĐ2457 | Nguyễn Văn Rạng | Tam Quan Bắc | 15.70 | 4.80 | 2.30 | 70 |
33
0,5 m
0,14 m
PA mono
3.0 m
1 m PE bÖn tÒt 6
0.1 m
25.815 m PE MONO 1
27 m
m
INOX4
24 mm
Lưỡi câu
Phao ganh
54 mm
28 mm
360 mm 4.2kg
Phao ganh
240mm 1.83kg
70 mm
60 mm
120 mm
Khóa xoay Khóa kẹp
Phụ lục 4. Hình ảnh hoạt động trên biển của tàu nghề câu
Phụ lục 4. Bản vẽ tổng thể vàng câu cá ngừ đại dương của tàu BĐ-51456-TS
2.925,0
130m
15
315x11,2m PE380D/40
15x6,4m PE
bện tết 6
65,0m
65,0m
40.950m PA
sợi đơn
630x33,6m
PA sợi đơn
PL300
11
19m PE4
PA mono
1.8mm