Tổ Chức Thu Gom, Vận Chuyển Chất Thải Rắn Sinh Hoạt


24

Điểm khu 7b

5

Cổng UBND phường

25

Ngã ba Khách sạn Moon Ligh

6

Trạm điện

26

Cổng khu Văn Công

XII

Phường Hà Lầm

27

Điểm khu 9b

1

Sân vận động Hà Lầm

28

Khu tự xây Ao cá

2

Chợ Hà Lầm

II

Phường Giếng Đáy

3

Dốc Hà Lầm

1

Chợ Giếng Đáy

4

Cầu Nước mặn

2

Chợ Balan

XIII

Phường Cao THắng

3

Cổng Bệnh viện Bãi Cháy

1

Cây xăng Núi xẻ

4

Sân vận động Giếng Đáy

2

Chợ Núi xẻ

5

Ga Hạ Long

3

Đội xe môi trường cũ

6

Đường Xí nghiệp Gạch 1

4

Hợp tác xã Đông Thành

7

Dân khu 1b

5

NGã ba Cứu hỏa

8

Ngã ba Balan

6

Dốc địa Đạo

III

Phường Hà Khẩu

7

Công an thành phố

1

Điểm bắt buộc đội mũ xe máy

XIV

Phường Yết Kiêu

2

Cổng VPTV giám sát Đ279

1

Đèn xanh đèn đỏ cũ

3

Ngã tư Hà KÕ ho¹chẩu

2

Ngã ba Yết Kiêu (Cầu)

4

Chợ Hà Khẩu

3

Dốc cai nghiện

5

Điểm Xí nghiệp xăng dầu

4

Chân dốc Nhà máy bia Hạ Long

6

Điểm HTX Việt THắng

5

TRạm điện

7

Ngã ba đường 18a (khu 8)

6

Khu Cenco 5

8

Ngã tư cổng phường

7

Đề Ông Nhẫm

IV

Phường Việt Hưng

8

Nhà máy gỗ

1

Gần UBND

9

Khu dân cư mới

2

Gần Xí nghiệp 25/3

10

Chân dốc đồi Mắm Tôm

3

Khu vực đồn điền

XV

Phường Cao Xanh

4

Nhà văn hóa phường

1

Công ty môi trường

V

Phường Hồng Hải

2

Ong kế

1

Tổ 1 khu 1

3

TRạm điện

2

Tổ 7 khu 2

4

Cầu I

3

Tổ 7 khu 3

5

Rạp 5/8

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoaṭ tại địa bàn thành phố Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý theo muc̣ tiêu phát triển bền vững - 14


4

Tổ 8 khu 4

6

May thương binh 27/7

5

Trường PTTH

7

Cầu II

6

Tổ 2 khu 4

8

Càu III

7

Tổ 4 khu 11

9

Trường Đảng

8

Tổ 2 khu 12

10

Chợ Sa Tô

9

Tổ 1 khu 12

11

Trung tâm bảo hành ô tô 26/3

10

Tổ 4 khu 12

12

Câuy xăng

11

Tổ 2 khu 7

13

Cầu đổ

12

Tổ 4 khu 7

XVI

Phường Hà Khánh

13

Tổ 5 kuh 7

1

Bột cá

14

Tổ 6 khu 7

2

Hóa chất

15

Công ty Đông Bắc

3

CẢng than

16

Công ty xây dựng nhà ở

4

Xí nghiệp than 917

17

Tổ 10 khu 10

5

Chân dốc Đèo Sen

18

Tổ 3 khu 10

XVII

Phường Trần Hưng Đạo

19

Tổ 5 khu 10

1

UBND phường

VI

Phường Hồng Gai

2

Công an phường

1

Sát góc nhà tù cũ

3

Tập thể 5 tầng

2

Gần khách sạn hồng Hải

4

Nhà trẻ Liên cơ

3

Đối diện Nhà hàng Biển Xanh

5

Công ty TNHH Minh THành

4

Cổng Công ty than

6

Hàng rào BHXH tỉnh

5

Đối diện cửa số 2 sân vận động

XVIII

Phường Tuần Châu

6

Gần trạm bơm lối lên Thành ủy

1

Gần UBND phường

7

Vosa

2

Chợ

8

Gần liên minh HTX Bến Đoan

3

Khu dân

9

Chợ cóc cơ khí cũ

XIX

Phường Đại Yên

10

Cổng phụ nhà VH Việt Nhật

1

Đường tầu

11

Cổng Trường tiểu học Hạ Long

2

Ga Đại Yên

12

Hội văn học nghệ thuật

3

NGã ba (nhà hàng Quỳnh Ngọc)

VII

Phường Bạch Đằng

4

Chợ

1

Đối diện cửa Chù Long Tiên

XX

Phường Hùng Thắng

2

Cửa công an Bến tầu cũ

1

Cuối bộ đội biên phòng


3

Đối diện Bệnh viện đa khoa tỉnh

2

Trường học

4

Gần Xí nghiệp Dược



5

Sát Vườn hoa Kênh Liêm



6

Cạnh Ngân hàng (Vườn hoa chéo

Cột Đồng Hồ)



7

Vườn hoa Bạch Đằng



8

Đối diện Bưu điện tỉnh



9

Công an phường Bạch Đằng

(đường kho than 1,2)



VIII

Phường Hồng Hà



1

Tường rào trường Quang Trung



2

Ngã ba đường sông



3

Cạnh tường rào tỉnh ủy



4

Cổng Nhà trẻ Sở điện



5

Tường rào Sở điện



6

Gần Báo Quảng Ninh



7

NGã ba Bưu điện cột 5-8



8

Gần nhà nghị phường Hồng Hà



9

Sát tường rào UBND tỉnh



10

Gần cổng phụ UBND tỉnh



11

Gần cổng chính UBND tỉnh



12

Đường vào Sở Tài chính (cũ)



13

Gần cổng Nhà khách UBND tỉnh



14

Gần rạp ngoài trời Cột 8



15

Sát tường rào Công an tỉnh



16

Khu 5 tầng lối vào nhà ông Miện



17

Gần cây xăng phòng CSGT cũ



18

Sở Lâm nghiệp



19

Trung tâm giới thiệu việc làm

thanh niên



Phụ lục 4: Các mẫu phiếu điều tra


PHIẾU ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CTR SINH HOẠT

(Dành cho đơn vị hành chính cấp phường)

I. Thông tin chung

1. Thông tin về đơn vị

Tên đơn vị hành hính: .......................................................................................................

Tên người cung cấp thông tin: ..........................................................................................

Chức vụ của người cung cấp thông tin: ............................................................................

...........................................................................................................................................

Thời gian phỏng vấn: ………………………………………………………………

2. Thông tin kinh tế - xã hội

a. Thông tin chung

Diện tích tự nhiên:.......................................................................................................km2

Tổng dân số: ............................................................................................................Người

Trong đó, dân số phân theo giới: Nam…… Nữ…… (người)

Tổng số người trong độ tuổi lao động:....................................................................Người Tổng số tổ/khu: .................................................................................................................

Tổng giá trị sản xuất kinh tế:.............................................................................................

Mức thu nhập bình quân/đầu người: ................................................................................

b. Giáo dục, y tế, văn hóa

Giáo dục: Đặc điểm các cơ sở giáo dục trên địa bàn


Trường

Số lượng

Số lương học sinh/sinh viên

Trung học phổ thông



Trung học cơ sở



Tiểu học



Mầm non



Nhà trẻ



Khác:………………………

………



Y tế: Đặc điểm các cơ sở y tế trên địa bàn


Trường

Số lượng

Số giường bệnh phục vụ

Bệnh viện



Trạm y tế



Phòng khám đa khoa khu vực



Loại khác (ghi rõ…………..…….)



Du lịch: Tên, số lượng các địa điểm du lịch

Khu di tích lịch sử đã xếp hạng:........................................................................................

Chùa, đình, đền và các công trình tôn giáo khác ..............................................................

...........................................................................................................................................

Khu du lịch sinh thái: ........................................................................................................

........................................................................................................................................... Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí .........................................................................

...........................................................................................................................................

Nhà ga, bến tàu, bến xe .....................................................................................................

...........................................................................................................................................

Loại hình khác...................................................................................................................

c. Hoạt động sản xuất kinh doanh

Tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn: ....................................................Cơ sở



Loại ngành nghề

Số

lượng

Hình thức tổ chức


Ghi chú

Hợp

tác xã

Công

ty

Hộ gia

đình

May mặc






Tái chế phế liệu






Cơ khí






Sản xuất, tái chế giấy






Nông sản, thực phẩm






Sản xuất điện tử






Sản xuất xi măng






Mạ







Khoáng sản, vật liệu xây

dựng






Trang trại






Ngành

khác…………………...






Số lượng khu, cụm công nghiệp trên địa bàn: ................................................... khu, cụm Diện tích từng khu, cụm:...................................................................................................

.......................................................................................................................................... .

Hệ thống xử lý nước thải tập trung: Không

Diện tích sản suất nông nghiệp: ..................................................................................km2

Khu nuôi trồng thủy sản:……………khu; diện tích:....................................................

...........................................................................................................................................

Khu xử lý nước thải NTTS tập trung: Không

Số lượng chợ ............................................................................................................. điểm

Trong đó: Chợ tập trung Chợ tạm

II. Thông tin về hiện trạng chất thải sinh hoạt

1. Tổ chức thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt

Rác thải sinh hoạt tại địa phương được thu gom bởi loại hình dịch vụ nào?



Hình thức tổ chức

Cấp quản lý

Loại chất thải

Phạm vi phụ trách

Tự tổ

chức

Huyện

Tổ, đội thu gom






HTX vệ sinh môi trường






Công ty TNHH






Công ty môi trường đô thị






Hình thức khác






Tên của đơn vị thu gom trên địa bàn: ...............................................................................

Rác thải sinh hoạt tại địa phương được vận chuyển bởi đơn vị nào? ...............................

........................................................................................................................................... Rác thải được vận chuyển đi đâu? ....................................................................................

2. Hiện trạng xử lý chất thải rắn sinh hoạt

a. Biện pháp xử lý tại chỗ (nếu có)



Biện pháp xử lý

Số thôn áp dụng

(%)

xử lý

Nguồn hỗ trợ (%)

Tỉnh

Huyện

Tự

túc

Phân loại tại nguồn







Phân loại tập trung







Xử lý tại hộ gia đình







+ Đổ lộ thiên







+ Đốt







+ Ủ Compost







+ Tái chế, tái sử dụng







Chôn lấp tập trung







Khác………………………







Nếu có các biện pháp xử lý nêu trên, cho biết đặc điểm chi tiết (công nghệ, quy trình vận hành, chi phí, thiết bị…) sử dụng tại địa phương: ............................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

b. Mô hình thu gom, xử lý điển hình ở địa phương


TT

Tên mô hình

Địa điểm thực

hiện

Quy mô

Kết quả đạt được

1





2





3





4





c. Điểm tập kết rác tạm thời

Số lượng bãi chứa rác/điểm tập kết trên địa bàn phường được quy hoạch: ........ bãi Địa điểm, diện tích của mỗi điểm tập kết: ........................................................................

...........................................................................................................................................

Số lượng bãi chứa rác/điểm tập kết rác tự phát:..................................................... bãi

Địa điểm, diện tích của mỗi điểm tập kết: ........................................................................

...........................................................................................................................................

d. Bãi chôn lấp CTR trên địa bàn

Số lượng bãi chôn lấp tập trung trên địa bàn phường: ................... bãi. Tên/địa điểm bãi:

Đã đóng cửa .................................................................................................................

Hiện đang hoạt động....................................................................................................

Đang quy hoạch xây dựng ...........................................................................................

Địa điểm ............................................................................................................................ Tiếp nhận rác của các đơn vị hành chính: .........................................................................

...........................................................................................................................................

........................................................................................................................................... Diện tích……………… m2 Quy mô ........................................................... tấn hoặc m3

Nguồn kinh phí:.................................................................................................................

Thời gian (dự kiến) đưa vào sử dụng ................................................................................

Khả năng tiếp nhận.............................................................................................. tấn/ngày

Dự kiến (thực tế) thời gian đóng cửa ................................................................................

Lý do đóng cửa (nếu đã đóng cửa)....................................................................................

Công nghệ xử lý sử dụng: .................................................................................................

...........................................................................................................................................

Thu gom nước rác: Không

Thu gom khí rác: Không

Đánh giá: Hợp vệ sinh Không hợp vệ sinh Công nghệ tiên tiến

e. Hình thức xử lý tập trung khác

Số lượng nhà máy xử lý rác thải trên địa bàn: ..................................................................

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022