Số Đối Tượng Hưởng Các Chế Độ Bhxh Thường Xuyên Hàng Tháng Từ 2005 Đến 2011


PHỤ LỤC


Phụ lục1: Số người được hưởng và số tiền chi trả chế độ hưu trí hàng tháng (2003- 2011)

Đơn vị : Triệu đồng


Năm

Nguồn

Số người

Số tiền

2003

Tổng

1.309.178

10.081.268


- NSNN

1.055.114

7.90.915


- Quỹ BHXH

254.064

2.160.353

2004

Tổng

1.364.700

11.057.135


- NSNN

1.036.811

8.320.156


- Quỹ BHXH

327.889

2.736.979

2005

Tổng

1.438.384

13.902.278


- NSNN

1.017.003

9.793.458


- Quỹ BHXH

420.345

4.108.820

2006

Tổng

1.527.972

19.683.166


- NSNN

997.310

12.681.583


- Quỹ BHXH

530.662

7.001.583

2007

Tổng

1.632.015

25.614.675


- NSNN

977.951

15.979.266


- Quỹ BHXH

654.064

9.635.409

2008

Tổng

1.718.022

30.269.700


- NSNN

1.015.571

18.715.760


- Quỹ BHXH

702.451

11.553.940

2009

Tổng

1.736.375

44.389.146


- NSNN

932.911

21.496.430


- Quỹ BHXH

803.464

22.892.716

2010

Tổng

1.818.062

51.608.644


- NSNN

909.674

23.002.962


- Quỹ BHXH

908.388

28.605.682

2011

Tổng

1.902.416

55.985.851


- NSNN

884.371

25.370.096


- Quỹ BHXH

1.018.045

30.615.755

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.

Đảm bảo tài chính cho bảo hiểm xã hội Việt Nam - 22

Nguồn: Bảo hiểm xã hội Việt Nam


Phụ luc 2: Số tiền chi trả trợ cấp BHXH một lần

Đon vị tính: triệu đồng



Năm


Nguồn


TC hưu trí (1 lần)


TNLĐ-BNN (1

lần)


TC tuất (1 lần)


Mai táng phí

2003

Tổng chi

361.001

131.147

35.829

61.027


-NSNN



18.263

45.881


-Quỹ BHXH

361.001

131.147

17.566

15.146

2004

Tổng chi

185.900

11.925

46.389

74.515


-NSNN



22.831

54.734


-Quỹ BHXH

185.900

11.925

23.558

19.781

2005

Tổng chi

252.666

11.386

47.606

70.611


-NSNN



23.484

50.830


-Quỹ BHXH

252.666

11.386

24.122

19.781

2006

Tổng chi

312.566

13.809

67.203

86.678


-NSNN



30.624

60.540


-Quỹ BHXH

312.566

13.809

36.579

26.138

2007

Tổng chi

750.000

16.597

260.602

158.636


-NSNN



47.821

106.886


-Quỹ BHXH

750.000

16.597

212.781

51.750

2008

Tổng chi

870.000

19.225

305.527

198.579


-NSNN



58.827

125.755


-Quỹ BHXH

870.000

19.225

246.655

72.824

2009

Tổng chi

1.566000

51.972

372.461

242.754


-NSNN



76.475

156.149


-Quỹ BHXH

1.566.000

51.972

295.986

86.605

2010

Tổng chi

1.706.940

63.972

488.375

298.152


-NSNN



95.593

187.622


-Quỹ BHXH

1.706.940

63.972

384.782

110.530

2011

Tổng chi

1.877.634

60.637

518.733

128.363


-NSNN



114.712



-Quỹ BHXH

1.877.634

60.637

404.021

128.363

Nguồn; Bảo hiểm xã hội Việt Nam


Phụ lục 3: Số đối tượng hưởng các chế độ BHXH thường xuyên hàng tháng từ 2005 đến 2011



Năm


Tổng số (Người)


Trong đó

Tỷ lệ % số người hưởng chế độ BHXH

từ nguồn NSNN

NSNN đảm bảo

(Người)

Quỹ BHXH đảm

bảo (Người)


2005

1.966.633

1.484.401

482.232

75,48

2006

`2.058.183

1.461.833

596.350

71,03

2007

2.131.678

1.439.020

692.658

67,51

2008

2.205.422

1.414.696

790.726

64,15

2009

2.285.873

1.391.386

894.487

60,67

2010

2.402.710

1.396.394

1.006.316

58,12

2011

2.491.180

1.381.365

1.109.815

55,45

Nguồn: Bảo hiểm xã hội Việt nam


Phụ lục4: Kết quả dự báo về dân số và thị trường lao động



2009

2010

2015

2020

2030

2040

2050

Tổng dân số thời điểm 1/1

85.606.380

86.442.708

90.940.150

95.736.891

103.376.891

108.263.890

111.154.875

Dân số trong độ tuổi 16-17

3.309.082

3.468.347

2.606.167

2.685.032

3.036.114

3.051.093

2.958.468

Dân số trong độ tuổi nam 18-50, nữ

18-55

50.389.380

51.325.870

54.887.007

55.944.623

57.475.875

58.492.576

56.773.968

Nguồn: BHXH Việt Nam


Phụ lục 5 Dự báo số người tham gia BHXH



TT


Năm

BHXH bắt buộc

BHXH tự nguyện

BHTN


Số người


Tỷ lệ trên số đối tượng phải tham gia


Số người

Tỷ lệ trên số đối tượng phải tham gia (%)


Số người


Tỷ lệ trên số đối tượng phải tham gia(%)

1

2014

10.471.830

57,6

165.615

1,6

9.128.561

31,8

2

2015

11.183.914

59,8

215.299

2.0

9.676.275

33,0

3

2016

11.204.858

60,5

279.889

2,6

10.276.204

34,7

4

2017

11.966.788

63,2

419.833

3,4

10.913.328

34,9

5

2018

12.840.364

66,9

629.749

5,0

11.589.955

36,4

6

2019

13.777.710

71,2

1.007.599

7,9

12.308.532

38,2

7

2020

14.783.483

75,2

1.511.399

11,5

13.081.971

39,9

Nguồn: BHXH Việt Nam


Phụ lục 6: Dự báo tổng số người về hưu tính theo số tham gia BHXH

Đơn vị tính: Người


Tổng số người nghỉ hưu (không tính số nghỉ trước năm 1995)


2015


2020


2030


2040


2050

Phương án trung bình

1.6270.128

2.780.477

5.449.410

8.053.119

10.643.102

Phương án thấp

1.605.596

2.685.184

5.154.808

7.478.966

9.562.515

phương án cao

1.679.611

2.941.259

6.013.383

9.311.772

12.574.856

Hệ số phụ thuộc: Số người hưởng lương hưu/ số người đóng.

11,5

14,9

23,4

31,1

39,7

Nguồn: BHXH Việt Nam


Phụ lục 7: Bảng tổng hợp dự tính tính cân đối quỹ ốm đau, thai sản

Đơn vị tính: Triệu đồng



Năm


Thu BHXH


Chi BHXH

Cân đối thu

– chi

Tiền tồn từ năm trước

chuyển sang

Lãi đầu tư trong năm

Tồn quỹ đến cuối năm

2009

5.416.000

3.879.116

1.536.884



4.570.400

2010

6.441.981

5.289.793

1.152.187

4.570.400

416.521

6.139.108

2011

8.110.876

7.447.674

663.202

6.139.108

555.504

7.357.815

2012

10.284.712

9.462.069

822.643

7.357.815

665.905

8.846.363

2013

13.162.767

12.133.395

1.029.373

8.846.363

800.805

10.676.542

2014

16.772.704

15.490.997

1.281.707

10.676.542

966.656

12.924.905

2015

21.214.968

19.631.790

1.583.178

12.924.905

1.170.366

15.678.448

2016

25.222.610

23.385.618

1.836.992

15.678.448

1.419.327

18.934.767

2017

29.895.975

27.772.368

2.123.608

18.934.767

1.713.685

22.772.060

2018

34.637.825

32.239.790

2.398.035

22.772.060

2.060.277

27.230.372

2019

39.618.520

36.947.180

2.671.340

27.230.372

2.462.754

32.364.466

2020

43.550.498

42.198.802

2.963.446

32.364.466

2.926.137

38.254.050

2030

125.808.887

119.854.407

5.954.480

142.517.107

12.853.374

161.325.398

2040

270.298.603

262.548.726

7.749.876

440.541.107

39.683.574

487.974.557

2050

541.016.391

535.803.045

5.213.347

1.155.394.268

104.008.944

1.264.616.559

Nguồn: BHXH Việt Nam

Phụ lục8: Bảng tổng hợp dự báo cân đối quỹ tai nạn lao động- bệnh nghề nghiệp

Đơn vị tính: Triệu đồng



Năm


Thu BHXH


Chi BHXH

Cân đối thu

– chi

Tiền tồn từ năm trước chuyển sang

Lãi đầu tư trong năm

Tồn quỹ đến cuối năm

2009

1.860.003

236.804

1.623.199



4.168.440

2010

2.205.706

371.403

1.834.353

4.168.440

383.414

6.386.207

2011

2.765.675

485.681

2.280.004

6.386.207

585.019

9.251.230

2012

3.492.398

634.219

2.858.187

9.251.230

845.472

12.954.880

2013

4.450.702

828.646

3.622.238

12.954.880

1.182.239

17.759.357

2014

5.651.793

1.077.411

4.754.382

17.759.357

1.618.927

23.952.666

2015

7.129.915

1.393.192

5.736.723

23.953.666

2.181.555

31.870.945

2016

8.459.827

1.694.185

6.765.641

31.870.495

2.898.830

41.535.417

2017

10.011.095

2.052.668

7.598.426

41.535.417

3.774.000

53.267.844

2018

11.594.749

2.459.309

9.135.440

53.267.844

4.835.215

67.238.499

2019

13.265.743

2.923.430

10.342.313

67.238.499

6.098.005

83.678.818

2020

15.129.496

3.460.002

11.669.493

83.678.818

7.583.606

102.931.917

2030

42.650.206

13.723.059

28.927.147

481.944.706

43.505.196

554.377.048

2040

93.189.449

38.492.657

54.696.792

1.714.934.505

154.590.241

1.921.221.538

2050

190.078.605

97.307.056

92.771.459

5.105.042.747

459.871.319

5.657.685.616

Nguồn: BHXH Việt Nam


Phụ lục 9: Dự báo số người tham gia BH thất nghiệp



Năm

Số lao động tham gia BHXH

Số lao động tham gia BHTN

Tỷ lệ số la động tham gia BHTN/số LĐ tham gia

BHXH (%)

2009

8.901

5.993

67

2010

9.399

7.050

75

2011

10.121

8.096

80

2012

10.972

8.778

80

2013

12.006

9.605

80

2014

13.088

10.471

80

2015

14.178

11.342

80

2016

15.292

12.234

80

2017

16.451

13.161

80

2018

17.321

13.857

80

2019

18.015

14.412

80

2020

18.677

14.942

80

Nguồn: BHXH Việt Nam


Phụ lục 10 : Bảng dự tính cân đối quỹ bảo hiểm thất nghiệp

Đơn vị tính: Triệu đồng



Năm

Thu BHTN

Chi BHTN

Cân đối thu – chi

Tiền tồn từ

năm trước chuyển sang

Lãi đầu tư trong năm

Tồn quỹ

đến cuối năm

2009

3.514.367

-

3.514.367

-

153.388,19

3.667.755

2010

4.566.475

2.204.905

4.566.475

3.667.755

350.647

8.584.878

2011

5.977.069

2.839.678

3.772.164

8.584.878

789.614

13.146.655

2012

7.387.222

4.713.755

2.673.467

13.146.655

1.195.230

17.015.352

2013

9.214.306

5.824.566

3.389.710

17.015.352

1.546.635

21.951.727

2014

11.452.116

7.179.078

4.273.038

21.951.727

1.994.884

28.219.650

2015

14.140.558

12.001.094

2.139.463

28.219.650

2.549.396

32.908.509

2016

16.548.422

13.671.099

2.877.323

32.908.509

2.974.714

38.760.546

2017

19.315.717

15.911.426

3.404.290

38.760.546

3.503.768

45.668.605

2018

22.065.551

18.128.386

3.937.165

45.668.605

4.127.892

53.773.662

2019

24.900.729

20.407.518

4.493.211

53.733.662

4.856.249

63.083.122

2020

28.010.907

22.904.470

5.106.437

63.083.122

5.700.460

73.890.019

Nguồn: BHXH Việt Nam


Phụ lục 11: So sánh hiệu quả một số hình thức đầu tư quỹ BHXH Việt Nam hiện nay

Hình thức đầu tư

2009

2010

2011

2012


Tỷ lệ số dư đầu tư thành phần/Tổng số dư quỹ cuối năm

(%)


Tỷ lệ lãi thành phần/tổ ng số lãi9%)

Tỷ lệ lãi thành phần/Số dư đầu tư bình quân

(%)

Tỷ lệ số dư đầu tư thành phần/Tổng số dư quỹ cuối năm

(%)


Tỷ lệ lãi thành phần/tổng số lãi9%)

Tỷ lệ lãi thành phần/Số dư đầu tư bình quân

(%)

Tỷ lệ số dư đầu tư thành phần/Tổng số dư quỹ cuối năm

(%)


Tỷ lệ lãi thành phần/tổng số lãi9%)

Tỷ lệ lãi thành phần/Số dư đầu tư bình quân

(%)

Tỷ lệ số dư đầu tư thành phần/Tổng số dư quỹ cuối năm

(%)


Tỷ lệ lãi thành phần/tổng số lãi9%)

Tỷ lệ lãi thành phần/Số dư đầu tư bình quân (%)

Cho NSNN vay

20,2

11,0

6,45

36,2

17,7

4,9

38,1

30,8

7,45

55,2

38,3

6,95

Mua trái phiếu

chính phủ

29,0

22,7

7,5

25,0

25,0

7,7

22,4

21,3

8,17

18,2

20,8

8,9

Cho ngân hàng

thương mại vay

50,6

63,2

10,32

38,8

51,7

9,7

38,7

45,0

10,5

25,0

37,5

10,6

Công trình trọng

điểm

-






0,8



1,6

1,3

9,0

Nguồn: BHXH Việt Nam

Xem tất cả 207 trang.

Ngày đăng: 25/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí