Điểm khu 7b | 5 | Cổng UBND phường | |
25 | Ngã ba Khách sạn Moon Ligh | 6 | Trạm điện |
26 | Cổng khu Văn Công | XII | Phường Hà Lầm |
27 | Điểm khu 9b | 1 | Sân vận động Hà Lầm |
28 | Khu tự xây Ao cá | 2 | Chợ Hà Lầm |
II | Phường Giếng Đáy | 3 | Dốc Hà Lầm |
1 | Chợ Giếng Đáy | 4 | Cầu Nước mặn |
2 | Chợ Balan | XIII | Phường Cao THắng |
3 | Cổng Bệnh viện Bãi Cháy | 1 | Cây xăng Núi xẻ |
4 | Sân vận động Giếng Đáy | 2 | Chợ Núi xẻ |
5 | Ga Hạ Long | 3 | Đội xe môi trường cũ |
6 | Đường Xí nghiệp Gạch 1 | 4 | Hợp tác xã Đông Thành |
7 | Dân khu 1b | 5 | NGã ba Cứu hỏa |
8 | Ngã ba Balan | 6 | Dốc địa Đạo |
III | Phường Hà Khẩu | 7 | Công an thành phố |
1 | Điểm bắt buộc đội mũ xe máy | XIV | Phường Yết Kiêu |
2 | Cổng VPTV giám sát Đ279 | 1 | Đèn xanh đèn đỏ cũ |
3 | Ngã tư Hà KÕ ho¹chẩu | 2 | Ngã ba Yết Kiêu (Cầu) |
4 | Chợ Hà Khẩu | 3 | Dốc cai nghiện |
5 | Điểm Xí nghiệp xăng dầu | 4 | Chân dốc Nhà máy bia Hạ Long |
6 | Điểm HTX Việt THắng | 5 | TRạm điện |
7 | Ngã ba đường 18a (khu 8) | 6 | Khu Cenco 5 |
8 | Ngã tư cổng phường | 7 | Đề Ông Nhẫm |
IV | Phường Việt Hưng | 8 | Nhà máy gỗ |
1 | Gần UBND | 9 | Khu dân cư mới |
2 | Gần Xí nghiệp 25/3 | 10 | Chân dốc đồi Mắm Tôm |
3 | Khu vực đồn điền | XV | Phường Cao Xanh |
4 | Nhà văn hóa phường | 1 | Công ty môi trường |
V | Phường Hồng Hải | 2 | Ong kế |
1 | Tổ 1 khu 1 | 3 | TRạm điện |
2 | Tổ 7 khu 2 | 4 | Cầu I |
3 | Tổ 7 khu 3 | 5 | Rạp 5/8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Giải Pháp Về Công Nghê ̣xư ̉ Lý Chấ T Tha ̉ I Rắ N Sinh Hoat
- Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoaṭ tại địa bàn thành phố Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý theo muc̣ tiêu phát triển bền vững - 12
- Cục Thống Kê Tỉnh Qua ̉ Ng Ninh (2011), Niên Gia ́ M Thống Kê Ti ̉ Nh Qua ̉ Ng Ninh 2011,
- Tổ Chức Thu Gom, Vận Chuyển Chất Thải Rắn Sinh Hoạt
- Mư ́ C Thu Phi ́ Vê ̣siṇ H Trên Đia Ba ̀ N Tha ̀ Nh Phố Ha ̣long
- Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoaṭ tại địa bàn thành phố Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý theo muc̣ tiêu phát triển bền vững - 17
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Tổ 8 khu 4 | 6 | May thương binh 27/7 | |
5 | Trường PTTH | 7 | Cầu II |
6 | Tổ 2 khu 4 | 8 | Càu III |
7 | Tổ 4 khu 11 | 9 | Trường Đảng |
8 | Tổ 2 khu 12 | 10 | Chợ Sa Tô |
9 | Tổ 1 khu 12 | 11 | Trung tâm bảo hành ô tô 26/3 |
10 | Tổ 4 khu 12 | 12 | Câuy xăng |
11 | Tổ 2 khu 7 | 13 | Cầu đổ |
12 | Tổ 4 khu 7 | XVI | Phường Hà Khánh |
13 | Tổ 5 kuh 7 | 1 | Bột cá |
14 | Tổ 6 khu 7 | 2 | Hóa chất |
15 | Công ty Đông Bắc | 3 | CẢng than |
16 | Công ty xây dựng nhà ở | 4 | Xí nghiệp than 917 |
17 | Tổ 10 khu 10 | 5 | Chân dốc Đèo Sen |
18 | Tổ 3 khu 10 | XVII | Phường Trần Hưng Đạo |
19 | Tổ 5 khu 10 | 1 | UBND phường |
VI | Phường Hồng Gai | 2 | Công an phường |
1 | Sát góc nhà tù cũ | 3 | Tập thể 5 tầng |
2 | Gần khách sạn hồng Hải | 4 | Nhà trẻ Liên cơ |
3 | Đối diện Nhà hàng Biển Xanh | 5 | Công ty TNHH Minh THành |
4 | Cổng Công ty than | 6 | Hàng rào BHXH tỉnh |
5 | Đối diện cửa số 2 sân vận động | XVIII | Phường Tuần Châu |
6 | Gần trạm bơm lối lên Thành ủy | 1 | Gần UBND phường |
7 | Vosa | 2 | Chợ |
8 | Gần liên minh HTX Bến Đoan | 3 | Khu dân |
9 | Chợ cóc cơ khí cũ | XIX | Phường Đại Yên |
10 | Cổng phụ nhà VH Việt Nhật | 1 | Đường tầu |
11 | Cổng Trường tiểu học Hạ Long | 2 | Ga Đại Yên |
12 | Hội văn học nghệ thuật | 3 | NGã ba (nhà hàng Quỳnh Ngọc) |
VII | Phường Bạch Đằng | 4 | Chợ |
1 | Đối diện cửa Chù Long Tiên | XX | Phường Hùng Thắng |
2 | Cửa công an Bến tầu cũ | 1 | Cuối bộ đội biên phòng |
Đối diện Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2 | Trường học | |
4 | Gần Xí nghiệp Dược | ||
5 | Sát Vườn hoa Kênh Liêm | ||
6 | Cạnh Ngân hàng (Vườn hoa chéo Cột Đồng Hồ) | ||
7 | Vườn hoa Bạch Đằng | ||
8 | Đối diện Bưu điện tỉnh | ||
9 | Công an phường Bạch Đằng (đường kho than 1,2) | ||
VIII | Phường Hồng Hà | ||
1 | Tường rào trường Quang Trung | ||
2 | Ngã ba đường sông | ||
3 | Cạnh tường rào tỉnh ủy | ||
4 | Cổng Nhà trẻ Sở điện | ||
5 | Tường rào Sở điện | ||
6 | Gần Báo Quảng Ninh | ||
7 | NGã ba Bưu điện cột 5-8 | ||
8 | Gần nhà nghị phường Hồng Hà | ||
9 | Sát tường rào UBND tỉnh | ||
10 | Gần cổng phụ UBND tỉnh | ||
11 | Gần cổng chính UBND tỉnh | ||
12 | Đường vào Sở Tài chính (cũ) | ||
13 | Gần cổng Nhà khách UBND tỉnh | ||
14 | Gần rạp ngoài trời Cột 8 | ||
15 | Sát tường rào Công an tỉnh | ||
16 | Khu 5 tầng lối vào nhà ông Miện | ||
17 | Gần cây xăng phòng CSGT cũ | ||
18 | Sở Lâm nghiệp | ||
19 | Trung tâm giới thiệu việc làm thanh niên |
Phụ lục 4: Các mẫu phiếu điều tra
PHIẾU ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CTR SINH HOẠT
(Dành cho đơn vị hành chính cấp phường)
I. Thông tin chung
1. Thông tin về đơn vị
Tên đơn vị hành hính: .......................................................................................................
Tên người cung cấp thông tin: ..........................................................................................
Chức vụ của người cung cấp thông tin: ............................................................................
...........................................................................................................................................
Thời gian phỏng vấn: ………………………………………………………………
2. Thông tin kinh tế - xã hội
a. Thông tin chung
Diện tích tự nhiên:.......................................................................................................km2
Tổng dân số: ............................................................................................................Người
Trong đó, dân số phân theo giới: Nam…… Nữ…… (người)
Tổng số người trong độ tuổi lao động:....................................................................Người Tổng số tổ/khu: .................................................................................................................
Tổng giá trị sản xuất kinh tế:.............................................................................................
Mức thu nhập bình quân/đầu người: ................................................................................
b. Giáo dục, y tế, văn hóa
Giáo dục: Đặc điểm các cơ sở giáo dục trên địa bàn
Số lượng | Số lương học sinh/sinh viên | |
Trung học phổ thông | ||
Trung học cơ sở | ||
Tiểu học | ||
Mầm non | ||
Nhà trẻ | ||
Khác:……………………… ……… |
Y tế: Đặc điểm các cơ sở y tế trên địa bàn
Số lượng | Số giường bệnh phục vụ | |
Bệnh viện | ||
Trạm y tế | ||
Phòng khám đa khoa khu vực | ||
Loại khác (ghi rõ…………..…….) |
Du lịch: Tên, số lượng các địa điểm du lịch
Khu di tích lịch sử đã xếp hạng:........................................................................................
Chùa, đình, đền và các công trình tôn giáo khác ..............................................................
...........................................................................................................................................
Khu du lịch sinh thái: ........................................................................................................
........................................................................................................................................... Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí .........................................................................
...........................................................................................................................................
Nhà ga, bến tàu, bến xe .....................................................................................................
...........................................................................................................................................
Loại hình khác...................................................................................................................
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn: ....................................................Cơ sở
Số lượng | Hình thức tổ chức | Ghi chú | |||
Hợp tác xã | Công ty | Hộ gia đình | |||
May mặc | |||||
Tái chế phế liệu | |||||
Cơ khí | |||||
Sản xuất, tái chế giấy | |||||
Nông sản, thực phẩm | |||||
Sản xuất điện tử | |||||
Sản xuất xi măng | |||||
Mạ |
Trang trại | |||||
Ngành khác…………………... |
Số lượng khu, cụm công nghiệp trên địa bàn: ................................................... khu, cụm Diện tích từng khu, cụm:...................................................................................................
.......................................................................................................................................... .
Hệ thống xử lý nước thải tập trung: Có Không
Diện tích sản suất nông nghiệp: ..................................................................................km2
Khu nuôi trồng thủy sản:……………khu; diện tích:....................................................
...........................................................................................................................................
Khu xử lý nước thải NTTS tập trung: Có Không
Số lượng chợ ............................................................................................................. điểm
Trong đó: Chợ tập trung Chợ tạm
II. Thông tin về hiện trạng chất thải sinh hoạt
1. Tổ chức thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt tại địa phương được thu gom bởi loại hình dịch vụ nào?
Cấp quản lý | Loại chất thải | Phạm vi phụ trách | |||
Tự tổ chức | Xã | Huyện | |||
Tổ, đội thu gom | |||||
HTX vệ sinh môi trường | |||||
Công ty TNHH | |||||
Công ty môi trường đô thị | |||||
Hình thức khác |
Tên của đơn vị thu gom trên địa bàn: ...............................................................................
Rác thải sinh hoạt tại địa phương được vận chuyển bởi đơn vị nào? ...............................
........................................................................................................................................... Rác thải được vận chuyển đi đâu? ....................................................................................
2. Hiện trạng xử lý chất thải rắn sinh hoạt
a. Biện pháp xử lý tại chỗ (nếu có)
Số thôn áp dụng | (%) xử lý | Nguồn hỗ trợ (%) | ||||
Tỉnh | Huyện | Xã | Tự túc | |||
Phân loại tại nguồn | ||||||
Phân loại tập trung | ||||||
Xử lý tại hộ gia đình | ||||||
+ Đổ lộ thiên | ||||||
+ Đốt | ||||||
+ Ủ Compost | ||||||
+ Tái chế, tái sử dụng | ||||||
Chôn lấp tập trung | ||||||
Khác……………………… |
Nếu có các biện pháp xử lý nêu trên, cho biết đặc điểm chi tiết (công nghệ, quy trình vận hành, chi phí, thiết bị…) sử dụng tại địa phương: ............................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. Mô hình thu gom, xử lý điển hình ở địa phương
Tên mô hình | Địa điểm thực hiện | Quy mô | Kết quả đạt được | |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
c. Điểm tập kết rác tạm thời
Số lượng bãi chứa rác/điểm tập kết trên địa bàn phường được quy hoạch: ........ bãi Địa điểm, diện tích của mỗi điểm tập kết: ........................................................................
...........................................................................................................................................
Số lượng bãi chứa rác/điểm tập kết rác tự phát:..................................................... bãi
Địa điểm, diện tích của mỗi điểm tập kết: ........................................................................
...........................................................................................................................................
d. Bãi chôn lấp CTR trên địa bàn
Số lượng bãi chôn lấp tập trung trên địa bàn phường: ................... bãi. Tên/địa điểm bãi:
Đã đóng cửa .................................................................................................................
Hiện đang hoạt động....................................................................................................
Đang quy hoạch xây dựng ...........................................................................................
Địa điểm ............................................................................................................................ Tiếp nhận rác của các đơn vị hành chính: .........................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... Diện tích……………… m2 Quy mô ........................................................... tấn hoặc m3
Nguồn kinh phí:.................................................................................................................
Thời gian (dự kiến) đưa vào sử dụng ................................................................................
Khả năng tiếp nhận.............................................................................................. tấn/ngày
Dự kiến (thực tế) thời gian đóng cửa ................................................................................
Lý do đóng cửa (nếu đã đóng cửa)....................................................................................
Công nghệ xử lý sử dụng: .................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thu gom nước rác: Có Không
Thu gom khí rác: Có Không
Đánh giá: Hợp vệ sinh Không hợp vệ sinh Công nghệ tiên tiến
e. Hình thức xử lý tập trung khác
Số lượng nhà máy xử lý rác thải trên địa bàn: ..................................................................