Mư ́ C Thu Phi ́ Vê ̣siṇ H Trên Đia Ba ̀ N Tha ̀ Nh Phố Ha ̣long

Chính sách xã hội (ghi rõ nội dung và số người được hưởng):

Không ..........................................................................................................................

Theo Luật lao động......................................................................................................

Hình thức khác.............................................................................................................

Số nhân lực đã qua đào tạo: .....................................................................................người

Trong đó: Tập huấn ngắn hạn Cao đẳng trở lên

Số nhân lực bán thời gian:................................................................................. người

Trong đó: Người đã nghỉ chế độ Người làm ngành, nghề khác Đánh giá của đơn vị về mức lương chi trả cho nhân viên

+ Đối với nhân viên làm toàn thời gian (lương từ……….đến……….nghìn đồng/tháng)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

+ Đối với nhân viên làm bán thời gian (lương từ……….đến………..nghìn đồng/tháng)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

III. Đề xuất và kiến nghị:

Đề xuất, kiến nghị về công tác quản lý CTR

Về thu gom ....................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Về vận chuyển...............................................................................................................

.......................................................................................................................................

Về điểm tập kết tạm thời ...............................................................................................

.......................................................................................................................................

Về bãi chôn lấp..............................................................................................................

.......................................................................................................................................

Về chính sách bảo hộ lao động và chính sách xã hội....................................................

.......................................................................................................................................

Vê chính sách tiền lương...............................................................................................

.......................................................................................................................................

Kiến nghị khác ..............................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

NGƯỜI ĐIỀU TRA NGƯỜI CẤP THÔNG TIN


PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH

VỀ TÌNH HÌNH PHÁT SINH VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT


Ý kiến của ông (bà) góp phần vô cùng quan trọng, vào sự thành công trong nghiên cứu của chúng tôi. Xin ông (bà) vui lòng cung cấp một số thông tin bằng cách trả lời cụ thể những câu hỏi dưới đây. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Ngày phỏng vấn: ............................................................................................................... Họ và tên chủ hộ: .........................................................................

Tuổi……...…Nam/Nữ

Địa chỉ: ..............................................................................................................................

........................................................................................................................................... Số nhân khẩu trong gia đình: ............................................................................................

Nghề nghiệp và thu nhập bình quân của mỗi người trong gia đình


Stt

Tên/quan hệ với chủ hộ

Nghề nghiệp

Thu nhập/năm (vnđ)

1

Chủ hộ



2




3




4




5




6




7




8




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoaṭ tại địa bàn thành phố Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý theo muc̣ tiêu phát triển bền vững - 16

Ngành nghề phụ: ............................................................................................................... Thu nhập bình quân từ ngành nghề phụ:..........................................................................

II. Nội dung chính

1. Rác thải sinh hoạt

Câu 1. Trong gia đình ông bà có bao nhiêu vật dụng chứa rác tạm thời? Đặc điểm của chúng:


Stt

Loại

thùng chứa

Thể tích

Vị trí đặt


Loại rác tiếp nhận

Thời

gian lưu

Đặc điểm

Kín

Hở

1








2








3








4








5








Câu 2. Gia đình có thường tiến hành phân loại rác tại nhà không? (ghi rõ tần suất thực hiện và lý do thực hiện/không thực hiện)

Thường xuyên ............................................................................................................

Thỉnh thoảng ..............................................................................................................

Hiếm khi ....................................................................................................................

Không bao giờ ............................................................................................................

Câu 3. Hình thức xử lý gia đình áp dụng đối với từng loại rác thải? Phần trăm lượng rác thuộc loại đó được xử lý (đánh dấu lựa chọn)?


Thành phần rác thải

Hình thức xử lý rác

Tái sử

dụng

Tái

chế

Bán

Chôn

lấp

Đốt

Thu

gom

Đổ

tự do

Thực phẩm thừa trước chế biến








Thực phẩm thừa sau chế biến








Hữu cơ khác (giấy, da, vải…)








Túi nilon








Nhựa









Thuỷ tinh








Kim loại








Xỉ than








Đất, gạch vụn, đá…








Loại khác (……………………)









Nếu gia đình có nguồn thu từ việc phân loại, xử lý chất thải, cho biết phương thức và số tiền bình quân thu được? .........................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................


2. Chất thải vườn (Nếu có)

Câu 4. Gia đình ông bà có diện tích vườn gần nhà không? Nếu có diện tích đó là bao nhiêu? Các loại cây trồng chính và mùa vụ? Cách thức sản xuất (đánh dấu vào mục tương ứng) và hình thức xử lý chất thải vườn?


Stt

Diện tích vườn


Loại cây trồng


Mùa vụ

Sử dụng


Hình thức xử lý chất thải vườn

Thuốc BVTV

Phân bón hoá

học

Phân bón hữu

1








2








3








4









Câu 5. Nếu có diện tích vườn, chất thải vườn, vỏ phân bón và vỏ thuốc BVTV có thu gom chung với rác thải sinh hoạt không? Nếu có, đó là những loại nào?

A. Không B. Có

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

3. Chất thải rắn chăn nuôi (Nếu có)

Câu 6. Trong gia đình có nuôi loại gia súc, gia cầm nào? số lượng?



Loại vật nuôi


Diện tích ao/chuồng (m2)


Số

lượng (con)

Xử lý phân thải

Chất độn

chuồng


Biogas

phân

Bón cây

Thải bỏ

Như

phân thải

Hình

thức khác

Trâu

















Lợn









Thủy

cầm









Gia cầm


























Nếu hình thức là thải bỏ, cho biết đặc điểm phương pháp thải bỏ? .................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

4. Công tác thu gom

Câu 8. Rác thải hàng ngày của gia đình có được các tổ vệ sinh môi trường, hợp tác xã môi trường hoặc công ty môi trường thu gom hay không?

Có Xin vui lòng cho biết thêm về tần suất thu gom:

1 lần/ngày 2 lần/ngày 2 ngày/lần

Khác………….

Không Giải thích lý do?

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 9. Từ nhà ông bà đến điểm thu rác của đơn vị thu gom cách bao xa, phương thức vận chuyển rác từ nhà đến điểm thu gom là gì? .......................................................

...........................................................................................................................................

Câu 10. Chi phí gia đình ông bà phải trả cho việc thu gom rác hàng tháng là bao nhiêu? ………………………VNĐ/ tháng

Câu 11. Hiện nay ở địa phương ông (bà) sinh sống có chương trình tuyên truyền về vấn đề vệ sinh môi trường hay không?

Không

Có.

Tổ chức nào thực hiện và nội dung tuyên truyền mà ông bà được tham gia?

Chính quyền xã, thôn, xóm ................................................................................

Trạm y tế ............................................................................................................

Đoàn thanh niên .................................................................................................

Hội phụ nữ .........................................................................................................

Hội người cao tuổi .............................................................................................

Khác ...................................................................................................................

III. Kiến nghị của hộ gia đình

Câu 12. Đánh giá của ông bà về tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt của địa phương:


Nội dung đánh giá

Các mức đánh giá


Rất tốt


Tốt

Chấp nhận

Chấp nhận yếu

Không chấp

nhận

Vị trí thu gom






Tần suất thu gom






Giờ thu gom






Chi phí vệ sinh môi trường






Thái độ phục vụ






Cho biết những kiến nghị của ông bà để cải thiện tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa phương?

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ông (bà)!


CHỦ HỘ

NGƯỜI ĐIỀU TRA

Phụ lục 5: Mứ c thu phí vê ̣siṇ h trên đia bàn thành phố Ha ̣Long

(Theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)


STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân



1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kinh

doanh




1.1.1

Phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Hồng Hải, Hồng Hà, Bãi

Cháy.




a

Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác

trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.


Đồng/hộ/tháng


20.000

b

Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ

rác tập trung

Đồng/hộ/tháng

11.000

c

Các hộ còn lại

Đồng/hộ/tháng

6.000

1.1.2

Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Lầm,

Yết Kiêu, Giếng Đáy




a

Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty

làm dịch vụ vệ sinh.


Đồng/hộ/tháng


13.000

b

Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ

rác tập trung

Đồng/hộ/tháng

9.000

c

Các hộ còn lại

Đồng/hộ/tháng

5.000

1.1.3

Phường, xã còn lại




a

Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác

trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.


Đồng/hộ/tháng


9.000

b

Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ

rác tập trung

Đồng/hộ/tháng

6.000


c

Các hộ còn lại

Đồng/hộ/tháng

3.000


1.2

Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh (trừ kinh doanh ăn uống) chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức thu phí đối với hộ gia đình không

kinh doanh).


Đồng/hộ/tháng hoặc đồng/điểm kinh doanh/tháng


60.000

2

Đối với trường học, nhà trẻ



2.1

Đối với các trường học và trường mầm

non

Đồng/đơn

vị/tháng

250.000

2.2

Đối với các nhà trẻ còn lại

Đồng/đơn

vị/tháng

70.000


3

Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp không kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch

vụ



3.1

Từ 50 người trở xuống

Đồng/đơn

vị/tháng

150.000

3.2

Từ trên 50 người đến 100 người

Đồng/đơn

vị/tháng

330.000

3.3

Từ trên 100 người đến 200 người

Đồng/đơn

vị/tháng

900.000

3.4

Trên 200 người

Đồng/đơn

vị/tháng

1.500.000


4

Đối với trụ sở cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ: các hộ dân có kinh doanh

ăn uống; Cửa hàng; khách sạn; nhà hàng;


Đồng/m3 rác


160.000

Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 17/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí