Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 13




Chủ rừng là Công ty Lâm nghiệp


Chủ rừng


6




2


2


2



Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư


Chủ rừng


12265





5976


6289



UBND xã

Chủ rừng

40




40

51



Chủ rừng khác

Chủ rừng

9

1

1

1

3

3


3

Tổ chức quản lý bảo vệ










Trong đó:










Khoán quản lý bảo vệ

Ha

512.088.55

33.688.89

33.688.89

57.741.59

151.323.80

235.645.38



Số lượng hợp đồng khoán

Hợp đồng

5.803

765

765

891

1.626

1.756



Chủ rừng tự quản lý bảo vệ

Ha

176.720.35

13.345.83

13.345.83

37.371.02

76.783.05

35.874.62


4

Đơn giá chỉ trả bình quân

đ/ha/năm


305.456

357.301

203.119

280.950

171.756



5


Thu nhập bình quân từng hộ


đ/hộ/năm



10.984


12.817


9.919


3.212


3.435


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An - 13


PHỤ BIỂU 02: TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DVMTR TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ PHONG


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng số


Ghi chú

2014

2015

2016

1

Tổng kinh phí chi trả DVMTR cho các chủ rừng

đồng

57.281.304.695

12.563.357.342

21.775.049.849

22.942.897.504


2

Diện tích được chi trả

ha

152.394.76

37.146.41

56.402.23

58.846.12


3

Đơn giá chỉ trả bình quân

đ/ha/năm


338.212

302.746

333.969


4

Thu nhập bình quân từng hộ cho công tác bảo vệ rừng

đ/năm



6.159.115


7.284.320


7.655.289


5

Số tiền DVMTR cho công trình phúc lợi

đồng

2.140.323.000



819.323.000

1.321.000.000


6

Số lượng chủ rừng

chủ rừng

1129


487

642


7

Số lượng hợp đồng khoán

hợp

đồng


433


101


163


169



8

Tác động chính sách đến công tác quản lý, bảo vệ

rừng







8.1

Độ che phủ rừng

%


75,9

76,7

76,7


8.2

Số vụ vi phạm lâm luật

vụ


111

81

62


9

Các xã thực hiện chính sách trên địa bàn huyện







9.1

Xã Châu Kim









Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng

đồng


0


186.233.824


250.459.199



Diện tích được chi trả

ha


0

640.33

646.74



Số người bảo vệ rừng

người


0

56

56



Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng

đ/người


0


3.325.604


4.472.486



Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR

%


0

33%

41%


9.2

Xã ậm Giải








Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng

đồng



492.085.472


792.237.069



Diện tích được chi trả

ha



1768.17

2101.82



Số người bảo vệ rừng

người



125

287



Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng

đ/người



3.936.684

2.760.408



Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR

%



39%

39%


9.3

Xã Hạnh Dịch








Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng

đồng



543.155.567

583.178.400



Diện tích được chi trả

ha




2.836.94


3.003.96



Số người bảo vệ rừng

người



261

411



Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng

đ/người



2.081.056

1.418.926



Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR

%



23%

15%



9.4

Xã Đồng ăn








Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng

đồng


4.261.937.800

8.269.035.200

8.589.548.000



Diện tích được chi trả

ha



14.001.53


22.935.41


22.902.73



Số người bảo vệ rừng

người


356

1.072

971



Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng

đ/người


11.971.735

7.713.652

8.846.084



Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR

%


108.83%

70.12%

80.42%



Số tiền DVMTR cho công trình phúc lợi


đồng




538.000.000


887.000.000


9.5

Xã Thông Thụ








Kinh phí được chi trả cho công tác bảo vệ rừng

đồng



7.045.088.052


10.194.770.400


11.053.201.200



Diện tích được chi trả

ha



23.144.87


28.221.38


30.202.37



Số người bảo vệ rừng

người



442


1.355


1.378



Thu nhập bình quân cho công tác bảo vệ rừng

đ/người



15.939.113.24


7.523.816


8.021.191



Tỷ lệ thu nhập từ DVMTR

%


114%

54%

57%



Số tiền DVMTR cho công trình phúc lợi

đồng




281.323.000


434.000.000



PHỤ BIỂU 03: TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TRIỂN KHAI CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DVMTR



TT


Cấp ban hành


Loại văn bản


Số hiệu


Ngày ban hành


Cơ quan ban hành


Tên văn bản

A. VĂN BẢN TRUNG ƯƠNG

I

NGHỊ ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ

1

TW

05/2008/NĐ-CP

14/01/2008

Chính phủ

Về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

2

TW

99/2010/NĐ-CP

24/9/2010

Chính phủ

Về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

3

TW

157/2013/NĐ-CP

11/11/2013

Chính phủ

Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.


4


TW



40/2014/NĐ-CP


27/4/2015


Chính phủ

Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.


5


TW



147/2016/NĐ-CP


02/11/2016


Chính phủ

Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

5

TW

380/QĐ-TTg

4/10/2008

TTg Chính

phủ

Về Chính sách thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng


6


TW



2284/QĐ-TTg


13/12/2010

TTg Chính phủ

Phê duyệt Đề án Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng



7


TW



799/QĐ-TTg


27/06/2012


TTg Chính phủ

Phê duyệt chương trình hành động quốc gia về " Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020

8

TW

534/QĐ-TTg

14/4/2014

TTg Chính phủ

Phê duyệt danh mục Dự án HTKT "Tăng cường thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam"


9


TW


CV


1820/TTg-KTTH


13/10/2015

TTg Chính phủ

Sử dụng nguồn kinh phí thu từ dịch vụ môi trường rừng năm 2011, 2012 chưa có đối tượng chi

II

THÔNG TƯ

1

TW

TT

80/2011/TT- BNNPTNT

23/11/2011

BNNPTNT

Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

2

TW

TT

20/2011/TT-

BNNPTNT

7/5/2012

BNNPTNT

Hướng dẫn trình tự nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

3

TW

TT

85/2012/ TT-BTC

25/5/2012

Bộ Tài

Chính

Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với quỹ bảo vệ và phát triển rừng.

4

TW

TT

60/2012/TT- BNNPTNT

09/11/1012

BNNPTNT

Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng.


5


TW


TT

62/2012/TT- BNNPTNT


16/11/2012

TTLT-

BNNPTNT- BTC


Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

III

QUYẾT ĐỊNH

1

TW

135/QĐ-BNN

25/1/2011

BNNPTNT

Phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án "Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng"

2

TW

1267/QĐ-BNN

13/06/2011

BNNPTNT

Phê duyệt phương án triển khai các hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam


3

TW

1469/QĐ-BNN-

TCLN

30/06/2011

BNNPTNT

Thành lập Ban Kiểm soát Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

4

TW

119/QĐ-TCLN- KHTC

21/03/2012

BNNPTNT

Ban hành "hướng dẫn tạm thời về trình tự đăng ký, kê khai và ký kết hợp đồng ủy thác chi trả dịnh vụ môi trường rừng"

5

TW

1379/QĐ-BNN- TCLN

18/06/2013

BNNPTNT

Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện Chính sách chi trả DVMTR

6

TW

504/QĐ-BNN- TCLN

20/3/2014

BNNPTNT

Phê duyệt kế hoạch sơ kết 3 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

7

TW

1157/QĐ-BNN- TCLN

26/5/2014

BNNPTNT

Ban hành Quy định nghiện thu thành quả dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016".

8

TW

485/QĐ-BNN- TCLN

18/02/2016

BNNPTNT

Ban hành Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ bảo vệ và phát triển rừng (2008 - 2015 và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả DVMTR 2011 - 2015)

9

TW

CV

3468/BNN-TCLN

27/9/2013

BNNPTNT

Phương án xử lý nguồn ủy thác từ Thủy điện Bản Vẽ năm 2011, 2012

10

TW

CV

5854/BTC-TCT

7/5/2014

Bộ Tài

Chính

Chính sách thuế liên quan đến tiền chi trả DVMTR

B. VĂN BẢN CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN


1


Tỉnh



663/QĐ-UBND


11/3/2011


UBND tỉnh

Phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi

trường rừng

2

Tỉnh

69/2011/QĐ-UBND

16/11/2011

UBND tỉnh

Thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An

3

Tỉnh


52/2012/QĐ-UBND

8/1/2012

UBND tỉnh


Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ

4

Tỉnh


4638/QĐ-UBND

11/16/2012

UBND tỉnh


Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ


5

Tỉnh


4152/QĐ-UBND

10/24/2012

UBND tỉnh


Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban kiểm soát Quỹ

6

Tỉnh


4962/QĐ-UBND

11/8/2012

UBND tỉnh

Ban hành hướng dẫn tạm thời việc rà soát ranh giới, giao khoán rừng để thực hiện chi trả DVMTR;

7

Tỉnh

3253/QĐ-UBND

27/8/2012

UBND tỉnh

Phê duyệt danh sách các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An đợt 1


8


Tỉnh



2374/QĐ-UBND


6/10/2013


UBND tỉnh

Phê duyệt Đề án rà soát, xác định phạm vi, ranh giới, hiện trạng rừng của các chủ rừng có cung ứng DVMTR của từng cơ sở sử dụng tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015, có tính đến năm 2020

9

Tỉnh

5338/QĐ-UBND

17/10/2014

UBND tỉnh

Phê duyệt danh sách các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An đợt 2

10

Tỉnh

72/QĐ-UBND


1/8/2015

UBND tỉnh

Phê duyệt Phương án lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật bảo vệ rừng; khoán bảo vệ rừng phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng

11

Tỉnh

4001/QĐ-UBND


9/8/2015

UBND tỉnh

Giao cơ quan đầu mối chi trả DVMTR cấp huyện Tổ chức chi trả cấp huyện cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn/bản và UBND xã

12

Tỉnh

5279/QĐ-UBND


11/11/2015

UBND tỉnh

Sử dụng nguồn kinh phí kết dư chưa có đối tượng chi từ năm 2011, 2012, 2013 chưa có đối tượng chi

13

Tỉnh

1648/QĐ-UBND


4/15/2016

UBND tỉnh

Phê duyệt sơ kết 5 năm tổ chức hoạt động Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng gắn với thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

14

Tỉnh

167/QĐ-UBND


1/11/2017

UBND tỉnh


Phê duyệt Phương án sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng chưa chi

15

Tỉnh

CV

630/UBND-NN

1/28/2013

UBND tỉnh

Thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch trên địa bàn tỉnh Nghệ An

16

Tỉnh

CV

1092/UBND-NN

3/5/2014

UBND tỉnh

Đơn giá khoán bảo vệ rừng phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/01/2023