Tỉnh | CV | 4216/UBND-NN | 6/24/2015 | UBND tỉnh | Cơ chế lồng ghép các nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ rừng; đơn giá giao, khoán bảo vệ rừng phục vụ chi trả DVMTR | |
18 | Tỉnh | CV | 626/UBND-NN | 2/1/2016 | UBND tỉnh | Đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 tại lưu vực nhà máy thủy điện Hủa Na, Cửa Đạt |
C. VĂN BẢN SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NGHỆ AN | ||||||
1 | Sở | HD | 11/HD.NN-LN | 3/1/2013 | Sở NN&PTNT | Hướng dẫn tạm thời về việc rà soát, lập hồ sơ ranh giới lưu vực, diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật phục vụ chi trả DVMTR |
2 | Sở | QĐ | 428/QĐ-SNN.KHTC | 23/4/2013 | Sở NN&PTNT | Phê duyệt đơn giá chi tiết rà soát ranh giới diện tích, lưu vực, diện tích, hiện trạng giao khoán rừng để thực hiện chi trả DVMTR |
3 | Sở | CV | 993/NN.LN | 26/4/2013 | Sở NN&PTNT | Xây dựng phương án bảo vệ, khoanh nuôi rừng giai đoạn 2013-2015 |
4 | Sở | HD | 2733/HD-SNN.LN | 13/11/2013 | Sở NN&PTNT | Hướng dẫn tạm thời thực hiện nghiệm thu bảo vệ rừng, khoanh nuôi rừng |
5 | Sở | HD | 1087/HD-SNN.KL | 11/5/2016 | Sở NN&PTNT | Trình tự thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Nâng Cao Năng Lực Hệ Thống Chi Trả
- Forest Trends (2010), Thực Trạng Chi Trả Cho Dịch Vụ Rừng Đầu Nguồn.
- Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 13
- Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 15
- Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
PHỤ BIỂU 04: DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHỎNG VẤN, ĐIỀU TRA
Họ và tên | Đối tượng | Địa chỉ | Ghi chú | |
I. Đối tượng chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bào vệ rừng | ||||
1 | Vi Văn Hùng | Hộ gia đình | Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ | Các chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bảo vệ rừng được nhận tiền chi trả DVMTR cao trên địa bàn huyện |
2 | Hà Văn Năm | Hộ gia đình | Bản Mai - Xã Thông Thụ | |
3 | Lương Văn Phúc | Hộ gia đình | Bản Piềng Văn - Xã Đồng Văn | |
4 | Sầm Văn Ơn | Hộ gia đình | Bản Hiệp Phong - Xã Thông Thụ | |
5 | Lô Thanh Văn | Hộ gia đình | Bản Chổi - Xã Châu Kim | |
6 | Vi Văn Hòa | Hộ gia đình | Bản Khoẳng - Xã Châu Kim | |
7 | Hà Văn Chiến | Hộ nhận khoán | Bản Huồi Đừa - Xã Thông Thụ | |
8 | Lô Văn Mạnh | Hộ nhận khoán | Bản Cà Na - Xã Thông Thụ | |
9 | Lang Văn Phúc | Hộ nhận khoán | Bản Pù Duộc - Xã Đồng Văn | |
10 | Vi Văn Bình | Hộ nhận khoán | Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn | |
11 | Vi Văn Toán | Hộ gia đình | Bản Pà Cọ - Xã Hạnh Dịch | Các chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bảo vệ rừng được nhận |
12 | Vi Văn Tình | Hộ gia đình | Bản Pỏm Om - Xã Hạnh Dịch |
Kim Văn Tư | Hộ gia đình | Bản Pà Cọ - Xã Hạnh Dịch | tiền chi trả DVMTR trung bình trên địa bàn huyện | |
14 | Lữ Văn Tiến | Hộ gia đình | Bản Pòng - Xã Nậm Giải | |
15 | Hà Văn Đậu | Hộ gia đình | Bản Lốc - Xã Thông Thụ | |
16 | Quang Văn Tuấn | Hộ nhận khoán | Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ | |
17 | Lang Văn Tiếp | Hộ nhận khoán | Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ | |
18 | Lô Văn Tương | Hộ gia đình | Bản Nong Đanh - Xã Đồng Văn | |
19 | Vi Văn Miện | Hộ nhận khoán | Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn | |
20 | Vi Đức Quế | Hộ gia đình | Bản Pỏm Om - Xã Hạnh Dịch | |
21 | Lang Văn Tình | Hộ gia đình | Bản Piêng Pùng - Xã Đồng Văn | Các chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bảo vệ rừng được nhận tiền chi trả DVMTR thấp trên địa bàn huyện |
22 | Vi Văn Tiệp | Hộ gia đình | Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn | |
23 | Vi Văn Thủy | Hộ gia đình | Bản Chàm - Xã Hạnh Dịch | |
24 | Quang Văn Tương | Hộ nhận khoán | Bản Mường Piệt - Xã Thông Thụ | |
25 | Lô Văn Dũng | Hộ nhận khoán | Bản Hiệp An - Xã Thông Thụ | |
26 | Quang Văn Việt | Hộ gia đình | Bản Pòng - Xã Nậm Giải | |
27 | Lô Đức Toàn | Hộ gia đình | Bản Chàm - Xã Hạnh Dịch | |
28 | Hà Văn Thành | Hộ gia đình | Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn |
Lương Văn Việt | Hộ gia đình | Bản Chàm - Xã Hạnh Dịch | ||
30 | Lương Văn Lợi | Hộ gia đình | Bản Đon - Xã Thông Thụ | |
II. Đối tượng là trưởng/phó các bản được nhận tiền chi trả DVMTR | ||||
1 | Vi Văn Trung | Trưởng bản | Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn | Các bản có số tiền chi trả DVMTR cao trên địa bàn huyện |
2 | Hà Văn Ninh | Phó bản | Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn | |
3 | Lương Văn Hùng | Trưởng bản | Bản Mường Hinh - Xã Đồng Văn | |
4 | Lô Văn Lan | Trưởng bản | Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ | |
5 | Lương Văn Nguyên | Phó bản | Bản Huổi Lướm - Xã Thông Thụ | Các bản có số tiền chi trả DVMTR trung bình trên địa bàn huyện |
6 | Lô Thanh Trọng | Trưởng bản | Bản Lốc - Xã Thông Thụ | |
7 | Vi Văn Thuyên | Phó bản | Bản Pang - Xã Đồng Văn | |
8 | Lô Văn Tình | Trưởng bản | Bản Cáng - Xã Nậm Giải | Các bản có số tiền chi trả DVMTR thấp trên địa bàn huyện |
9 | Vi Văn Kỳ | Trưởng bản | Bản Chà Lấu - Xã Nậm Giải | |
10 | Vi Văn Đại | Phó bản | Bản Chiếng - Xã Hạnh Dịch | |
11 | Lương Văn Kim | Trưởng bản | Bản Chăm Pụt - Xã Hạnh Dịch | |
1 | Phạm Hồng Lượng | Vụ trưởng vụ KHTC | Tổng cục Lâm Nghiệp | |
2 | Lê Văn Thanh | Phó Giám đốc | Quỹ BV&PTR Việt Nam | |
3 | Bùi Nguyễn Phú Kỳ | Cán bộ | Quỹ BV&PTR Việt Nam | |
4 | Nguyễn Hồng Lam | Trưởng phòng | Chi cục Kiểm lâm Nghệ An | |
5 | Nguyễn Khắc Lâm | Giám đốc | Quỹ BV&PTR Nghệ An | |
6 | Phạm Bá Hùng | Trưởng phòng | Quỹ BV&PTR Nghệ An | |
7 | Phạm Hoàng Mai | Phó phòng NN&PTNT | UBND huyện Quế Phong | |
8 | Cao Quốc Cường | Phó Giám đốc | Ban QL Khu BTTN Pù Hoạt | |
9 | Trần Đức Lợi | Phó Hạt trưởng | Hạt Kiểm lâm Quế Phong | |
10 | Nguyễn Chí Thành | Chuyên gia lâm nghiệp | Tư vấn dự án VFD | |
11 | Nguyễn Hoàng Nam | Chuyên gia kinh tế môi trường | Tư vấn dự án VFD | |
12 | Đặng Thúy Nga | Chuyên gia PES | Cán bộ Dự án VFD |
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH
Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………… Huyện, thị………………………………………………………………………… Xã, phường……………………………………………………………………… Họ và tên chủ hộ:………………………………………………………………… Thôn, bản………………………………………………………………………… Dân tộc:…………………………………………………………………………
PHẦN I: HỘ GIA ĐÌNH, THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH, LAO ĐỘNG
1.1. Số thành viên hộ gia đình: 1.2. Số lao động:…
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ văn hóa - Lớp học phổ thông 1- 12 - Cao Đẳng = 13 - Đại học = 14 | Giới tính Nam = 1 ữ = 2 | Công việc tiêu tốn thời gian nhất trong 12 tháng | |||
Nhóm công việc | Loại lao động | |||||||
Nông nghiệp=1 Lâm nghiệp =2 Thủy sản = 3 Công nghiệp = 4 Xây dựng = 5 Thương mại = 6 Giao thông = 7 Ngành nghề khác =8 Mất vệc làm = 9 Sinh viên, học sinh, hay quá già để làm việc = 10 | Làm việc cho gia đình =1 Làm việc cho hộ gia đình khác = 2 Làm cho kinh tế nhà nước =3 Làm kinh tế tư nhân = 4 Làm việc cho nhà đầu tư nước ngoài = 5 | |||||||
B | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
1.4. Ngành nghề chính đại diện cho hộ gia đình (Điền mã thích hợp vào ô trống) | - ông nghiệp | - ây dựng | 5 | |||||
- âm nghiệp | - Thương mại | 6 | ||||||
- Thủy sản | - Giao thông | 7 | ||||||
- Công nghiệp | - Các dịch vụ khác | 8 |
PHẦN II: SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẢN LƯỢNG (năm 2013-2016)
2.1. Tài nguyên đất và sản xuất
Diện tích ha | Số mùa vụ Vụ/năm | Sản lượng tấn/năm | Đơn giá TB Triệu đ/năm | Ghi chú | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Đất trồng cây hàng năm | |||||
+ Lúa | |||||
+ Rau | |||||
+ Hoa | |||||
+ khác | |||||
2. Cà phê | |||||
3. Chè | |||||
4. Chanh leo | |||||
5. Bon bo | |||||
6. Đất vườn và đất ở | |||||
7. Đất rừng đặc dụng | |||||
8. Đất rừng phòng hộ | |||||
9. Đất rừng sản xuất | |||||
10. Khác |
2.2. Chi phí sản xuất cho cây trồng
Chuẩn bị đất | Giống | Phân bón | Thuốc Bvtv | Chi phí | |
Triệu đồng/năm | Triệu đồng/năm | Triệu đồng/năm | Triệu đồng/năm | Triệu đồng/nă m) | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Đất nông nghiệp hàng năm | |||||
+ Lúa | |||||
+ Rau | |||||
+ Hoa | |||||
+ khác | |||||
2. Cà phê | |||||
3. Chè | |||||
4. Chanh leo | |||||
5. Bon bo |
2.3. Chăn nuôi (năm 2013-2016)
Số lượng | Sử dụng để | Đơn giá trung bình | Chi phí sản xuất Triệu đồng/năm | ||||
Con/năm) | - Cày = 1 | ||||||
- Bán = 2 | (VND/con) | ||||||
- Sử dụng gia đình = 3 | |||||||
-Cả 2&3 = 4 | Giống | Thức ăn | Thuê lao động | Chi phí khác | |||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Trâu | |||||||
2. Bò | |||||||
3. Dê | |||||||
4. Lợn | |||||||
5. Gà | |||||||
6. Vịt | |||||||
7. Khác | |||||||
1. Đất nông nghiệp của bạn có đủ cho gia đình canh tác không? | Có | Không | ||
2. Nếu có, đến câu hỏi 3. Nếu không, bạn sẽ làm gì để có thêm đất? | ||||
3. Gia đình bạn có bị thiếu lương thực trong năm 2013-2015 không? | Có | Không |
4. Nếu không, đến câu hỏi 5. Nếu có, khi nào xảy ra việc thiếu thức ăn tháng-tháng ? …….
5. Gia đình bạn có thiếu công việc?
C
ó Không
6. Nếu không, đến phần III. Nếu có, bao nhiêu người đang tìm công việc?................................... Và họ đang tìm công việc gì:……………….………………………………………………….
PHẦN III: MỨC PHỤ THUỘC VÀO RỪNG
3.1. Gia đình có đi thu gom sản phẩm nào sau đây từ rừng trong năm 2013-2016 không?
Có = 1 Không = 2 | Cường độ Ngày/năm | Số người tham gia người | Tổng số ngày công (ngày công/năm | Ước tính thu nhập triệu đồng/năm | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Củi | |||||
2. Gỗ | |||||
3. Tre nứa | |||||
4. Măng |
6. Rau/ thức ăn | |||||
7. Mật ong | |||||
8. Săn bắt chim/ thú | |||||
9. Khác |