Đánh giá điều kiện tự nhiên và tài nguyên phục vụ phát triển du lịch các huyện miền núi khu vực Trị - Thiên - 24

II. Huyện ĐaKrông

Lễ hội Aza Koonh

Huyện A Lưới

DSVH phi vật thể

Quốc gia

QĐ số

4582/QĐ-BVHTTDL

51

Ngã Ba đầu đường 71

đường 14B

Xã Hồng Vân

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 866 - QĐ/VH

ngày 20/5/ 1991

52

Ngã Ba đầu đường 72 và

địa điểm Bốt Đỏ

Xã Phú Vinh

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 866 - QĐ/VH

ngày 20/5/ 1991

53

Ngã Ba đầu đường 73

đường 14B

Xã Hương Phong

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 866 - QĐ/VH

ngày 20/5/ 1991

54

Ngã Ba đầu đường 74

đường 14B

Xã Hương Lâm

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 866 - QĐ/VH

ngày 20/5/ 1991

55

Dốc Con Mèo

Xã Hồng Vân

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 866 – QĐ/VH

ngày 20/5/ 1991

56

Động Tiên Công

Xã Hồng Kim

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 44/2005/QĐ-

BVHTT ngày 22/8/2005

57

Địa Đạo động So-A Túc

Xã Hồng Bắc

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 45/2005/QĐ-

BVHTT ngày 22/8/2005

58

Địa điểm chứng tích chiến tranh hóa học của đế quốc

Mỹ tại sân bay A So

Xã Đông Sơn

DTLS, Cấp Quốc gia

QĐ số 678/QĐ-BVHTT

ngày 07/2/2013

59

Địa đạo A Don-Trụ sở đài

phát thanh giải phóng Huế

Xã Hồng Quảng

DTLS, Cấp Tỉnh

QĐ số 4296/QĐ-UBND

ngày 21/12/2005

60

Địa điểm chiến thắng sân bay đồi A Bia

Xã Hồng Bắc

DTLS, Cấp Tỉnh

QĐ số 2372/QĐ-UBND

ngày 13/10/2006

IV. Huyện Nam Đông

61

Địa điểm chiến thắng Trung

tâm huấn luyện Biệt kích Nam Đông

Xã Hương Hữu

DTLS, Cấp Tỉnh

QĐ số 2339/QĐ-UBND

ngày 17/10/2007

62

Địa điểm chiến thắng đồn

Khe Tre

Thị trấn Khe Tre

DTLS, Cấp Tỉnh

QĐ số 2340/QĐ-UBND

ngày 17/10/2007

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.

Đánh giá điều kiện tự nhiên và tài nguyên phục vụ phát triển du lịch các huyện miền núi khu vực Trị - Thiên - 24

50

Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Trị

Phụ lục 10.3. Các làng, làng nghề được đưa vào danh mục quảng bá, xúc tiến DL


STT

Nghề, làng nghề

Địa điểm

Nghề truyền

thống

Hình

thành

I. Huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

1

Nghề nấu rượu Tân Long

Xã Tân Long

Nấu rượu


2

Nghề nấu rượu Ba Tầng

Xã Ba Tầng

Nấu rượu


3

Nghề nấu rượu, rượu cần Hướng

Hiệp

Xã Hướng Hiệp

Nấu rượu


4

Nghề làm chổi đót Cổ Nhổi

Xã Hướng Phùng

Làm chổi đót,

tăm hương


5

Nghề nấu rượu cần Phú An

Xã Hướng Hiệp

Nấu rượu

1990

II. Huyện ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị

6

Nghề dệt thổ cẩm Cù Tài

Thôn Cù Tài, xã

ABung

Dệt

2005

7

Nghề dệt thổ cẩm thôn Klu

Xã ĐaKrông

Dệt

2009

8

Nghề đan lát Klu

Xã ĐaKrông

Đan lát mây, tre

2009

9

Nghề nấu rượu men lá truyền

thống Đá Bàn

Xã Ba Nang

Nấu rượu

2013

10

Nghề làm chổi đót Kua Pua

Xã ĐaKrông

Làm chổi đót,

tăm hương

2009

III. Huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

11

Nghề dệt zèng

Xã Nhâm, xã A

Roàng, xã A Đớt

Dệt

2010

12

Nghề chổi đót

Xã A Ngo

Nghề làm chổi

đót, tăm hương

2009

13

Nghề gia công sửa chữa cơ khí

Xã A Đớt

Cơ khí

2008

IV. Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

14

Nghề chế biến cau khô

Thị trấn Khe Tre,

xã Hương Hòa, Hương Lộc

Làm cau

2008

15

Nghề dệt zèng

Xã Thượng Long,

xã Hương Hữu

Dệt

2010

16

Nghề chổi đót

Thị trấn Khe Tre,

xã Hương Lộc

Làm chổi đót

2009

17

Nghề mây tre đan xuất khẩu

Huyện Hương

Lộc

Đan lát mây, tre

2014

Nguồn [99],[103]


Phụ lục 11. MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ HẬU TẠI CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG-THUỶ VĂN CÁC HUYỆN MIỀN NÚI KHU VỰC TRỊ THIÊN


Tên

trạm

Các yếu tố khí hậu

Thời gian/

Chuỗi

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm


Khe Sanh

Nhiệt độ trung bình

1976-2019

18,1

19,2

21,8

24,6

25,8

26,0

25,4

25,0

24,5

23,1

21,1

18,6

22,8

Lượng mưa trung bình

1976-2019

18,4

18,0

38,6

87,7

155,0

190,2

231,3

288,8

386,4

447,6

195,8

63,0

2120,9

Nhiệt độ không khí tối cao

tuyệt đối

1976-2013

29,6

32,7

35,4

36,3

35,1

33,6

33

32,3

31,9

31,1

29,6

27,7

36,5

Nhiệt độ không khí tối thấp

tuyệt đối

1976-2013

11,8

12,4

13,6

16,8

19,6

21,2

21

21

19,6

17,8

15,1

12,7

10,9

Độ ẩm không khí tương đối

1978-2013

90

90

86

84

83

85

86

89

90

91

91

90

88

Số giờ nắng trung bình

1986-2006

149,7

128,4

165,1

191,6

203,3

173,7

161,3

148,7

143

135,6

110,5

95,6

1806,5

Số ngày mưa

1976-2019

10,8

7,9

8,7

10,5

16,4

16,8

18,7

22,5

20,4

21,0

18,9

16,3

188,6

Tốc độ gió trung bình

1976-2005

2,9

2,8

2,6

2,2

2,2

2,7

2,8

2,5

1,6

2,3

2,9

2,9

2,5

Số ngày dông

1976-2005

0,04

0,56

4,44

12,04

15,27

9,35

7,96

8,62

10

4,81

0,35

0

63,47

Số ngày mưa đá

1976-1999

0

0

0

0,1

0

0

0

0

0

0

0

0

0,1

Số ngày mưa phùn

1976-1999

2,87

4,26

2,48

1,17

0,04

0

0

0,04

0

0,21

0,46

1,96

13,49

Số ngày sương mù

1976-1999

10,5

10,2

10,1

6,2

3,1

0,7

1,4

3,2

6,9

7,7

5,1

6,8

70,1


A

Lưới

Nhiệt độ trung bình

1974-2019

17,4

18,5

20,7

23,0

24,3

25,4

25,0

24,7

23,3

21,7

19,9

17,7

21,8

Lượng mưa trung bình

1973-2019

82,9

47,9

70,0

157,9

251,7

186,3

175,4

223,2

449,9

860,3

758,3

315,7

3600,8

Nhiệt độ không khí tối cao

tuyệt đối

1974-2013

28

31,2

33,8

34,6

33,6

33,3

33,3

32,7

31,6

29,6

27,9

26,4

35

Nhiệt độ không khí tối thấp

tuyệt đối

1974-2013

10,6

11,8

12,8

16

18,1

19,6

19,2

19,3

17,9

15,7

13,7

11,3

9,8

Độ ẩm không khí tương đối

1974-2013

91

91

89

87

86

81

80

82

89

91

93

93

88

Số giờ nắng trung bình

1976-2005

126,1

131

160,6

166,5

183,6

179,5

189,1

168,7

128,8

115,2

80,7

74,6

1699

Số ngày mưa

1974-2019

17,5

14,1

15,3

16,9

20,6

14,7

15,3

17,5

21,5

23,5

23,2

22,2

218,8

Tốc độ gió trung bình

1974-2005

1,6

1,6

1,5

1,5

1,6

2,5

2,8

2,6

1,3

1,4

1,6

1,5

1,8

Số ngày dông

1973-2000

0

1,41

6,67

15,19

18,48

12,70

11,89

10,89

11,52

5,22

0,63

0

94,59

Số ngày mưa đá

1974-1999

0

0

0,08

0,40

0,08

0,04

0

0

0

0

0,04

0

0,64

Số ngày mưa phùn

1976-1999

1,92

2,75

1,96

0,96

0,04

0

0

0

0,04

0

0,21

0,92

8,79




Số ngày sương mù

1974-1999

9,6

9,5

10,3

6,7

4,9

1,6

1,1

2,2

7

8,7

4,6

5,5

71,5


Nam Đông

Nhiệt độ trung bình

1974-2019

20,0

21,2

23,7

26,3

27,6

28,3

28,0

27,7

26,4

24,6

22,7

20,4

24,7

Lượng mưa trung bình

1973-2019

115,4

52,9

59,5

104,5

210,0

197,7

161,2

221,7

467,0

933,0

820,3

327,5

3670,7

Nhiệt độ không khí tối cao

tuyệt đối

1974-2013

31,6

34,1

37,1

38,6

38,2

37,8

37,6

37,2

35,8

33,4

31,7

30,4

39

Nhiệt độ không khí tối thấp

tuyệt đối

1974-2013

13,8

14,5

15,8

19

20,9

22,4

22,2

22,2

21,1

18,7

16,6

14,2

12,9

Độ ẩm không khí tương đối

1974-2013

90

88

85

82

82

80

80

82

87

90

92

92

86

Số giờ nắng trung bình

1979-2005

121,8

125,5

164,3

176,4

203,7

206,1

212,7

189,2

150,5

119,4

91,3

69,9

1769,6

Số ngày mưa

1975-2019

16,4

11,9

11,0

12,0

17,5

15,0

15,2

15,9

19,7

22,0

21,9

21,0

198,7

Tốc độ gió trung bình

1974-2005

1,2

1,3

1,5

1,6

1,4

1,4

1,4

1,3

1,1

1,1

1,0

1,0

1,3

Số ngày dông

1976-2000

0

1,76

6,76

15,72

22,68

18,76

18,28

16,32

14,52

6,92

1,40

0,08

123,2

Số ngày mưa đá

1974-1999

0

0

0,04

0,04

0

0

0

0

0

0

0

0

0,08

Số ngày mưa phùn

1976-1999

1,04

1,29

1,48

0,26

0

0

0

0

0,38

0

0,04

0,58

5,07

Số ngày sương mù

1974-1999

4,4

3,84

2,83

0,96

0,42

0,12

0

0,12

0,73

2,38

1,73

3,31

20,83

Nguồn: Phòng Địa lí khí hậu, Viện Địa lí


Phụ lục 12. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ TNDL TỰ NHIÊN VĂN HOÁ CHO ĐÁNH GIÁ CÁC LHDL CÁC HUYỆN MIỀN NÚI KHU VỰC TRỊ - THIÊN

Tiểu vùng

Thắng cảnh

Địa hình

Sinh vật

Số lượng SKH

DSVH

A.1

Thắng cảnh: đơn điệu, giá trị mang tính địa phương

- Kiểu địa hình: núi trung bình, núi thấp

- Dạng địa hình: núi

- Độ dốc TB: >150

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới, á nhiệt đới)

- KBT thiên nhiên Bắc Hướng Hoá

Có 6 loại SKH. Trong đó loại SKH IIA1a, IVA3a

chiếm 61%

- DSVH vật thể: mật độ thưa, không có di tích nào xếp hạng cấp tỉnh

- DSVH phi vật thể: Chỉ có các loại hình DSVH có ý nghiã điạ phương

A.2

- Thắng cảnh: hồ Rào Quán, hồ ĐaKrông 2, danh thắng ĐaKrông, cảnh quan sông Thạch Hãn, suối nước nóng- khoáng làng Eo, làng Rượu, suối Pa Ca, suối Tà Đủ, suối Tà Lao, thác Raa Po, thác Khe Luồi, núi Ta Lung

- Phân bố tập trung, đa dạng, có ý nghĩa cấp quốc gia đặc biệt và cấp quốc gia.

- Kiểu địa hình: đồi

- Dạng địa hình: đồi, núi, hồ chứa, thác nước, sông suối

- Độ dốc TB: < 80

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới)

- KBT thiên nhiên ĐaKrông

Có 5 loại SKH. Trong đó loại SKH IIA1a chiếm 50,1%

- DSVH vật thể: mật độ dày, có 1 DTLS xếp hạng cấp quốc gia đặc biệt, 2 di tích cấp quốc gia

- DSVH phi vật thể: đa dạng và phong phú gồm lễ hội, làng nghề gắn người người Bru

- Vân Kiều, đặc biệt 16 khu nhà cổ bản Klu; có ý nghĩa liên vùng

A.3

- Thắng cảnh: Động Ba Lê, suối A Chò, thác Đỗ Quyên, hồ Âm Ty, Hang Rơi, đèo Pê Ke

- Phân bố ít tập trung, ít đa dạng, có giá trị cấp tỉnh

- Kiểu địa hình: núi trung bình, núi thấp

- Dạng địa hình: đồi, núi, thác nước, suối, thung lũng sông

- Độ dốc TB: > 100

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới, á nhiệt đới)

- KBT thiên nhiên ĐaKrông, khu bảo vệ cảnh quan đường Hồ Chí Minh

Có 3 loại SKH. Trong đó loại SKH IIA1a, IVA3a

chiếm 61,2%

- DSVH vật thể: mật độ di tích dày nhưng di tích chỉ xếp hạng cấp tỉnh.

- DSVH phi vật thể: đa dạng và phong phú gồm lễ hội, làng nghề gắn người người Bru

- Vân Kiều (khu Nhà Dài); giá trị mang tính vùng

A.4

- Thắng cảnh: Động Ngai,

- Kiểu địa hình: núi

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng

Có 5 loại

- DSVH vật thể: mật độ di tích thưa, không




đỉnh Re Lao, đỉnh Cô Pung, đèo A Co.

- Phân bố: tập trung ít

trung bình, núi thấp

- Dạng địa hình: đồi, núi, thác nước

- Độ dốc TB: > 100

kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới, á nhiệt đới)

- VQG Bạch Mã, KBT loài Sao La

SKH. Trong đó loại SKH IIA1a, IVA3a

chiếm 56,3%

có di tích được xếp hạng

- DSVH phi vật thể: đa dạng và phong phú gồm lễ hội, làng nghề gắn người người Tà Ôi. Đặc biệt dệt Zèng được công nhận DSVH phi vật thể cấp quốc gia

A.5

- Thắng cảnh: thác Mơ, thác Kazan, thác Phướn, thác Trượt, hồ Thượng Lộ, sinh thái nông nghiệp Hồng Hạ

- Phân bố: mức độ tập trung cao

- Kiểu địa hình: đồi

- Dạng địa hình: đồi, thác nước, sông suối, hồ chứa nước

- Độ dốc TB: < 80

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới)

- VQG Bạch Mã, KBT loài Sao La

Có 5 loại SKH. Trong đó loại SKH IIA1a, IVA3a

chiếm 57%

- DSVH vật thể, mật độ di tích ở mức thưa, các di tích chỉ xếp hạng cấp tỉnh trở xuống.

- DSVH phi vật thể: khá đa dạng gồm làng nghề truyền thống, lễ hội gắn với phong tục tập quán của cộng đồng người Tà Ôi và Cơ Tu; mang ý nghĩa vùng

B.1

- Thắng cảnh: hang Sa Mù, thác Tà Puồng 1, thác Tà Puồng 2, hang động Brai, hang Sa Mù, thác Chênh Vênh, hang Tà Puồng, đèo Sa Mù

- Phân bố: mức tập trung cao

- Kiểu địa hình: núi trung bình, núi thấp

- Dạng địa hình: núi, thác nước, sông suối

- Độ dốc TB: < 150

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới, á nhiệt đới)

- KBT thiên nhiên Bắc Hướng Hoá

Có 4 loại SKH. Trong đó loại SKH IIB1b, IIIA2a

chiếm 50,7%

- DSVH vật thể: mật độ di tích ở mức thưa, không có di tích nào được xếp hạng

- DSVH phi vật thể: gồm làng nghề truyền thống, lễ hội gắn với phong tục tập quán

của cộng đồng người Bru - Vân Kiều và Tà Ôi; mang ý nghĩa vùng

B.2

- Thắng cảnh: thác Ồ Ồ, suối La La, hồ Tân Độ

- Phân bố: tập trung thấp

- Kiểu địa hình: đồi

- Dạng địa hình: đồi, cao nguyên cổ, thác nước, hồ nước

- Độ dốc TB: < 80

- Thảm thực vật nông nghiệp, cây công nghiệp dài ngày (cà phê, maca)

- Không có KBT hay VQG

Có 3 loại SKH. Trong đó loại SKH IIB1b chiếm tới 82,9%

- DSVH vật thể: mật độ di tích ở mức dày, có 2 di tích xếp hạng cấp quốc gia; 2 chùa chiền giá trị cấp tỉnh.

- DSVH phi vật thể: gồm làng nghề truyền thống, lễ hội gắn với phong tục tập quán của cộng đồng người Bru - Vân Kiều; có ý

nghĩa liên vùng

B.3

- Thắng cảnh: suối A Lin, thác A Nôr, suối Cân Te

- Phân bố: tập trung thấp

- Kiểu địa hình: chủ yếu núi thấp

- Dạng địa hình: núi, thác nước, suối, thung lũng sông

- Độ dốc TB: > 80

- Thảm thực vật chủ yếu: rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm; trảng cây bụi, cỏ thứ sinh (nhiệt đới, á nhiệt đới)

- Không có VQG hoặc KBT

Có 2 loại SKH. Trong đó loại SKH IIIA2a

chiếm tới 71,6%

- DSVH vật thể: mật độ di tích ở mức dày, có 8 di tích cấp quốc gia.

- DSVH phi vật thể: rất đa dạng và phong phú gồm lễ hội, làng nghề, phong tục tập quán gắn với người người Tà Ôi. Đặc biệt có 2 DSVH phi vật thể được công nhận cấp quốc gia.

Xem tất cả 196 trang.

Ngày đăng: 02/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí