Chủ rừng là Công ty Lâm nghiệp | Chủ rừng | 6 | 2 | 2 | 2 | ||||
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Chủ rừng | 12265 | 5976 | 6289 | |||||
UBND xã | Chủ rừng | 40 | 40 | 51 | |||||
Chủ rừng khác | Chủ rừng | 9 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||
3 | Tổ chức quản lý bảo vệ | ||||||||
Trong đó: | |||||||||
Khoán quản lý bảo vệ | Ha | 512.088.55 | 33.688.89 | 33.688.89 | 57.741.59 | 151.323.80 | 235.645.38 | ||
Số lượng hợp đồng khoán | Hợp đồng | 5.803 | 765 | 765 | 891 | 1.626 | 1.756 | ||
Chủ rừng tự quản lý bảo vệ | Ha | 176.720.35 | 13.345.83 | 13.345.83 | 37.371.02 | 76.783.05 | 35.874.62 | ||
4 | Đơn giá chỉ trả bình quân | đ/ha/năm | 305.456 | 357.301 | 203.119 | 280.950 | 171.756 | ||
5 | Thu nhập bình quân từng hộ | đ/hộ/năm | 10.984 | 12.817 | 9.919 | 3.212 | 3.435 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận Biết Của Người Dân Về Giá Trị Của Rừng
- Giải Pháp Về Nâng Cao Năng Lực Hệ Thống Chi Trả
- Forest Trends (2010), Thực Trạng Chi Trả Cho Dịch Vụ Rừng Đầu Nguồn.
- Gia Đình Có Đi Thu Gom Sản Phẩm Nào Sau Đây Từ Rừng Trong Năm 2013-2016 Không?
- Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 15
- Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
PHỤ BIỂU 02: TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DVMTR TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ PHONG
Chỉ tiêu | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||||
2014 | 2015 | 2016 | |||||
1 | Tổng kinh phí chi trả DVMTR cho các chủ rừng | đồng | 57.281.304.695 | 12.563.357.342 | 21.775.049.849 | 22.942.897.504 | |
2 | Diện tích được chi trả | ha | 152.394.76 | 37.146.41 | 56.402.23 | 58.846.12 | |
3 | Đơn giá chỉ trả bình quân | đ/ha/năm | 338.212 | 302.746 | 333.969 | ||
4 | Thu nhập bình quân từng hộ cho công tác bảo vệ rừng | đ/năm | 6.159.115 | 7.284.320 | 7.655.289 | ||
5 | Số tiền DVMTR cho công trình phúc lợi | đồng | 2.140.323.000 | 819.323.000 | 1.321.000.000 | ||
6 | Số lượng chủ rừng | chủ rừng | 1129 | 487 | 642 | ||
7 | Số lượng hợp đồng khoán | hợp đồng | 433 | 101 | 163 | 169 | |
8 | Tác động chính sách đến công tác quản lý, bảo vệ rừng | ||||||
8.1 | Độ che phủ rừng | % | 75,9 | 76,7 | 76,7 | ||
8.2 | Số vụ vi phạm lâm luật | vụ | 111 | 81 | 62 | ||
9 | Các xã thực hiện chính sách trên địa bàn huyện | ||||||
9.1 | Xã Châu Kim |
Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng | đồng | 0 | 186.233.824 | 250.459.199 | |||
Diện tích được chi trả | ha | 0 | 640.33 | 646.74 | |||
Số người bảo vệ rừng | người | 0 | 56 | 56 | |||
Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng | đ/người | 0 | 3.325.604 | 4.472.486 | |||
Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR | % | 0 | 33% | 41% | |||
9.2 | Xã ậm Giải | ||||||
Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng | đồng | 492.085.472 | 792.237.069 | ||||
Diện tích được chi trả | ha | 1768.17 | 2101.82 | ||||
Số người bảo vệ rừng | người | 125 | 287 | ||||
Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng | đ/người | 3.936.684 | 2.760.408 | ||||
Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR | % | 39% | 39% | ||||
9.3 | Xã Hạnh Dịch | ||||||
Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng | đồng | 543.155.567 | 583.178.400 | ||||
Diện tích được chi trả | ha | 2.836.94 | 3.003.96 | ||||
Số người bảo vệ rừng | người | 261 | 411 | ||||
Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng | đ/người | 2.081.056 | 1.418.926 | ||||
Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR | % | 23% | 15% |
Xã Đồng ăn | |||||||
Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng | đồng | 4.261.937.800 | 8.269.035.200 | 8.589.548.000 | |||
Diện tích được chi trả | ha | 14.001.53 | 22.935.41 | 22.902.73 | |||
Số người bảo vệ rừng | người | 356 | 1.072 | 971 | |||
Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng | đ/người | 11.971.735 | 7.713.652 | 8.846.084 | |||
Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR | % | 108.83% | 70.12% | 80.42% | |||
Số tiền DVMTR cho công trình phúc lợi | đồng | 538.000.000 | 887.000.000 | ||||
9.5 | Xã Thông Thụ | ||||||
Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng | đồng | 7.045.088.052 | 10.194.770.400 | 11.053.201.200 | |||
Diện tích được chi trả | ha | 23.144.87 | 28.221.38 | 30.202.37 | |||
Số người bảo vệ rừng | người | 442 | 1.355 | 1.378 | |||
Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng | đ/người | 15.939.113.24 | 7.523.816 | 8.021.191 | |||
Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR | % | 114% | 54% | 57% | |||
Số tiền DVMTR cho công trình phúc lợi | đồng | 281.323.000 | 434.000.000 |
PHỤ BIỂU 03: TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TRIỂN KHAI CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DVMTR
Cấp ban hành | Loại văn bản | Số hiệu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Tên văn bản | |
A. VĂN BẢN TRUNG ƯƠNG | ||||||
I | NGHỊ ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||||
1 | TW | NĐ | 05/2008/NĐ-CP | 14/01/2008 | Chính phủ | Về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
2 | TW | NĐ | 99/2010/NĐ-CP | 24/9/2010 | Chính phủ | Về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
3 | TW | NĐ | 157/2013/NĐ-CP | 11/11/2013 | Chính phủ | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
4 | TW | NĐ | 40/2014/NĐ-CP | 27/4/2015 | Chính phủ | Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
5 | TW | NĐ | 147/2016/NĐ-CP | 02/11/2016 | Chính phủ | Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
5 | TW | QĐ | 380/QĐ-TTg | 4/10/2008 | TTg Chính phủ | Về Chính sách thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng |
6 | TW | QĐ | 2284/QĐ-TTg | 13/12/2010 | TTg Chính phủ | Phê duyệt Đề án Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
TW | QĐ | 799/QĐ-TTg | 27/06/2012 | TTg Chính phủ | Phê duyệt chương trình hành động quốc gia về " Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 | |
8 | TW | QĐ | 534/QĐ-TTg | 14/4/2014 | TTg Chính phủ | Phê duyệt danh mục Dự án HTKT "Tăng cường thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam" |
9 | TW | CV | 1820/TTg-KTTH | 13/10/2015 | TTg Chính phủ | Sử dụng nguồn kinh phí thu từ dịch vụ môi trường rừng năm 2011, 2012 chưa có đối tượng chi |
II | THÔNG TƯ | |||||
1 | TW | TT | 80/2011/TT- BNNPTNT | 23/11/2011 | BNNPTNT | Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
2 | TW | TT | 20/2011/TT- BNNPTNT | 7/5/2012 | BNNPTNT | Hướng dẫn trình tự nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
3 | TW | TT | 85/2012/ TT-BTC | 25/5/2012 | Bộ Tài Chính | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với quỹ bảo vệ và phát triển rừng. |
4 | TW | TT | 60/2012/TT- BNNPTNT | 09/11/1012 | BNNPTNT | Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
5 | TW | TT | 62/2012/TT- BNNPTNT | 16/11/2012 | TTLT- BNNPTNT- BTC | Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
III | QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | TW | QĐ | 135/QĐ-BNN | 25/1/2011 | BNNPTNT | Phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án "Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng" |
2 | TW | QĐ | 1267/QĐ-BNN | 13/06/2011 | BNNPTNT | Phê duyệt phương án triển khai các hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
TW | QĐ | 1469/QĐ-BNN- TCLN | 30/06/2011 | BNNPTNT | Thành lập Ban Kiểm soát Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | |
4 | TW | QĐ | 119/QĐ-TCLN- KHTC | 21/03/2012 | BNNPTNT | Ban hành "hướng dẫn tạm thời về trình tự đăng ký, kê khai và ký kết hợp đồng ủy thác chi trả dịnh vụ môi trường rừng" |
5 | TW | QĐ | 1379/QĐ-BNN- TCLN | 18/06/2013 | BNNPTNT | Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện Chính sách chi trả DVMTR |
6 | TW | QĐ | 504/QĐ-BNN- TCLN | 20/3/2014 | BNNPTNT | Phê duyệt kế hoạch sơ kết 3 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
7 | TW | QĐ | 1157/QĐ-BNN- TCLN | 26/5/2014 | BNNPTNT | Ban hành Quy định nghiện thu thành quả dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016". |
8 | TW | QĐ | 485/QĐ-BNN- TCLN | 18/02/2016 | BNNPTNT | Ban hành Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ bảo vệ và phát triển rừng (2008 - 2015 và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả DVMTR 2011 - 2015) |
9 | TW | CV | 3468/BNN-TCLN | 27/9/2013 | BNNPTNT | Phương án xử lý nguồn ủy thác từ Thủy điện Bản Vẽ năm 2011, 2012 |
10 | TW | CV | 5854/BTC-TCT | 7/5/2014 | Bộ Tài Chính | Chính sách thuế liên quan đến tiền chi trả DVMTR |
B. VĂN BẢN CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN | ||||||
1 | Tỉnh | QĐ | 663/QĐ-UBND | 11/3/2011 | UBND tỉnh | Phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
2 | Tỉnh | QĐ | 69/2011/QĐ-UBND | 16/11/2011 | UBND tỉnh | Thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An |
3 | Tỉnh | QĐ | 52/2012/QĐ-UBND | 8/1/2012 | UBND tỉnh | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ |
4 | Tỉnh | QĐ | 4638/QĐ-UBND | 11/16/2012 | UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ |
Tỉnh | QĐ | 4152/QĐ-UBND | 10/24/2012 | UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban kiểm soát Quỹ | |
6 | Tỉnh | QĐ | 4962/QĐ-UBND | 11/8/2012 | UBND tỉnh | Ban hành hướng dẫn tạm thời việc rà soát ranh giới, giao khoán rừng để thực hiện chi trả DVMTR; |
7 | Tỉnh | QĐ | 3253/QĐ-UBND | 27/8/2012 | UBND tỉnh | Phê duyệt danh sách các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An đợt 1 |
8 | Tỉnh | QĐ | 2374/QĐ-UBND | 6/10/2013 | UBND tỉnh | Phê duyệt Đề án rà soát, xác định phạm vi, ranh giới, hiện trạng rừng của các chủ rừng có cung ứng DVMTR của từng cơ sở sử dụng tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015, có tính đến năm 2020 |
9 | Tỉnh | QĐ | 5338/QĐ-UBND | 17/10/2014 | UBND tỉnh | Phê duyệt danh sách các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An đợt 2 |
10 | Tỉnh | QĐ | 72/QĐ-UBND | 1/8/2015 | UBND tỉnh | Phê duyệt Phương án lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật bảo vệ rừng; khoán bảo vệ rừng phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng |
11 | Tỉnh | QĐ | 4001/QĐ-UBND | 9/8/2015 | UBND tỉnh | Giao cơ quan đầu mối chi trả DVMTR cấp huyện Tổ chức chi trả cấp huyện cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn/bản và UBND xã |
12 | Tỉnh | QĐ | 5279/QĐ-UBND | 11/11/2015 | UBND tỉnh | Sử dụng nguồn kinh phí kết dư chưa có đối tượng chi từ năm 2011, 2012, 2013 chưa có đối tượng chi |
13 | Tỉnh | QĐ | 1648/QĐ-UBND | 4/15/2016 | UBND tỉnh | Phê duyệt sơ kết 5 năm tổ chức hoạt động Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng gắn với thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
14 | Tỉnh | QĐ | 167/QĐ-UBND | 1/11/2017 | UBND tỉnh | Phê duyệt Phương án sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng chưa chi |
15 | Tỉnh | CV | 630/UBND-NN | 1/28/2013 | UBND tỉnh | Thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
16 | Tỉnh | CV | 1092/UBND-NN | 3/5/2014 | UBND tỉnh | Đơn giá khoán bảo vệ rừng phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng |