Gia Đình Có Đi Thu Gom Sản Phẩm Nào Sau Đây Từ Rừng Trong Năm 2013-2016 Không?


17

Tỉnh

CV

4216/UBND-NN

6/24/2015

UBND tỉnh

Cơ chế lồng ghép các nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ rừng; đơn giá giao, khoán bảo vệ rừng phục vụ chi trả DVMTR

18

Tỉnh

CV

626/UBND-NN

2/1/2016

UBND tỉnh

Đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 tại lưu vực nhà máy thủy điện Hủa Na, Cửa Đạt

C. VĂN BẢN SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NGHỆ AN

1

Sở

HD

11/HD.NN-LN

3/1/2013

Sở NN&PTNT

Hướng dẫn tạm thời về việc rà soát, lập hồ sơ ranh giới lưu vực, diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật phục vụ chi trả DVMTR

2

Sở

428/QĐ-SNN.KHTC

23/4/2013

Sở NN&PTNT

Phê duyệt đơn giá chi tiết rà soát ranh giới diện tích, lưu vực, diện tích, hiện trạng giao khoán rừng để thực hiện chi trả DVMTR

3

Sở

CV

993/NN.LN

26/4/2013

Sở

NN&PTNT

Xây dựng phương án bảo vệ, khoanh nuôi rừng giai đoạn 2013-2015

4

Sở

HD

2733/HD-SNN.LN

13/11/2013

Sở

NN&PTNT

Hướng dẫn tạm thời thực hiện nghiệm thu bảo vệ rừng, khoanh nuôi rừng

5

Sở

HD

1087/HD-SNN.KL

11/5/2016

Sở NN&PTNT

Trình tự thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 14


PHỤ BIỂU 04: DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHỎNG VẤN, ĐIỀU TRA


STT

Họ và tên

Đối tượng

Địa chỉ

Ghi chú

I. Đối tượng chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bào vệ rừng

1

Vi Văn Hùng

Hộ gia đình

Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ


Các chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bảo vệ rừng được nhận tiền chi trả DVMTR cao trên địa bàn huyện

2

Hà Văn Năm

Hộ gia đình

Bản Mai - Xã Thông Thụ

3

Lương Văn Phúc

Hộ gia đình

Bản Piềng Văn - Xã Đồng Văn

4

Sầm Văn Ơn

Hộ gia đình

Bản Hiệp Phong - Xã Thông Thụ

5

Lô Thanh Văn

Hộ gia đình

Bản Chổi - Xã Châu Kim

6

Vi Văn Hòa

Hộ gia đình

Bản Khoẳng - Xã Châu Kim

7

Hà Văn Chiến

Hộ nhận khoán

Bản Huồi Đừa - Xã Thông Thụ

8

Lô Văn Mạnh

Hộ nhận khoán

Bản Cà Na - Xã Thông Thụ

9

Lang Văn Phúc

Hộ nhận khoán

Bản Pù Duộc - Xã Đồng Văn

10

Vi Văn Bình

Hộ nhận khoán

Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn

11

Vi Văn Toán

Hộ gia đình

Bản Pà Cọ - Xã Hạnh Dịch

Các chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bảo vệ rừng được nhận

12

Vi Văn Tình

Hộ gia đình

Bản Pỏm Om - Xã Hạnh Dịch


13

Kim Văn Tư

Hộ gia đình

Bản Pà Cọ - Xã Hạnh Dịch

tiền chi trả DVMTR trung bình trên địa bàn huyện

14

Lữ Văn Tiến

Hộ gia đình

Bản Pòng - Xã Nậm Giải

15

Hà Văn Đậu

Hộ gia đình

Bản Lốc - Xã Thông Thụ

16

Quang Văn Tuấn

Hộ nhận khoán

Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ

17

Lang Văn Tiếp

Hộ nhận khoán

Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ

18

Lô Văn Tương

Hộ gia đình

Bản Nong Đanh - Xã Đồng Văn

19

Vi Văn Miện

Hộ nhận khoán

Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn

20

Vi Đức Quế

Hộ gia đình

Bản Pỏm Om - Xã Hạnh Dịch

21

Lang Văn Tình

Hộ gia đình

Bản Piêng Pùng - Xã Đồng Văn


Các chủ rừng là hộ gia đình và hộ nhận khoán bảo vệ rừng được nhận tiền chi trả DVMTR thấp trên địa bàn huyện

22

Vi Văn Tiệp

Hộ gia đình

Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn

23

Vi Văn Thủy

Hộ gia đình

Bản Chàm - Xã Hạnh Dịch

24

Quang Văn Tương

Hộ nhận khoán

Bản Mường Piệt - Xã Thông Thụ

25

Lô Văn Dũng

Hộ nhận khoán

Bản Hiệp An - Xã Thông Thụ

26

Quang Văn Việt

Hộ gia đình

Bản Pòng - Xã Nậm Giải

27

Lô Đức Toàn

Hộ gia đình

Bản Chàm - Xã Hạnh Dịch

28

Hà Văn Thành

Hộ gia đình

Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn


29

Lương Văn Việt

Hộ gia đình

Bản Chàm - Xã Hạnh Dịch


30

Lương Văn Lợi

Hộ gia đình

Bản Đon - Xã Thông Thụ

II. Đối tượng là trưởng/phó các bản được nhận tiền chi trả DVMTR

1

Vi Văn Trung

Trưởng bản

Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn


Các bản có số tiền chi trả DVMTR cao trên địa bàn huyện

2

Hà Văn Ninh

Phó bản

Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn

3

Lương Văn Hùng

Trưởng bản

Bản Mường Hinh - Xã Đồng Văn

4

Lô Văn Lan

Trưởng bản

Bản Mường Phú - Xã Thông Thụ

5

Lương Văn Nguyên

Phó bản

Bản Huổi Lướm - Xã Thông Thụ


Các bản có số tiền chi trả DVMTR trung bình trên địa bàn huyện

6

Lô Thanh Trọng

Trưởng bản

Bản Lốc - Xã Thông Thụ

7

Vi Văn Thuyên

Phó bản

Bản Pang - Xã Đồng Văn

8

Lô Văn Tình

Trưởng bản

Bản Cáng - Xã Nậm Giải


Các bản có số tiền chi trả DVMTR thấp trên địa bàn huyện

9

Vi Văn Kỳ

Trưởng bản

Bản Chà Lấu - Xã Nậm Giải

10

Vi Văn Đại

Phó bản

Bản Chiếng - Xã Hạnh Dịch

11

Lương Văn Kim

Trưởng bản

Bản Chăm Pụt - Xã Hạnh Dịch



III. Đối tượng là các chuyên gia, nhà quản lý có kinh nghiệm về chi trả DVMTR gắn với công tác bảo vệ và phát triển rừng

1

Phạm Hồng Lượng

Vụ trưởng vụ KHTC

Tổng cục Lâm Nghiệp


2

Lê Văn Thanh

Phó Giám đốc

Quỹ BV&PTR Việt Nam


3

Bùi Nguyễn Phú Kỳ

Cán bộ

Quỹ BV&PTR Việt Nam


4

Nguyễn Hồng Lam

Trưởng phòng

Chi cục Kiểm lâm Nghệ An


5

Nguyễn Khắc Lâm

Giám đốc

Quỹ BV&PTR Nghệ An


6

Phạm Bá Hùng

Trưởng phòng

Quỹ BV&PTR Nghệ An


7

Phạm Hoàng Mai

Phó phòng NN&PTNT

UBND huyện Quế Phong


8

Cao Quốc Cường

Phó Giám đốc

Ban QL Khu BTTN Pù Hoạt


9

Trần Đức Lợi

Phó Hạt trưởng

Hạt Kiểm lâm Quế Phong


10

Nguyễn Chí Thành

Chuyên gia lâm nghiệp

Tư vấn dự án VFD


11

Nguyễn Hoàng Nam

Chuyên gia kinh tế môi trường

Tư vấn dự án VFD


12

Đặng Thúy Nga

Chuyên gia PES

Cán bộ Dự án VFD


PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH


Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………… Huyện, thị………………………………………………………………………… Xã, phường……………………………………………………………………… Họ và tên chủ hộ:………………………………………………………………… Thôn, bản………………………………………………………………………… Dân tộc:…………………………………………………………………………


PHẦN I: HỘ GIA ĐÌNH, THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH, LAO ĐỘNG


1.1. Số thành viên hộ gia đình: 1.2. Số lao động:…


1.3. Tên thành viên trong gia đình và thông tin chi tiết


TT


Họ và tên


Năm sinh


Trình độ văn hóa

- Lớp học phổ thông 1- 12

- Cao Đẳng = 13

- Đại học = 14


Giới tính

Nam = 1

ữ = 2


Công việc tiêu tốn thời gian nhất trong 12 tháng


Nhóm công việc

Loại lao

động

Nông nghiệp=1 Lâm nghiệp =2 Thủy sản = 3 Công nghiệp = 4 Xây dựng = 5 Thương mại = 6 Giao thông = 7

Ngành nghề khác =8 Mất vệc làm = 9

Sinh viên, học sinh, hay quá già để làm việc = 10


Làm việc cho gia đình =1

Làm việc cho hộ gia đình khác = 2

Làm cho kinh tế nhà nước =3

Làm kinh tế tư nhân

= 4

Làm việc cho nhà đầu tư nước ngoài = 5


B


2

3

4

5








1.4. Ngành nghề chính đại diện cho hộ gia đình

(Điền mã thích hợp

vào ô trống)

- ông nghiệp


- ây dựng

5

- âm nghiệp


- Thương mại

6


- Thủy sản



- Giao thông


7

- Công nghiệp


- Các dịch vụ khác

8

PHẦN II: SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẢN LƯỢNG (năm 2013-2016)

2.1. Tài nguyên đất và sản xuất


Loại đất


Diện tích ha


Số mùa vụ

Vụ/năm


Sản lượng

tấn/năm


Đơn giá TB

Triệu đ/năm


Ghi chú

A

1

2

3

4

5

1. Đất trồng cây hàng

năm






+ Lúa






+ Rau






+ Hoa






+ khác






2. Cà phê






3. Chè






4. Chanh leo






5. Bon bo






6. Đất vườn và đất ở






7. Đất rừng đặc dụng






8. Đất rừng phòng hộ






9. Đất rừng sản xuất






10. Khác







2.2. Chi phí sản xuất cho cây trồng


Loại đất

Chuẩn bị đất

Giống

Phân bón

Thuốc Bvtv

Chi phí


Triệu đồng/năm


Triệu đồng/năm

Triệu đồng/năm

Triệu đồng/năm

Triệu

đồng/nă m)

A

1

2

3

4

5

1. Đất nông nghiệp hàng

năm






+ Lúa






+ Rau






+ Hoa






+ khác






2. Cà phê






3. Chè






4. Chanh leo






5. Bon bo






2.3. Chăn nuôi (năm 2013-2016)


Gia súc, gia cầm

Số lượng

Sử dụng để


Đơn giá trung bình


Chi phí sản xuất Triệu đồng/năm

Con/năm)

- Cày = 1


- Bán = 2


(VND/con)


- Sử dụng gia

đình = 3



-Cả 2&3 = 4



Giống


Thức ăn

Thuê lao

động


Chi phí khác

A

1

2

3

4

5

6

7

1. Trâu








2. Bò








3. Dê








4. Lợn








5. Gà








6. Vịt








7. Khác

















2.4. Mức độ thiếu đất sản xuất, thiếu lương thực và cơ hội việc làm


1. Đất nông nghiệp của bạn có đủ cho gia đình canh tác không?



Không

2. Nếu có, đến câu hỏi 3. Nếu không, bạn sẽ làm gì để có thêm đất?





3. Gia đình bạn có bị thiếu lương thực trong năm 2013-2015 không?



Không

4. Nếu không, đến câu hỏi 5. Nếu có, khi nào xảy ra việc thiếu thức ăn tháng-tháng ? …….



5. Gia đình bạn có thiếu công việc?

C


ó Không


6. Nếu không, đến phần III. Nếu có, bao nhiêu người đang tìm công việc?................................... Và họ đang tìm công việc gì:……………….………………………………………………….


PHẦN III: MỨC PHỤ THUỘC VÀO RỪNG

3.1. Gia đình có đi thu gom sản phẩm nào sau đây từ rừng trong năm 2013-2016 không?


Có = 1

Không

= 2


Cường độ

Ngày/năm


Số người tham gia người

Tổng số ngày công (ngày công/năm


Ước tính thu nhập

triệu đồng/năm

A

1

2

3

4

5

1. Củi






2. Gỗ






3. Tre nứa






4. Măng











6. Rau/ thức ăn






7. Mật ong






8. Săn bắt chim/ thú






9. Khác






Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/01/2023