23 | Agribank phú vang có chương trình chăm sóc khách hàng vào những dịp lễ quan trọng | |||||
24 | Agribank phú vang có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn | |||||
25 | Agribank phú vang có nhiều ưu đãi cho khách hàng | |||||
Đánh giá chung | ||||||
26 | Quý khách hài lòng với chất lượng dịch vụ tiền gửi của Agribank chi nhánh Phú Vang. | |||||
27 | Quý khách có ý định giới thiệu bạn bè, người thân về dịch vụ tiền gửi của Agribank chi nhánh Phú Vang | |||||
28 | Quý khách vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của Agribank chi nhánh Phú Vang trong thời gian tới. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Đối Với Các Biến Quan Sát
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Chất Lượng Tiền Gửi Theo Thang Đo Của Sự Hài Lòng
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tiền Gửi Riết Kiệm Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Thừa Thiên Huế - Chi Nhánh Phú Vang
- Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế -chi nhánh phú vang giai đoạn 2011 - 2013 - 10
Xem toàn bộ 82 trang tài liệu này.
Câu 5: Quý khách vui lòng cho biết ý kiến đóng góp của mình nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tiền gửi của Agribank chi nhánh Phú Vang?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 6: Giới tính: Nam Nữ
Câu 7: Độ tuổi: Dưới 23 Từ 24 – 35 Từ 36 – 55 Trên 55
Câu 8: Trình độ học vấn của quý khách?
THPT hoặc thấp hơn Trung cấp, Cao đẳng Đại học Sau ĐH
Câu 9: Nghề nghiệp của quý khách?
CBCNVC Kinh doanh Lao động Hưu trí
Khác:….........................................................................................
Câu 10: Thu nhập trung bình mỗi tháng của quý khách?
Dưới 3 triệu Từ 3 – 5 triệu Từ 5 – 10 triệu Trên 10 triệu Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách!!!
Họ Tên Khách hàng:.....................................................SĐT:......................................
Địa chỉ.........................................................................................................................
Phụ lục 2: Bảng kết quả spss
1. Thống kê mô tả mẫu điều tra:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | "duoi 6 thang" | 33 | 23.1 | 23.1 | 23.1 |
tu 6 thang den 1 nam | 36 | 25.2 | 25.2 | 48.3 | |
tu 1 den 2 nam | 35 | 24.5 | 24.5 | 72.7 | |
tren 2 nam | 39 | 27.3 | 27.3 | 100.0 | |
Total | 143 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 81 | 56.6 | 56.6 | 56.6 |
nu | 62 | 43.4 | 43.4 | 100.0 | |
Total | 143 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 23 | 15 | 10.5 | 10.5 | 10.5 |
tu 24 den 35 | 48 | 33.6 | 33.6 | 44.1 | |
tu 36 den 55 | 61 | 42.7 | 42.7 | 86.7 | |
tren 55 | 19 | 13.3 | 13.3 | 100.0 | |
Total | 143 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | THPT hoac thap hon | 52 | 36.4 | 36.4 | 36.4 |
dai hoc | 26 | 18.2 | 18.2 | 54.5 | |
trung cap hoac cao dang | 31 | 21.7 | 21.7 | 76.2 | |
sau dai hoc | 34 | 23.8 | 23.8 | 100.0 | |
Total | 143 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | CBCNVC | 31 | 21.7 | 21.7 | 21.7 |
lao dong | 47 | 32.9 | 32.9 | 54.5 | |
kinh doanh | 51 | 35.7 | 35.7 | 90.2 | |
huu tri | 14 | 9.8 | 9.8 | 100.0 | |
Total | 143 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 3 trieu | 13 | 9.1 | 9.1 | 9.1 |
tu 3 den 5 trieu | 49 | 34.3 | 34.3 | 43.4 | |
tu 5 den 10 trieu | 60 | 42.0 | 42.0 | 85.3 | |
tren 10 trieu | 21 | 14.7 | 14.7 | 100.0 | |
Total | 143 | 100.0 | 100.0 |
$giaodichkhac Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||||
N | Percent | |||||
giao dich khaca | nop tien vao tai khoan | 74 | 18.4% | 51.7% | ||
chuyen tien | 89 | 22.1% | 62.2% | |||
vay von | 79 | 19.7% | 55.2% | |||
rut tien tiet kiem | 104 | 25.9% | 72.7% | |||
rut tien lai va gui lai | 56 | 13.9% | 39.2% | |||
Total | 402 | 100.0% | 281.1% | |||
a. Dichotomy group tabulated at value 1. | ||||||
$lydo Frequencies | ||||||
Responses | Percent of Cases | |||||
N | Percent | |||||
ly do chon ngan hang de giao dicha | ngan hang uy tin | 34 | 7.0% | 23.9% | ||
doi ngu nhan vien chuyen nghiep | 126 | 26.0% | 88.7% | |||
co nguoi quen trong ngan hang | 63 | 13.0% | 44.4% | |||
vi tri thuan tien | 66 | 13.6% | 46.5% | |||
lai sutat canh tranh | 67 | 13.8% | 47.2% | |||
nhieu chuong trinh khuyen mai | 40 | 8.2% | 28.2% | |||
thoi gian thu tuc giao dich nhanh | 89 | 18.4% | 62.7% | |||
Total | 485 | 100.0% | 341.5% | |||
a. Dichotomy group tabulated at value 1. |
2. Hệ số Cronbach’s Alpha của các nhóm biến quan sát.
Cronbach's Alpha | N of Items |
.726 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
su dung cong nghe hien dai | 13.3706 | 8.488 | .542 | .656 |
khong gian rong rai,thoang mat | 13.2168 | 9.058 | .442 | .698 |
cho gui xe an toan, thuan loi | 13.2727 | 8.904 | .576 | .647 |
cac quay giao dich, bang bieu khoa hoc | 13.1748 | 9.117 | .452 | .693 |
thoi gian thuan tien | 13.1748 | 9.441 | .428 | .701 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.650 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
cam thay an tam | 17.7902 | 8.829 | .262 | .646 |
18.1469 | 7.352 | .499 | .561 | |
cung cap dich vu dung nhu da gioi thieu | 18.0769 | 7.818 | .417 | .594 |
giao dich chinh xac k sai sot | 18.0490 | 7.836 | .491 | .571 |
bao mat tot thong tin khach hang | 18.1119 | 7.509 | .474 | .571 |
tinh hinh tai chinh minh bach | 17.6573 | 8.663 | .181 | .687 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.965 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
lai suat hop ly | 7.6503 | 3.722 | .933 | .943 |
lai suat on dinh | 7.7273 | 3.707 | .920 | .953 |
cach tinh lai ro rang chinh xac | 7.6993 | 3.705 | .924 | .950 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.841 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
thoi gian cho giao dich nhanh | 7.1538 | 2.004 | .735 | .751 |
thu tuc don gian | 7.1748 | 2.385 | .658 | .823 |
de dang tim thay thong tin ve dich vu | 7.1678 | 2.169 | .728 | .757 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.788 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
nhan vien co trang phuc lich su | 13.5664 | 5.754 | .622 | .729 |
nhan vien giai dap, huong dan mot cach nhiet tinh | 13.9720 | 7.225 | .311 | .823 |
nhan vien lich su, an can | 13.9860 | 5.901 | .704 | .705 |
nhan vien co kien thuc de tu van cho ban | 14.0979 | 6.103 | .549 | .754 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
nhan vien co trang phuc lich su | 13.5664 | 5.754 | .622 | .729 |
nhan vien giai dap, huong dan mot cach nhiet tinh | 13.9720 | 7.225 | .311 | .823 |
nhan vien lich su, an can | 13.9860 | 5.901 | .704 | .705 |
nhan vien co kien thuc de tu van cho ban | 14.0979 | 6.103 | .549 | .754 |
phong cach lam viec chuyen nghiep | 13.8601 | 5.896 | .672 | .714 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.836 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
co chuong trinh cham soc khach hang vao dip le | 7.0490 | 2.244 | .697 | .774 |
co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan | 7.2308 | 2.108 | .738 | .733 |
co nhieu uu dai cho khach hang | 7.0629 | 2.327 | .661 | .809 |
3. Hệ số Cronback’s Alpha của nhóm biến phụ thuộc
Cronbach's Alpha | N of Items |
.644 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
quy khach co hai long khong | 6.7972 | 1.149 | .417 | .596 |
gioi thieu cho ban be k | 6.8182 | 1.051 | .537 | .431 |
co tiep tuc su dung dich vu k | 6.7902 | 1.153 | .412 | .603 |
4. Hồi quy tương quan và các kiểm định liên quan.
a. Kiểm định hệ số tương quan.
HH | TC | LS | DU | NV | KH | Y | ||
HH | Pearson Correlation | 1 | .164* | .554** | .355** | .411** | .313** | .595** |
Sig. (2-tailed) | .050 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | |
TC | Pearson Correlation | .164* | 1 | .232** | .362** | .532** | .409** | .590** |
Sig. (2-tailed) | .050 | .005 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | |
LS | Pearson Correlation | .554** | .232** | 1 | .518** | .384** | .535** | .554** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .005 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 |
Pearson Correlation | .355** | .362** | .518** | 1 | .562** | .894** | .581** | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | |
NV | Pearson Correlation | .411** | .532** | .384** | .562** | 1 | .571** | .629** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | |
KH | Pearson Correlation | .313** | .409** | .535** | .894** | .571** | 1 | .548** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | |
Y | Pearson Correlation | .595** | .590** | .554** | .581** | .629** | .548** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | 143 | |
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). | ||||||||
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). |
b. Độ phù hợp của mô hình hồi quy.
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate |
1 | .829a | .687 | .673 | .27852 |
a. Predictors: (Constant), KH,HH,TC,LS,DU,NV,KH |
c. Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy.
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 23.130 | 6 | 3.855 | 49.694 | .000a |
Residual | 10.550 | 136 | .078 | |||
Total | 33.680 | 142 |
b. Dependent Variable: Y
a. Predictors: (Constant), KH,HH,TC,LS,NV,DU
d. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến.
Model | 95.0% Confidence Interval for B | Collinearity Statistics | |||
Lower Bound | Upper Bound | Tolerance | VIF | ||
1 | (Constant) | .309 | .958 | ||
HH | .140 | .301 | .627 | 1.595 | |
TC | .184 | .350 | .693 | 1.443 | |
LS | .011 | .142 | .547 | 1.828 | |
DU | .037 | .333 | .192 | 5.210 | |
NV | .018 | .233 | .507 | 1.972 | |
KH | -.231 | .073 | .180 | 5.545 | |
a. Dependent Variable: Y |
e. Giả tính độc lập của sai số.
Model | Change Statistics | Durbin-Watson | ||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||
1 | .687a | 49.694 | 6 | 136 | .000 | 1.868 |
a. Predictors: (Constant), KH,HH,TC,LS,NV,DU | ||||||
b. Dependent Variable: Y |
f. Kết quả phân tích hồi quy lần.
- Lần 1:
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | .634 | .164 | 3.857 | .000 | |
HH | .220 | .041 | .328 | 5.419 | .000 | |
TC | .267 | .042 | .368 | 6.382 | .000 | |
LS | .076 | .033 | .149 | 2.301 | .023 | |
DU | .185 | .075 | .270 | 2.468 | .015 | |
NV | .126 | .054 | .156 | 2.315 | .022 | |
KH | -.079 | .077 | -.116 | -1.028 | .306 | |
a. Dependent Variable: Y |
- Lần 2:
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | .631 | .164 | 3.838 | .000 | |
HH | .227 | .040 | .338 | 5.629 | .000 | |
TC | .261 | .041 | .360 | 6.300 | .000 |