Phụ lục 12: Nhu cầu tham gia BHXH tự nguyện của người dân
Đơn vị: %
Mong muốn tham gia BHXH tự nguyện | |||
Có | Không | Không biết | |
Tình hình chung | 70,0 | 17,9 | 12,1 |
Phân theo tuổi | |||
15-30 | 65,4 | 18,3 | 16,3 |
31-45 | 72,9 | 17,1 | 10,0 |
45-60 | 71,0 | 16,8 | 12,1 |
Phân theo giới tính | |||
Nam | 76,8 | 13,1 | 10,1 |
Nữ | 59,9 | 25,1 | 15,0 |
Phân theo nơi cư trú | |||
Nông thôn | 44,7 | 15,5 | 9,8 |
Thành phố | 60,4 | 22,8 | 16,8 |
Thị xã | 87,0 | 8,7 | 4,3 |
Thị trấn | 81,8 | 13,6 | 4,5 |
Theo trình độ học vấn | |||
Chưa tốt nghiệp PTTH | 75,0 | 15,1 | 9,9 |
Tốt nghiệp trung học phổ thông | 74,5 | 18,2 | 7,3 |
Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, Đại học và sau đại học | 56,6 | 25,0 | 19,4 |
Theo nghề nghiệp | |||
Nông dân | 72,3 | 17,5 | 10,2 |
lao động phổ thông | 82,7 | 10,7 | 6,7 |
lao đông tự do | 68,8 | 18,4 | 12,8 |
Công nhân sản xuất | 65,4 | 26,9 | 7,7 |
Cán bộ hành chính sự nghiệp | 62,9 | 25,7 | 11,4 |
Nội trợ | 47,8 | 17,4 | 34,8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Công Tác Tuyên Truyền, Nâng Cao Nhận Thức Của Người Dân Về Bảo Hiểm Xã Hội.
- Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam (2007), Quyết Toán Ngân Sách Năm 2007
- Số Đối Tượng Hưởng Các Chế Độ Bhxh Thường Xuyên Hàng Tháng Từ 2005 Đến 2011
- Đảm bảo tài chính cho bảo hiểm xã hội Việt Nam - 24
- Đảm bảo tài chính cho bảo hiểm xã hội Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.
Nguồn: Trường Đại hoc KTQD- Viện dân số và các vấn đề xã hội, Kỷ yếu hội thảo khoa học 20 năm thành lập Viện dân số và các vấn đề xã hội; NXB Đại học KTQD, HN tháng 3/2012.
Tuổi hưu Nam | Tuổi nghỉ hưu nữ | Lộ trình tăng dần tuổi nghỉ hưu | |
EC | 65 | 62,5 | tăng dần tới 65 tuổi vào năm 2013 |
Bỉ | 65 | 63 | Tăng dần tới 65 tuổi vào năm 2009 |
Trung Quốc | 60 | 50 | Tăng 55 cho công chức nữ, 60 cho chuyên gia nữ vào năm2 010 |
Hungary | 60 | 57 | Tăng dần len 62 vào năm 2009 |
Hàn Quốc | 60 | 60 | Tăng dần đến 65 vào năm 2033 |
Thụy Điển | 63 | 62 | Tăng dần đến 64 vào năm 2005 |
Anh | 65 | 60 | tăng dần đến 65 vào năm 2010 (nam) và 2020 (nữ) |
Mỹ | 65 | 65 | Tăng dần đến 67 vào 2022 |
Nguồn: Báo cáo phát triển ngân hàng thế giới 2003, tài liệu dự án xây dựng Luật BHXH Việt Nam, Bộ lao động- thương binh và xã hội, 2005
tiền lương cơ bản của NLĐ và so với quỹ lương của NSDLĐ
Đơn vị: %
Quốc gia | Hưu trí, tàn tật, tử tuất | Tất cả cac chương trình | |||||
NLĐ | NSDLĐ | Tổng | NLĐ | NSDLĐ | Tổng | ||
Áo | 10,25 | 12,55 | 22,80 | 17,20 | 27,70 | 44,90 | |
Bỉ | 7,50 | 8,86 | 16,36 | 13,07 | 17,87 | 30,94 | |
Canada | 3,50 | 3,50 | 7,0 | 6,05 | 8,25 | 14,30 | |
Phần Lan | 4,70 | 12,74 | 17,44 | 11,70 | 15,74 | 22,44 | |
Pháp | 6,65 | 9,80 | 16,45 | 15,66 | 34,23 | 49,89 | |
Đức | 9,75 | 9,75 | 19,50 | 19,90 | 21,30 | 42,20 | |
Hy Lạp | 6,67 | 13,33 | 20,0 | 11,95 | 23,90 | 35,85 | |
Ý | 8,89 | 23,81 | 32,70 | 8,89 | 33,91 | 42,80 | |
Nhật Bản | 8,67 | 8,67 | 17,34 | 13,47 | 14,53 | 28,00 | |
Hàn Quốc | 4,50 | 4,50 | 9,00 | 6,14 | 7,79 | 13,93 | |
Lúcxambua | 8,00 | 8,00 | 16,00 | 15,17 | 13,17 | 28,34 | |
Hà Lan | 27,72 | 10,00 | 37,72 | 45,62 | 19,85 | 65,47 | |
Ba Lan | 16,26 | 16,26 | 35,52 | 25,71 | 20,88 | 46,59 | |
Thụy Sĩ | 4,90 | 4,90 | 9,80 | 6,40 | 8,44 | 14,84 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 9,00 | 11,00 | 20,00 | 14,00 | 20,50 | 34,50 | |
Mỹ | 6,20 | 6,20 | 12,40 | 7,65 | 10,50 | 18,15 |
Nguồn: Báo cáo thống kê của ILO, 1999
Phụ lục 15: PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ THỰC TRẠNG BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Dành cho các đối tượng tham gia BHXH)
Để phục vụ cho công tác nghiên cứu đề tài “Đảm bảo tài chính cho BHXH Việt Nam” Xin anh (chị) vui lòng điền vào phiếu điều tra sau. Những thông tin anh (chị) đưa ra chỉ dành để nghiên cứu và hoàn toàn được giữ bí mật.
Cách thức điền phiếu điều tra: Đánh dấu X vào phương án mà anh (chị) lựa chọn hoặc điền các thông tin cụ thể vào phần chọn hoặc ý kiến khác (nếu có)
Phần: Thông tin cá nhân
1/Họ tên (không bắt buộc ) ………………………………………..
2/ Số điện thoại liên hệ (không bắt buộc )…………………………………… 2/Giới tính
Nam
Nữ
3/Bạn trong độ tuổi nào dưới đây
Từ 15 -30
Từ 30- 45
Từ 45-60
Trên 60 tuổi 4/Bạn đang làm việc tại
Khối doanh nghiệp, tổ chức thuộc khu vực Nhà nước
Khối doanh nghiệp, tổ chức thuộc khu vực ngoài Nhà nước
Kinh tế hộ gia đình.
Lực lượng vũ trang
Khác
5/Trình độ học vấn của bạn
Chưa tốt nghiệp phổ thông trung học
Tốt nghiệp phổ thông trun học
Đại học
Sau đại học
6/Tính chất công việc của bạn
Lao động chân tay
Nhân viên văn phòng
Lao động khối hành chính sự nghiệp
Lao động thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học
Khác
7/Nhận thức của bạn về BHXH.
Rất rõ
Hạn chế
Không quan tâm
8/ Mức độ quan tâm của bạn đến quyền lợi về BHXH?
Rất quan tâm
Quan tâm nhưng không dám đòi hỏi quyền lợi
Không quan tâm
Xin bạn vui lòng cho biết hệ số lương hiện tại của bạn là bao nhiêu ........................ Bạn có thể vui lòng cho biết tổng thu nhập hiện tại của bạn trung bình 1 tháng
Dưới 1triệu đồng
Trong khoảng 1 triệu đồng – 3 triệu đồng
Trên 5 triệu đồng
Trên 10 trệu đồng
Trên 20 triệu đồng
Khác (bạn có thể vui lòng ghi cụ thể là bao nhiêu)
Phần 2: Thực trạng đối tượng tham gia BHXH
9/Nếu bạn thuộc đối tượng của BHXH bắt buộc. Xin bạn cho biết, đơn vị (tổ chức) bạn đang làm việc có thực hiện đóng BHXH cho người lao động không?
Có
Không
Không biết
10/Bạn đã tham gia BHXH được bao nhiêu năm
Từ 1- 5 năm
Từ 6-10 năm
Trên 10 năm
11/Nếu bạn không thuộc đối tượng BHXH bắt buộc, hiện tại bạn có tham gia một loại hình BHXH tự nguyện nào không?
Có
Không
Có dự định tham gia
12/Nếu bạn chưa tham gia BHXH tự nguyện, xin bạn vui lòng cho biết lý do
Thu nhập thấp, không ổn định
Thiếu thông tin và chưa hiểu hết về chính sách BHXH
Biết nhưng chưa muốn tham gia vì chưa hiểu hết về BHXH
Quá trình chi trả các chế độ BHXH phức tạp.
13/Ngoài BHXH bạn có tham gia một loại hình bảo hiểm thương mại nào khác không
Có
Không
Phần 3: Về công tác thu và chi trả các chế độ BHXH
A/Nếu bạn thuộc đối tượng BHXH bắt buộc xin vui lòng trả lời các câu hỏi sau 14/ Bạn có biết đơn vị (tổ chức) bạn đang làm việc thực hiện đóng BHXH cho người lao động theo hình thức nào sau đây
Trực tiếp với cơ quan BHXH
Qua các tổ chức
Hình thức khác
15/Bạn có biết hiện nay, đơn vị ( tổ chức) bạn đang làm việc trích nộp BHXH cho bạn dựa vào cơ sở nào sau đây.
Dựa trên mức lương tối thiểu
Dựa vào mức thu nhập tối thiểu
Khác (xin cho biết cụ thể)……………………………………………..
16/Bạn đánh giá thế nào về tính minh bạch trong quá trình thu BHXH
Không hài lòng
Hài lòng
Rất hài lòng
17/Bạn có nắm được hết các quy định về tỷ lệ đóng- hưởng các chế độ BHXH hiện hành không.
Có nắm chắc
Không rõ nắm
Biết một vài chế độ BHXH
18/Xin bạn cho biết mức độ đánh giá của bạn đối với quy định về tỷ lệ đóng BHXH cho các chế độ BHXH hiện hành.
1/Hoàn toàn không đồng ý, 2 không đồng ý, 3 tạm chấp nhận được, 4 đồng ý, 5 hoàn toàn đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chế độ bảo hiểm hưu trí | |||||
Chế độ tử tuất | |||||
Chế độ ốm đau, thai sản | |||||
Bảo hiểm tai nạn lao động- bệnh nghề nghiệp | |||||
Bảo hiểm thất nghiệp |
19/Theo bạn tỷ lệ trích nộp BHXH, trên mức lương đối với người lao đông và trên tổng quỹ lương đối với người sử dụng lao động như hiện nay là
Quá thấp
Thấp
Hợp lý
Cao
Quá cao
20/Đơn vị,(tổ chức) bạn đang làm việc có đóng BHXH cho người lao động đúng thời hạn không
Không đúng, thường là chậm
Đúng thời hạn, và nộp đầy đủ
Không biết