CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Đặng Thuỳ Dung, Nguyễn Hoàng Sơn (2016). Đánh giá tài nguyên sinh khí hậu phục vụ phát triển du lịch bền vững vùng đồi núi phía tây tỉnh Quảng Trị - Thừa
Thiên Huế, Kỷ yếu Hộ i nghi ̣Khoa hoc
Đia
lý toà n quốc lần thứ IX/2016.
2. Đặng Thuỳ Dung, Nguyễn Hoàng Sơn (2017). Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển du lịch các huyện miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế, Tạp chí khoa học số 7A/ 2017, Đại học Huế.
3. Đặng Thuỳ Dung, Nguyễn Hoàng Sơn (2018). Hiện trạng và giải pháp phát triển
du lịch các huyện miền núi tỉnh Quảng Trị, Kỷ yếu Hộ i nghi ̣Khoa hoc toàn quốc lần thứ X/2018.
Đia ly
4. Đặng Thuỳ Dung, Nguyễn Hoàng Sơn (2020). Định hướng liên kết phát triển sản phẩm du lịch các huyện miền núi Trị - Thiên, Tạp chí nghiên cứu Phát triển bền vững Vùng, Quyển 10, số 2 (tháng 6 - 2020), trang 113 - 126.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. GIẢN ĐỒ TƯƠNG QUAN NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM TUYỆT ĐỐI CỦA KHÔNG KHÍ VỚI KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA CON NGƯỜI
[Nguồn 32]
Phụ lục 2. THÔNG TIN CHUYÊN GIA
2.1. Thông tin nhà khoa học
1. PGS.TS. Hà Đình Thành, Nghiên cứu viên cao cấp, nguyên Tổng biên tập Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung
2. TS. Lê Văn Hương, Địa lí Kinh tế - xã hội, Viện Địa lí
3. TS. Lê Văn Tin, Tổ trưởng Tổ Địa lí kinh tế - xã hội, Khoa địa lí, Trường Đại học Sư phạm Huế
2.2. Nhà điều hành công ty du lịch
1. Lê Đình Huy, Trưởng điều hành Footstep Travel, Chi nhánh Huế, 17 Lê Lợi Huế.
2. Lê Hồng Thuỷ, Trưởng điều hành Hue Tourist, 120 Lê Lợi, Huế.
3. Lê Thị Hằng, Nguyên Giám đốc điều hành Công ty YesHue Eco, Quản lý điểm DL Thác Mơ, xã Hương Phú, huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế.
2.3. Nhà quản lý
1. Trần Minh Tân, Phó Trưởng phòng Nghiên cứu và Phát triển Du lịch, Sở Du lịch, Thừa Thiên Huế.
2. Lê Thị Thêm, Trưởng phòng VHTT, UBND huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế.
3. Lê Nhữ Sửu, Trưởng phòng VHTT, UBND huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế.
4. Lê Thị Ngọ, Quản lý hợp tác xã dệt Zèng, thôn Chi Lanh, xã A Đớt, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế.
5. Viên Thị Mỹ Lai, Quản lý Khu homestay Hương Danh, xã A Roàng, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế.
6. Hồ Văn Hiếu, Trưởng phòng VHTT, UBND huyện ĐaKrông, Quảng Trị.
7. Hồ Văn Phương, Phó Chủ tịch hội chữ thập đỏ ĐaKrông, huyện ĐaKrông, Quảng Trị.
8. Hồ Xuân Nheng, Già Làng khu nhà Dài Pa Cô, xã Tà Rụt, huyện ĐaKrông, Quảng Trị.
9. Nguyễn Thị Huyền, Trưởng phòng VHTT, UBND huyện Hướng Hoá, Quảng Trị.
Phục lục 3. DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI SINH KHÍ HẬU
THEO TỪNG TIỂU VÙNG VÀ TỶ LỆ % SO VỚI DIỆN TÍCH TIỂU VÙNG
IA1a | IB1b | IIA1a | IIB1b | IIIA2a | IVA3a | ||
A.1 | S(km2) | 13.77 | 5.12 | 174.58 | 154.18 | 96.41 | |
% | 3,1% | 1,2% | 39,3% | 34,7% | 21,7% | ||
A.2 | S(km2) | 182.99 | 119.79 | 347.87 | 3.21 | 52.66 | |
% | 25,9% | 16% | 50,1% | 0,5% | 8,3% | ||
A.3 | S(km2) | 196.18 | 184.04 | 94.7 | |||
% | 41,3% | 38,8% | 19,9% | ||||
A.4 | S(km2) | 6.92 | 1.91 | 190.18 | 224.55 | 109.74 | |
% | 1,3% | 0,4% | 35,7% | 42,1% | 20,6% | ||
A.5 | S(km2) | 227.23 | 30.13 | 421.79 | 66.96 | 7.9 | |
% | 30,1% | 4% | 56% | 8,9% | 1% | ||
B.1 | S(km2) | 84.38 | 2.73 | 182.74 | 118.57 | ||
% | 19,1% | 0,7% | 50% | 30,5% | |||
B.2 | S(km2) | 1.33 | 302.4 | 61.19 | |||
% | 0,4% | 82,9% | 16,8% | ||||
B.3 | S(km2) | 340.3 | 135.08 | ||||
% | 71,6% | 28,4% | |||||
Tổng | S(km2) | 430.91 | 156.95 | 1416.31 | 308.34 | 1266.62 | 562.4 |
% | 7,4% | 3,8% | 25,2% | 14,9% | 35,6% | 13,6% |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Quản Lý Tài Nguyên Và Bảo Vệ Môi Trường
- Bảo Vệ Môi Trường Trong Ptdl Bền Vững
- Đánh giá điều kiện tự nhiên và tài nguyên phục vụ phát triển du lịch các huyện miền núi khu vực Trị - Thiên - 21
- Đánh giá điều kiện tự nhiên và tài nguyên phục vụ phát triển du lịch các huyện miền núi khu vực Trị - Thiên - 23
- Đánh giá điều kiện tự nhiên và tài nguyên phục vụ phát triển du lịch các huyện miền núi khu vực Trị - Thiên - 24
Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.
Phụ lục 4. CÁC BẢNG MA TRẬN TAM GIÁC SO SÁNH CÁC CẶP ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Phụ lục 4.1. Xác định trọng số tiêu chí phân loại SKH đánh giá cho LHDLthiên nhiên
Độ dài mùa khô | Nhiệt độ TB năm | Lượng mưa TB nă m | Độ dài mùa lạnh | r | K | |
Độ dài mùa khô | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0,36 |
Nhiệt độ TB nă m | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,27 |
Lượng mưa TB nă m | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,27 |
Độ dài mùa lạnh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0,09 |
Phụ lục 4.2. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho LHDL thiên nhiên
Thắng cảnh | Địa hình | Sinh vật | SKH | r | K | |
Thắng cảnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0,36 |
Địa hình | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,27 |
Sinh vật | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0,18 |
SKH | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0,18 |
Phụ lục 4.3. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho LHDL văn hoá
DSVH vật thể | DSVH phi vật thể | SKH | r | K | |
DSVH vật thể | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,50 |
DSVH phi vật thể | 0 | 1 | 1 | 2 | 0,33 |
SKH | 0 | 0 | 1 | 1 | 0,17 |
Phụ lục 4.4. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho các điểm du lịch
Độ hấp dẫn | Khả năng tiếp cận | Độ bền vững | Thời gian khai thác | Sức chứa du lịch | r | K | |
Độ hấp dẫn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0,33 |
Khả năng tiếp cận | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0,27 |
Độ bền vững | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,20 |
Thời gian khai thác | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0,13 |
Sức chứa du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0,07 |
Phụ lục 4.5. BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP THEO CÁC LOẠI SKH CHO LHDL THIÊN NHIÊN
Độ dài mùa khô | Nhiệ t độ TB năm | Lươṇ g mưa TB nă m | Độ dài mùa khô | Điểm TB | Mức đánh giá (*) | |
0,36 | 0,27 | 0,27 | 0,09 | |||
IVA3a | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,26 | TĐTL |
IIIA2a | 1 | 2 | 2 | 2 | 1,62 | RTL |
IIA1a | 1 | 1 | 2 | 2 | 1,35 | TĐTL |
IA1a | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,08 | ITL |
IIB1b | 2 | 1 | 2 | 2 | 1,71 | RTL |
IB1b | 2 | 1 | 1 | 2 | 1,44 | TL |
(*) Áp dụng CTa và công thức CTb thang điểm tổng hợp được phân chia cụ thể như sau: Từ 1,08 - 1,24: ITL Từ 1,241 - 1,40: TĐTL Từ 1,401 - 1,55: TL Từ 1,551 - 1,71: RTL
Phụ lục 5. SỐ LIỆU THỐNG KÊ DU LỊCH CÁC HUYỆN MIỀN NÚI KHU VỰC TRỊ-THIÊN
Phụ lục 5.1. Số lượng khách DL giai đoạn từ 2010 - 2018 (đơn vị: lượt khách)
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
Hướng Hoá | 1250 | 2569 | 3.500 | 3.670 | 4.700 | 7.800 | 14.000 | 19.713 | 21.928 |
Trong nước | 1250 | 2530 | 3.460 | 3630 | 4620 | 7680 | 13740 | 19583 | 21648 |
Nước ngoài | - | 39 | 40 | 40 | 80 | 120 | 260 | 130 | 280 |
ĐaKrông | 1.000 | 2.140 | 3.000 | 3.975 | 4.400 | 7.646 | 13.100 | 18.000 | 20.000 |
Trong nước | 1.000 | 2.140 | 2.600 | 3.920 | 4.300 | 7.511 | 13.000 | 17.800 | 19.700 |
Nước ngoài | - | - | 40 | 55 | 100 | 135 | 100 | 200 | 300 |
Quảng Trị | 915.000 | 1.066.000 | 1.235.000 | 1.325.000 | 1.600.000 | 1.615.000 | 1.140.000 | 1.649.000 | 1820000 |
Trong nước | 772.000 | 909.000 | 1.065.000 | 1.142.000 | 1.410.000 | 1.423.000 | 995.000 | 1485000 | 1.652.000 |
Nước ngoài | 143.000 | 157.000 | 170.000 | 183.000 | 190.000 | 192.000 | 145.000 | 164000 | 168.000 |
A Lưới | 5.000 | 8.000 | 9.000 | 10.000 | 16.000 | 20.000 | 24.400 | 29.500 | 40.000 |
Trong nước | 4.961 | 7.942 | 8.933 | 9.942 | 15.911 | 18.806 | 24.190 | 29.242 | 39.611 |
Nước ngoài | 39 | 58 | 67 | 58 | 89 | 194 | 210 | 258 | 398 |
Nam Đông | 1.000 | 1.700 | 2.000 | 3.000 | 5.000 | 8.000 | 9.300 | 10.000 | 18.000 |
Trong nước | 992 | 1.678 | 1.970 | 2.959 | 4.963 | 7.947 | 9.254 | 9.943 | 17.931 |
Nước ngoài | 18 | 22 | 30 | 41 | 37 | 53 | 46 | 57 | 69 |
T.T.Huế | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.599.000 | 2906755 | 3.126.495 | 3.258.000 | 3.800.012 | 4.332.673 |
Trong nước | 562.533 | 815.436 | 956.903 | 1.694.773 | 1.899.465 | 2103480 | 2.158.000 | 2.298.786 | 2.381.212 |
Nước ngoài | 637.467 | 684.564 | 843.097 | 904699 | 1.007.290 | 1023015 l | 1.100.000 | 1.501.226 | 1.951.461 |
Nguồn: Báo cáo của Vụ Lữ hành Du lịch và Sở Văn hoá Thông tin Du lịch giai đoạn 2010 - 2018 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Phụ lục 5.2. Cơ cấu khách du lịch giai đoạn 2010 - 2018 (đơn vị %)
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | ||
Hướng Hoá | Trong nước | 100,0 | 94,9 | 97,3 | 98,8 | 99,4 | 98,8 | 98,7 | 99,2 | 98,5 |
Nước ngoài | - | 5,1 | 2,7 | 1,2 | 0,6 | 1,3 | 1,3 | 0,8 | 1,5 | |
ĐaKrông | Trong nước | 100,0 | 100,0 | 86,7 | 98,6 | 97,7 | 98,2 | 99,2 | 98,9 | 98,5 |
Nước ngoài | - | - | 1,3 | 1,4 | 2,3 | 1,8 | 0,8 | 1,1 | 1,5 | |
A Lưới | Trong nước | 99,2 | 99,3 | 99,3 | 99,4 | 99,4 | 94,0 | 99,1 | 99,1 | 99,0 |
Nước ngoài | 0,8 | 0,7 | 0,7 | 0,6 | 0,6 | 1,0 | 0,9 | 0,9 | 1,0 | |
Nam Đông | Trong nước | 99,2 | 98,7 | 98,5 | 98,6 | 99,3 | 99,3 | 99,5 | 99,4 | 99,6 |
Nước ngoài | 1,8 | 1,3 | 1,5 | 1,4 | 0,7 | 0,7 | 0,5 | 0,6 | 0,4 | |
So sánh 4 huyện | 0,34 | 0,48 | 0,51 | 0,48 | 0,60 | 0,79 | 1,11 | 1,09 | 1,30 |
Nguồn: Báo cáo của Vụ Lữ hành Du lịch và Sở Văn hoá Thông tin Du lịch giai đoạn 2010 - 2018 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Phụ lục 5.3. Doanh thu du lịch giai đoạn từ 2010 - 2018 (đơn vị: tỷ đồng)
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | TB/năm | |
Hướng Hóa | 12,4 | 15,9 | 17,2 | 18 | 17,5 | 17,6 | 17,2 | 17,9 | 19,2 | 8,82% |
ĐaKrông | 11,4 | 12,8 | 13,4 | 13,8 | 13,6 | 13,6 | 13,4 | 13,7 | 14,3 | 8,38% |
Quảng Trị | 83,5 | 102,2 | 116,5 | 127,3 | 119,8 | 123 | 116,7 | 122,1 | 132,2 | 7,94% |
A Lưới | 25,7 | 24,0 | 30,1 | 31,6 | 38,3 | 37,3 | 46,6 | 46,6 | 53,5 | 7,94% |
Nam Đông | 13,6 | 12,4 | 16,0 | 17,2 | 20,8 | 20,5 | 25,2 | 25,3 | 29,9 | 10,26% |
Thừa Thiên Huế | 919,7 | 1.105,3 | 1.230,9 | 1.436,5 | 1.558,9 | 1.473,6 | 1.497,2 | 1.588,3 | 1.763,1 | 11,05% |
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Phụ lục 5.4. Cơ sở lưu trú khách du lịch giai đoạn 2010 - 2018
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | ||
Hướng Hoá | Số cơ sở | 1 | 1 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 |
Số buồng | 6 | 6 | 18 | 22 | 30 | 52 | 50 | 60 | 66 | |
Số giường | 10 | 10 | 40 | 50 | 62 | 68 | 80 | 120 | 137 | |
Homestay | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | |
Nhà hàng | 1 | 2 | 3 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | |
ĐaKrông | Số cơ sở | 2 | 4 | 4 | 7 | 7 | 8 | 10 | 10 | 11 |
Số buồng | 14 | 30 | 38 | 62 | 70 | 84 | 180 | 190 | 212 | |
Số giường | 26 | 52 | 54 | 110 | 130 | 190 | 340 | 360 | 380 | |
Homestay | 0 | 0 | 0 | 6 | 9 | 9 | 8 | 10 | 18 | |
Nhà hàng | 3 | 2 | 6 | 3 | 10 | 12 | 16 | 19 | 21 | |
A Lưới | Số cơ sở | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 |
Số buồng | 8 | 10 | 14 | 14 | 18 | 20 | 40 | 50 | 62 | |
Số giường | 12 | 16 | 26 | 26 | 34 | 36 | 84 | 112 | 140 | |
Homestay | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | |
Nhà hàng | 2 | 2 | 3 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 8 | |
Nam Đông | Số cơ sở | 1 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 |
Số buồng | 7 | 15 | 15 | 21 | 35 | 60 | 78 | 91 | 91 | |
Số giường | 14 | 20 | 20 | 43 | 59 | 121 | 147 | 169 | 171 | |
Homestay | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Nhà hàng | 1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 8 | 9 | 9 | |
Tổng 4 huyện | Số cơ sở | 5 | 8 | 11 | 15 | 18 | 20 | 24 | 26 | 28 |
Số buồng | 35 | 61 | 85 | 119 | 153 | 216 | 348 | 391 | 431 | |
Homestay | 0 | 0 | 1 | 7 | 13 | 14 | 14 | 18 | 29 |